TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK2 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Trong hệ tọa độ (p, T) đường biểu diễn nào là đường đẳng tích?
A. đường hypebol
B. đường thẳng song song song với trục tung
C. đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ
D. đường thẳng song song song với trục hoành
Câu 2. Một lượng khí có thể tích 2 lít ở nhiệt độ 27oC và áp suất 2 atm. Người ta nén đẳng nhiệt tới khi áp suất chỉ còn bằng một nửa áp suất lúc đầu. Hỏi thế tích của khí lúc đó là bao nhiêu
A. 6 lít B. 3 lít
C. 2 lít D. 4 lít
Câu 3. Ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?
A. áp suất, thể tích, khối lượng
B. nhiệt độ, khối lượng, áp suất
C. thể tích, nhiệt độ, khối lượng
D. áp suất, nhiệt độ, thể tích
Câu 4. Biểu thức nào là biểu thức của định luật Bôi – lơ – ma – ri - ốt ?
A.p1/V2=p2/V1
B.V/p=cost
C.p/V=cost
D.pV=cost
Câu 5. Một lượng khí có thể tích 2 dm3 ở nhiệt độ 27oC và áp suất 2 atm. Người ta nén đẳng nhiệt tới thể tích chỉ còn bằng một nửa thể tích lúc đầu. Hỏi áp suất khí lúc đó là bao nhiêu ?
A. 2 atm B. 4 atm
C. 1 atm D. 3 atm
Câu 6. Trong các quá trình sau đây, quá trình nào không áp dụng được phương trình trạng thái? Coi không khí là khí lí tưởng.
A. Bơm không khí vào săm xe đạp.
B. Bóp quả bóng bay đang căng.
C. Đun nóng một lượng khí trong xi lanh.
D. Tất cả đều đúng
Câu 7. Trong quá trình biển đổi đẳng tích của một lượng khí, khi nhiệt độ giảm thì
A. mật độ phân tử của chất khí giảm.
B. mật độ phân tử của chất khí tăng.
C. mật độ phân tử của chất khí giảm tỉ lệ theo nhiệt độ.
D. mật độ phân tử của chất khí không đổi.
Câu 8. Chọn cách sắp xếp đúng các thể trong đó lực tương tác giữa các phân tử tăng dần.
A. Lỏng, rắn, khí.
B. Khí, lỏng, rắn.
C. Rắn, lỏng, khí.
C. Rắn, khí, lỏng.
Câu 9. Một bình khí kín đựng khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi áp suất trong bình tăng lên gấp hai lần thì nhiệt độ của lượng khí là bao nhiêu ?
A. 6300C. B. 6000C.
C. 540C. D. 3270C.
Câu 10. Tăng áp suất của một lượng khí lí tưởng lên 2 lần, giữ nhiệt độ không đổi thì tích pV của khí
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không thay đổi.
...
-(Nội dung tiếp theo của Đề thi số 1 vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
ĐÁP ÁN
1.C | 2.D | 3.D | 4.D | 5.B | 6.A | 7.D | 8.B | 9.D |
10.D | 11.A | 12.D | 13.A | 14.A | 15.B | 16.C | 17.C | 18.D |
2. ĐỀ SỐ 2
Phần Trắc Nghiệm
Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc tính của vật rắn tinh thể?
A. Mỗi vật rắn tinh thể đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Vật rắn đa tinh thể có tính đẳng hướng.
C. Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: Định luật Húc chỉ có thể áp dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Trong giới hạn mà vật rắn còn có tính đàn hồi.
B. Với những vật rắn có khối lượng riêng nhỏ.
C. Với những vật rắn có dạng hình trụ tròn.
D. Cho mọi trường hợp.
Câu 3: Gọi V0 là thể tích ở 0oC; V là thể tích ở toC; β là hệ số nở khối. Công thức tính thể tích V ở toC là:
A. V = V0/(1 + βt)
B. V = V0 + βt
C. V = V0(1 + βt)
D. V = V0 - βt
Câu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về chất lỏng?
