TRƯỜNG THCS GIAI XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
NĂM HỌC: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 90 phút (kể cả phát đề)
ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = 5 - \sqrt {{x^2} - 6x + 14} \) là:
A. \(5 - \sqrt 5 \) B. 5 C. \(\sqrt 5 \) D. 1
Câu 2: Độ dài x và y trong hình vẽ sau lần lượt là:`
A. \(x = 4\sqrt {14} ;y = 3\sqrt {113} \) B. \(x = 3\sqrt {105} ;y = 3\sqrt {113} \)
C. \(x = 3\sqrt {105} ;y = 6\sqrt {30} \) D. \(x = 4\sqrt {14} ;y = 7\sqrt {23} \)
Câu 3: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn điều kiện \(\sqrt[3]{x} \ge 2\) là:
A. \(x \ge 8\) B. \(x \ge 2\) C. \(x \le - 8\) D. \(x \ge 3\)
Câu 4: Giá trị của biểu thức \(\sqrt {1 - 6a + 9{a^2}} \) với là:
A. \( - 3\sqrt 2 \) B. \(1 - 3\sqrt 2 \) C. \( - \sqrt 2 \) D.
Câu 5: Cho \(\Delta ABC,\) biết \(AB = 5;BC = 8,5.\) Kẻ đường cao BD \(\left( {D \in AC} \right),BD = 4.\) Độ dài cạnh AC bằng:
A. 11 B. 10,5 C. 10 D. 11,5
Câu 6: Kết quả rút gọn của biểu thức \(\sqrt {146,{5^2} - 109,{5^2} + 27.256} \) là:
A. 12,8 B. 8 C. 128 D. 12
ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Điều kiện để \(\sqrt {x - 2} \) xác định là:
A. x = 2 B. \(x \le - 2.\) C. \(x \ge - 2\) D. \(x \ge 2.\)
Câu 2: Sắp xếp các số \(a = 3\sqrt 2 ;b = \left( {2\sqrt 3 - \sqrt 7 } \right)\left( {2\sqrt 3 + \sqrt 7 } \right),c = 2\sqrt 3 \) theo giá trị giảm dần thì thứ tự đúng sẽ là
A. a; b và c B. b; a và c C. c; b và a D. b; c và a
Câu 3: Với điều kiện xác định, biểu thức \(\frac{a}{{{b^2}}}\sqrt { - \frac{{{b^8}}}{a}} \) được rút gọn là:
A. \( - {b^2}\sqrt a \) B. \( - {b^2}\sqrt { - a} \) C. \({b^2}\sqrt a \) D. \({b^2}\sqrt { - a} \)
Câu 4: Biểu thức \(\sqrt {{{(\sqrt 5 - 3)}^2}} + \sqrt {\sqrt 5 - 2{)^2}} \) sau khi rút gọn là:
A. 1 B. \(\sqrt 5 \) C. 0 D. 3
Câu 5: Giá trị x thỏa mãn \(\sqrt {{x^{\rm{2}}} - {\rm{6}}x + {\rm{9}}} = {\rm{4}}\) là:
A. x = 7 B. x = -1 C. x = 7, x = -1 D. x = 0
Câu 6: Kết quả của phép khai phương \(\sqrt {8,1.250} \) là:
A. 90 B. 45 C. 9 D. 15
ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: So sánh 9 và \(\sqrt {79} \), ta có kết luận sau:
A. 9 < (\sqrt {79} \) B. 9 = (\sqrt {79} \) C. 9 > (\sqrt {79} \) D. Không so sánh được
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {\frac{{12}}{{x + 3}}} \) là:
A. \(x \ge 3\) B. \(x \le - 3\) C. x > -3 D. x < - 3
Câu 3: Biết \(\sqrt {{x^2}} \) = 13 thì x bằng:
A. ±169 B. 13 C. 169 D. ±13
Câu 4: Tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là:
A. 1,5cm B. 1,2cm C. \( \approx \) 1,71cm D. 2,7cm
Câu 5: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 400. Chiều cao của cột đèn là:
A. \( \approx \) 5,03m B. \( \approx \) 7,15m C. \( \approx \) 6,14m D. \( \approx \) 7,05m
ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số nào có căn bậc hai số học là 39?
A. 6,24 B. -1521 C. 1521 D. -6,24
Câu 2: Kết quả so sánh \(2\sqrt[3]{3}\) và \(3\sqrt[3]{2}\) là:
A. \(2\sqrt[3]{3} \ge 3\sqrt[3]{2}\) B. \(2\sqrt[3]{3} > 3\sqrt[3]{2}\)) C. \(2\sqrt[3]{3} \le 3\sqrt[3]{2}\) D. \(2\sqrt[3]{3} < 3\sqrt[3]{2}\)
Câu 3: Với giá trị nào của x để căn thức \(\sqrt {x + 1} + \sqrt {1 - x} \) có nghĩa ?
A.\( - 1 \le x \le 1\) B. \(x \le - 1\) C. \(x \ge 1\) D. 0 < x < 1
Câu 4: Rút gọn biểu thức \(\frac{1}{{a{b^2}}}.\sqrt {\frac{{{a^2}{b^4}}}{3}} \) với \(a < 0;b \ne 0\) là:
A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\) B. \( - \frac{1}{{\sqrt 3 }}\) C. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\) D. \( - \frac{1}{3}\)
Câu 5: Kết quả phân tích thành nhân tử \({x^2} + 2\sqrt {13} x + 13\) là:
A. \({\left( {x + \sqrt {13} } \right)^2}\) B. \({\left( {\sqrt x + \sqrt {13} } \right)^2}\) C. \(\sqrt {{{\left( {x + \sqrt {13} } \right)}^2}} \) D. \({\left( {x - \sqrt {13} } \right)^2}\)
ĐỀ SỐ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Giá trị của biểu thức \(\frac{{{{\left( {2 + \sqrt a } \right)}^2} - {{\left( {\sqrt a - 3} \right)}^2}}}{{2{\rm{a}} - \sqrt a }}\) với \(a = \frac{1}{5}\) là:
A. \(5\sqrt 5 \) B. 5 C. \(\sqrt 5 \) D. 0
Câu 2: Cho hình vẽ, biết \(\widehat {QPT} = {18^0};\widehat {PTQ} = {150^0};QT = 8cm;TR = 5cm.\) Diện tích (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng:
A. \(34,613c{m^2}\) B. \(20,766c{m^2}\) C. \(17,549c{m^2}\) D. \(25,112c{m^2}\)
Câu 3: Kết quả so sánh 5 và \(\sqrt {26} \) là:
A. \(5 \le \sqrt {26} \) B. \(5 < \sqrt {26} \) C. \(5 \ge \sqrt {26} \) D. \(5 > \sqrt {26} \)
Câu 4: Giá trị lớn nhất của biểu thức \(T = \sqrt {16 - {x^2}} \) là:
A. 4 B. – 4 C. 2 D. 0
Câu 5: Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 9cm;AC = 12cm. Độ dài đường cao lả:
A. 6,5cm B. 3,6cm C. 2,4cm D. 7,2cm
Câu 6: Kết quả của phép tính \(\sqrt {117,{5^2} - 26,{5^2} - 1440}\) là:
A. 18 B. 180 C. 108 D. 122
{-- Để xem lời giải chi tiết Bộ 5 đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 9 năm 2019-2020 Trường THCS Giai Xuân các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích một phần nội dung Bộ 5 đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 9 năm 2019-2020 Trường THCS Giai Xuân. Để xem đầy đủ nội dung của đề thi các em vui lòng đăng nhập và chọn Xem online và Tải về.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Chúc các em học tốt