TRƯỜNG THPT TÔNG LỆNH | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất toàn vẹn, bao gồm
A. vùng đất, vùng biển, vùng trời.
B. vùng đất, vùng biển, vùng sông.
C. vùng núi, vùng đồng bằng, vùng biển.
D. vùng đất, vùng biển, vùng núi.
Câu 2. Điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông?
A. Là biển tương đối kín.
B. Phía tây và bắc là lục địa.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
D. Phía đông và đông nam là một vòng cung đảo.
Câu 3. Mùa bão ở Việt Nam
A. chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. chậm dần từ Nam ra Bắc.
C. sớm ở miền Nam, muộn ở miền Bắc.
D. sớm ở miền Trung, muộn ở miền Bắc.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết ranh giới tự nhiên của hai miền Nam-Bắc của nước ta là
A. dãy Hoành Sơn. B. dãy Trường Sơn.
C. dãy Bạch Mã. D. dãy Ngọc Linh
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết nước ta tiếp giáp với những quốc gia nào trên đất liền?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia. B. Trung Quốc, Lào.
C. Trung Quốc, Campuchia, Mianma. Thái Lan, Campuchia, Lào.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết hướng Tây Bắc – Đông Nam là hướng của dãy núi nào dưới đây?
A. Dãy Hoàng Liên Sơn. B. Dãy Trường Sơn Nam.
C. Dãy Bạch Mã. D. Dãy Đông Triều
Câu 7. Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất mặn có quy mô lớn nhất ở nước ta là?
A. Đông Bắc.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8. Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 11, hai hồ nước lớn ở lưu vực sông Đồng Nai là?
A. Hồ Dầu Tiếng, hồ Lắk
B. Hồ dầu Tiếng, hồ Kẻ Gỗ
C. Hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An
D. Hồ Trị An, hồ Thác Bà
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết cực Tây của 4 cánh cung thuộc vùng núi Đông Bắc là
A. Cánh cung Đông Triều.
B. Cánh cung sông Gâm.
C. Cánh cung Bắc Sơn
D. Cánh cung Ngân Sơn.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng tần suất bão cao nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Đông Bắc Bộ.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | C | A | C | A | A | D | C | B | A |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
ĐÔNG NAM Á NĂM 2018
Quốc gia | Mật độ dân số (người/km2) | Tỉ lệ dân số thành thị (%) |
Cam-pu-chia | 89,3 | 23,0 |
In-đô-nê-xi-a | 144,1 | 54,7 |
Xin-ga-po | 7908,7 | 100,0 |
Thái Lan | 134,8 | 49,2 |
Việt Nam | 283,0 | 35,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2018?
A. Xin-ga-po có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị cao nhất.
B. Việt Nam có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị thấp nhất.
C. Thái Lan có mật độ dân số thấp hơn Việt Nam và Cam-pu-chia.
D. In-đô-nê-xi-a có dân số và tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam.
Câu 42: Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a giai đoạn 2010 -2018.
A. Năm 2010 – 2017 xuất siêu, năm 2018 nhập siêu.
B. Xuất khẩu tăng, cán cân thương mại luôn nhập siêu.
C. Giá trị nhập khẩu có xu hướng tăng, luôn xuất siêu.
D. Giá trị xuất khẩu có xu hướng giảm, luôn nhập siêu.
Câu 43: Vị trí địa lí và hình thể lãnh thổ đã làm cho
A. thiên nhiên mang tính nhiệt đới gió mùa. B. thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng.
C. thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển. D. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
Câu 44: Dân cư nước ta hiện nay
A. còn tăng nhanh, quy mô dân số ngày càng lớn.
B. gia tăng dân số cao, phân bố đều giữa các vùng.
C. phân bố không đều, tập trung chủ yếu ven biển.
D. cơ cấu dân số trẻ, ít biến động theo nhóm tuổi.
Câu 45: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay
A. giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
B. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. số lượng ít, chất lượng ngày càng được nâng cao.
D. phân bố đồng đều giữa các thành phần kinh tế.
Câu 46: Ngành viễn thông nước ta hiện nay
A. có sự tăng trưởng với tốc độ cao. B. phân bố không đều, thiết bị lạc hậu.
C. hoạt động kinh doanh là chủ yếu. D. có mạng lưới phân bố rộng khắp.
Câu 47: Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở ven các thành phố lớn do
A. có nguồn thức ăn đã chế biến và cơ sở thú y.
B. việc chăn nuôi bò sữa đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao.
C. giao thông thuận tiện, nhu cầu thị trường lớn.
D. gắn với cơ sở chế biến sữa và thị trường tiêu thụ.
Câu 48: Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay
A. đang đẩy mạnh trồng rừng và bảo vệ rừng. B. hoạt động lâm sinh chưa được chú trọng.
C. tập trung chủ yếu ở ven các thành phố lớn. D. phân bố rộng khắp, sản phẩm chưa đa dạng
Câu 49: Giao thông đường bộ nước ta hiện nay
A. mạng lưới vẫn còn thưa thớt, phát triển chậm. B. chưa hội nhập vào khu vực và thế giới.
C. chủ yếu phục vụ xuất khẩu hàng hóa quốc tế. D. khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất.
Câu 50: Giải pháp quan trọng nhất trong khai thác tổng hợp và phát triển bền vững kinh tế biển ở nước ta hiện nay là
A. sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.
B. đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.
C. nâng cấp phương tiện đánh bắt, mở rộng thị trường.
D. đẩy mạnh vốn đầu tư, công nghệ chế biến hiện đại.
ĐÁP ÁN
41-A | 42-A | 43-B | 44-A | 45-B | 46-A | 47-D | 48-A | 49-D | 50-A |
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả nước năm 2007 là
A. 9,8%. B. 6,8%. C. 8,8%. D. 7,8%.
Câu 2: Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là
A. Thuốc lá B. Đậu tương. C. Chè. D. Cà phê.
Câu 3: Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào là đúng?