A. Các khối chất lỏng có thể tích xác định nhưng không có hình dạng riêng.
B. Dưới tác dụng của trọng lực, khối chất lỏng có hình dạng của phần bình chứa nó.
C. Khi chất lỏn chứa trong bình, những chỗ chất lỏng không tiếp xúc với bình chứa gọi là mặt thoáng, thông thường mặt thoáng là mặt phẳng nằm ngang.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Chiều lực căng mặt ngoài của chất lỏng phải có tác dụng:
A. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang.
B. Làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
C. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định.
D. Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
Câu 6: Nhiệt độ nóng chảy riêng của vật rắn có đơn vị là:
A. Jun trên độ (J/độ).
B. Jun trên kilôgam (J/kg).
C. Jun trên kilôgam độ (J/kg.độ).
D. Jun (J).
...
-(Nội dung các câu trắc nghiệm tiếp theo, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Phần Tự luận
Câu 1: Một khối đồng có kích thước ban đầu 0,15 x 0,25 x 0,3 (m3) khi nung nóng đã hấp thụ một nhiệt lượng bằng 3,2.106 J. Tính độ biến thiên thể tích của khối đồng. Cho biết khối lượng riêng của đồng 8,9.103 kg/m3, nhiệt dung riêng của đồng 0,38.103 J/kg.độ, hệ số nở dài của đồng 1,7.10-5 K-1.
Câu 2: Tìm chiều dài của cột nước trong mao quản có đường kính trong bằng 0,6mm khi ống thẳng đứng và khi ống nghiêng với mặt nước một góc 45o. Cho biết suất căng mặt ngoài của nước là σ = 72,8.10-3N/m.
Câu 3: Để xác định nhiệt hóa hơi của nước, người ta làm thí nghiệm sau đây: Đưa 10 g hơi nước ở nhiệt độ 100oC vào một nhiệt lượng kế chứa 290 g nước ở 20oC. Nhiệt độ cuối của hệ là 40oC. Hãy tính nhiệt hóa hơi của nước, cho biết nhiệt dung của nhiệt lượng kế là 46 J/độ, nhiệt dung riêng của nước là 4,18 J/g.độ.
ĐÁP ÁN
Câu 1:
Thể tích ban đầu của khối đồng: V = 0,15.0,25.0,3 = 0,01125m2.
Gọi Δt là độ tăng nhiệt độ khi hấp thu nhiệt lượng Q = 3,2.106J.
Ta có công thức: Q = mCΔ
và ΔV = V - V0 = V0βΔt với β = 3α = 5,1.10-5K-1
ΔV = 0,01125.5,1.10-5. 84 = 4,8.10-5 m3.
Vậy thể tích khối đồng tăng thêm 4,8.10-5 m3.
Câu 2:
Khi ống đặt thẳng đứng: h1 = 4,9cm
Khi ống đặt nằm nghiêng: h2=6,95cm
Câu 3:
Nhiệt lượng do m1 = 10g hơi nước tỏa ra khi hóa lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ t1 = 100oC là Q1 = Lm1.
Nhiệt lượng do m1 = 10g nước (do hơi ngưng tụ) tỏa ra để giảm nhiệt độ từ t1 = 100oC xuống đến nhiệt độ t = 40oC là: Q'1 = m1c(t1 - t)
Nhiệt lượng do m2 = 290g nước và nhiệt lượng kế thu vào để tăng nhiệt độ từ t2 = 20oC lên đến t = 40oC là: Q2 = (m2c + 46)(t - t2)
Phương trình cân bằng nhiệt: Q1 + Q'1 = Q2
⇔ Lm1 + m1c(t1 - t) = (m2c + 46)(t - t2).
=>L = 2,26.106J/kg.
-(Hết đề thi số 2)-
3. ĐỀ SỐ 3
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Biết áp suất p, thể tích V và nhiệt độ T là các thông số trạng thái của một khối lượng khí xác định. Phương trình trạng thái cho biết mối quan hệ nào sau đây?
A. p và V
B. p và T
C. V và T
D. p, V và T
Câu 2: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì:
A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
Câu 3: Trong hệ tọa độ (V, T), đường đẳng áp là đường
A. thẳng song song với trục hoành.
B. hypebol.
C. thẳng có đướng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
D. thẳng song song với trục tung
Câu 4: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi ?
A. Vật đang chuyển động tròn đều
B. Vật được ném ngang
C. Vật đang rơi tự do
D. Vật chuyển động thẳng đều
Câu 5: Hình vẽ sau biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối lượng không khí trong hệ tọa độ (p – T). Mối quan hệ đúng về các thể tích V1, V2 là:
A. V1 > V2. B. V1 < V2.
C. V1 = V2. D. V1 ≥ V2.
Câu 6: Nếu nhiệt độ của một bóng đèn khi tắt là 25oC, khí sáng là 323oC, thì áp suất của khí trơ trong bóng đèn tăng lên là
A. 10,8 lần. B. 2 lần.
C. 1,5 lần. D. 12,92 lần.
...
-(Nội dung các câu trắc nghiệm tiếp theo, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Phần II: Tự luận
Câu 1: Một vật có khối lượng 200 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 8 m/s từ độ cao 8 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Hãy tính:
a) Động năng, thế năng, cơ năng của hòn bi tại lúc ném.
b) Độ cao cực đại mà hòn bi đạt được.
c) Tìm vị trí hòn bi có động năng bằng thế năng.
Câu 2: Một ống thủy tinh hình trụ có chiều dài 1m, một đầu để hở và một đầu được bịt kín. Nhúng ống thủy tinh đó vào trong nước theo hướng thẳng đứng sao cho đầu được bịt kín hướng lên trên (như hình vẽ). Người ta quan sát thấy mực nước trong ống thấp hơn mực nước ngoài ống là 40cm. Cho biết trọng lượng riêng của nước là d = 1,013.105 N/m2 và nhiệt độ trong nước là không thay đổi. Chiều cao của cột nước trong ống là bao nhiêu ?
ĐÁP ÁN
Câu 1:
Gọi A là vị trí ném: vA = 8 m/s, zA = 8 m
a) Động năng của vật tại lúc ném là: WđA = 6,4 J
Thế năng của vật tại lúc ném là: WtA = 16 J.
Cơ năng của vật tại vị trí ném:
WA = WđA + WtA = 6,4 + 16 = 22,4 J
b) Độ cao cực đại mà hòn bi đạt được là hmax = 22,4/2 = 11,2 m.
c) Vị trí hòn bi có động năng bằng thế năng cách mặt đất 5,6m.
Câu 2:
Chiều cao cột nước trong ống là: H = l0 – l = 100 - 99,6 = 0,4(cm)
-(Hết đề thi số 3)-
4. ĐỀ SỐ 4
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 6kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Lấy g = 10m/s2. Công suất của người ấy là:
A. 60W B. 24W
C. 480W D. 9600W
Câu 2: Dùng lực có độ lớn 8N kéo vật A chuyển động thẳng đều theo phương của lực với vận tốc 2m/s trong 2 phút. Công của lực là:
A. 16J B. 32J
C. 1920J D. Đáp án khác
Câu 3: Một quả bóng đang bay ngang với động lượng thì đập vuông góc vào một bức tường thẳng đứng, bay ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là
A. 0 B. p
C. 2p D. -2p
Câu 4: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn?
A. Ôtô tăng tốc
B. Ôtô giảm tốc
C. Ôtô chuyển động tròn đều
D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát
Câu 5: Mục đích của việc tạo ra tên lửa nhiều tầng là:
A. làm tăng vận tốc của tên lửa.
B. làm giảm vận tốc của tên lửa.
C. tăng sự thẩm mỹ.
D. tạo ra sự tăng bằng khi tên lửa chuyển động.
Câu 6: Động lượng được tính bằng:
A. N.s B. N.m
C. N.m/s D. N/s
Câu 7: Khi nói về công suất, phát biểu không đúng là
A. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
B. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công A và thời gian t sinh ra công đó.
C. Công suất là đại lượng đo bằng tích giữa công A và thời gian t sinh ra công đó.
D. Với chuyển động thẳng đều do lực F gây ra đo bằng tích của lực F và vận tốc v.
Câu 8: Một tàu chạy trên sông theo đường thẳng kéo một xà lan chở hàng với một lực không đổi F = 5.103 N. Lực thực hiện một công A = 15.106 J thì xà lan rời chỗ theo phương của lực được quãng đường là:
A. 6km. B. 3km.
C. 4km. D. 5km.
Câu 9: Khi lực F không đổi tác dụng lên vật trong khoảng thời gian Δt thì đại lượng nào sau đây được gọi là xung lượng của lực F tác dụng trong khoảng thời gian Δt :
A. F.t
B. F/t
C. t/F
D. Một biểu thức khác
Câu 10: Hai xe có khối lượng m1 và m2 chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v1 = 10 m/s, v2 = 4 m/s. Sau va chạm 2 xe bị bật trở lại với cùng vận tốc |v1’| = |v2’| = 5 m/s. Tỉ số khối lượng của 2 xe m1/m2 là?
A. 0,6 B. 0,2
C. 5/3 D. 5
II. TỰ LUẬN
Câu 1:
Một thang máy có khối lượng 1,5 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 120m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g=9,8m/s2. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là?
Câu 2 :
Định nghĩa và viết biểu thức tính công suất.
...
-(Nội dung đáp án phần tự luận, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một vật khối lượng không đổi, động năng của nó tăng lên 16 lần thì động lượng sẽ
A. tăng lên 16 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. tăng lên 9 lần.
D. tăng lên 32 lần.
Câu 2: Một vật khối lượng m gắn vào đầu mọt lò xo đàn hồi có độ cứng bằng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Δl thì thế năng đàn hồi bằng
Câu 3: Một lò xo nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3 N kéo lò xo cũng theo phương ngang, ta thấy nó dãn được 2 cm. Công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo được kéo dãn thêm từ 2 cm đến 4 cm có giá trị là
A. –0,09 J. B. 0,09 J.
C. –0,03 J. D. 0,03 J.
Câu 4: Hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng đi vào chuyển động trên một mặt phẵng có ma sát và bị dừng lại do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. So sánh thời gian chuyển động của mỗi vật cho tới khi bị dừng.
A. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng lớn dài hơn.
B. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài hơn.
C. Thời gian chuyển động của hai vật bằng nhau.
D. Thiếu dữ kiện, không kết luận được
Câu 5: Tìm phát biểu SAI trong các phát biểu sau. Thế năng do trọng trường
A. luôn luôn có trị số dương
B. tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng
C. tỷ lệ với khối lượng của vật
D. sai khác nhau một hằng số đối với hai mặt phẳng ngang chọn làm mốc thế năng khác nhau
Câu 6: Hai vật: một vật được thả rơi tự do, một vật được ném ngang ở cùng độ cao. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Gia tốc rơi như nhau.
B. Thời gian rơi như nhau.
C. Vận tốc chạm đất như nhau.
D. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau.
Câu 7: Khi áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho một vật rơi tự do, trọng lượng của vật phải được xem là
A. ngoại lực B. lực có công triệt tiêu
C. nội lực D. lực quán tính.
Câu 8: Từ một điểm M có độ cao 0,8 m so với mặt đất, ném một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật m = 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Lấy mốc thế năng ở mặt đất, cơ năng của vật bằng bao nhiêu ?
A. 4 J B. 1 J
C. 5 J D. 8 J
Câu 9: Trong công viên một xe monorail có khối lượng m = 80kg chạy trên quỹ đạo như hình vẽ, biết zA = 20 m; zB = 10 m; zC = 15 m; zD = 5 m; zE = 18 m; g = 9,8 m/s2. Độ giảm thế năng trọng trường của xe khi xe di chuyển từ B đến C là
A. -4000 J B. – 3920 J
C. 3920 J D. -7840 J
Câu 10: Một vật chuyển động không nhất thiết phải có:
A. Thế năng
B. Động lượng
C. Động năng
D. Cơ năng
ĐÁP ÁN
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | B | A | A | B | A | C | C | C | B | A |
-(Nội dung phần tự luận và đáp án, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Chu Văn An. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.