A. Tỉ trọng nhập khẩu luôn đạt trên 50%.
B. Trung Quốc là nước nhập siêu.
C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm liên tục.
D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng.
Câu 4: Đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển do
A. sự phong phú của thức ăn trong rừng
B. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản
C. hoa màu, lương thực dành nhiều hơn cho chăn nuôi.
D. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó
Câu 5: ASEAN chính thức ra đời vào
A. năm 1967 tại Gia-các-ta
B. năm 1967 tại Singapo
C. năm 1967 tại Cuala-lăm-pơ
D. năm 1967 tại Băng Cốc
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?
A. Đóng tàu. B. Chế biến nông sản.
C. Luyện kim màu. D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 7: Nhận xét nào không đúng với đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Nhật Bản?
A. Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. than đá có trữ lượng lớn.
D. Sông ngòi ngắn và dốc.
Câu 8: Điều kiện kinh tế - xã hội nào tạo thuận lợi cho ngành thủy sản?
A. Các cảng cá chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Chất lượng thương phẩm cũng còn hạn chế.
C. Tàu thuyền, các phương tiện đánh bắt còn chậm đổi mới.
D. Nhân dân có truyền thống, kinh nghiệm đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
Câu 9: Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt dưới 10% phân bố ở những vùng nào của nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 10: Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. Có nhiều loài hải sản quý hiếm.
B. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
C. Hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
D. Liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu.
ĐÁP ÁN
1 | B |
2 | C |
3 | D |
4 | C |
5 | D |
6 | C |
7 | C |
8 | D |
9 | A |
10 | B |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Phát biểu nào sau đây đúng với vùng núi Tây Bắc nước ta?
A. Núi cao và đồ sộ nhất cả nước
B. Các dãy núi hướng vòng cung.
C. Gồm nhiều cao nguyên ba dan.
D. Nhiều dãy núi chạy ra sát biển.
Câu 42: Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam không có những đặc điểm nào sau đây?
A. Khối núi Kom Tum và cực Nam Trung Bộ được nâng cao.
B. Có sự bất đối xứng giữa hai sườn Đông-Tây.
C. Các cao nguyên badan Plâyku, Mơ Nông, Di Linh khá bằng phẳng độ cao 300-400m D. Đỉnh Ngọc Linh là đỉnh cao nhất của vùng.
Câu 43: Hướng núi vòng cung của nước ta thể hiện ở vùng núi
A. Đông Bắc.
B. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc và Đông Bắc.
D. Tây Bắc vàTrường Sơn Nam.
Câu 44: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Do phù sa của hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình bồi tụ; khai phá từ lâu và biến đổi mạnh.
B. Vùng trong đê không được phù sa bồi tụ, gồm các bậc ruộng cao bạc màu và các ô trũng ngập nước.
C. Chịu tác động mạnh của thủy triều.
D. Rộng khoảng 15 nghìn km2, cao ở rìa tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TRONG NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM ( Đơn vị :0C)
Để vẽ biểu đồ thể hiển diễn biến nhiệt độ các tháng trong năm của TP Hạ Long và TP Vũng Tàu, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ đường biểu diễn
B. biểu đồ cột kết hợp đường
C. biểu đồ cột
D. biểu đồ đường tốc độ tăng trưởng
Câu 46: Đai ôn đới gió mùa trên núi ( độ cao từ 2600m trở lên) không có đặc điểm nào?
A. Các loài thực vật ôn đới như đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam phát triển.
B. Chủ yếu đất mùn thô.
C. Nhóm đất feralit chiếm ưu thế.
D. quanh năm nhiệt độ dưới 15 0C
Câu 47: Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao ở nước ta là do
A. nước ta chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc.
B. địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi, nhiệt độ thay đổi theo độ cao.
C. nước ta tiếp giáp với Biển Đông.
D. do vị trí địa lí nước ta quy định.
Câu 48: Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết điểm tương đồng về khí hậu giữa Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang là gì?
A. Phân bố mưa đều giữa các tháng.
B. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
C. Đều có 3 tháng mùa đông.
D. Mưa tập trung chủ yếu vào thời gian thu - đông.
Câu 49: Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa, do
A. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.
B. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
C. đồng bằng nằm ỏ chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
D. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
Câu 50: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Hòa Bình, B. Phú Thọ C. Lào Cai. D. Yên Bái.
ĐÁP ÁN
41 | A |
42 | C |
43 | B |
44 | C |
45 | A |
46 | C |
47 | B |
48 | D |
49 | A |
50 | C |
----
-(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Tông Lệnh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: