TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2021 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
ĐỀ SỐ 1.
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sông Mê Công.
B. Sông Mã.
C. Sông Hồng.
D. Sông Thái Bình.
Câu 42: Để giải quyết việc làm cho người lao động ở nước ta, hướng nào sau đây đạt hiệu quả cao nhất?
A. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
B. Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng ngành dịch vụ.
C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
Câu 43: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Địa hình chịu tác động của con người.
B. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Nhiều đồi núi, chủ yếu là núi cao.
Câu 44: Vùng tiếp giáp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở được gọi là
A. lãnh hải.
B. đặc quyền kinh tế
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. thềm lục địa
Câu 45: Ở Bắc Trung Bộ, cây cà phê được trồng nhiều nhất ở các tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Nghệ An, Quảng Trị.
Câu 46: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới dựa vào
A. diện tích đất feralit trên đá phiến.
B. đất phù sa cổ ở các vùng đồi núi thấp.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông lạnh.
D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, cung cấp nước cho cây công nghiệp.
Câu 47: Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Địa lí Việt Nam trang 19, nhận định nào sau đây không đúng về sự phân bố các cây công nghiệp ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh cây công nghiệp hằng năm.
B. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta có cơ cấu đa dạng.
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là hai vùng trồng cà phê và cao su lớn nhất cả nước
D. Mía và lạc là hai sản phẩm cây công nghiệp chuyên môn hóa của Bắc Trung Bộ.
Câu 48: Trong cơ cấu giá trị sản xuất của khu vực I (nông –lâm-ngư nghiệp), tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng
A. ổn định, không tăng, không giảm.
B. tăng nhanh.
C. giảm sát.
D. tăng, giảm thất thường.
Câu 49: Nghề làm muối ở nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng ở nước ta là:
A. Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Cần Thơ, Thủ Dầu Một.
D. Biên Hòa, Vũng Tàu.
ĐÁP ÁN
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
C | C | D | B | D | C | A | B | C | B |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 41. Đô thị của nước ta chủ yếu là nhỏ, phân bố phân tán làm hạn chế đến
A. khả năng đầu tư phát triển kinh tế. B. xây dựng các nhà máy công nghiệp.
C. phân bố nguồn nhân lực đất nước. D. tác phong và lối sống của người dân.
Câu 42. Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là
A. xuất hiện các ngành kinh tế trọng điểm. B. xuất hiện các ngành có trình độ cao.
C. hình thành các khu chế xuất qui mô nhỏ. D. hình thành các vùng kinh tế động lực.
Câu 43. Ngoài được trồng chủ yếu trên đất ba dan, cây cao su nước ta còn được trồng trên đất
A. phù sa và đất pha cát. B. xám bạc màu trên phù sa cổ.
C. feralit trên đá phiến, đá mẹ. D. feralit trên đá vôi, đá phiến.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng. B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.
C. Đánh bắt ven bờ được chú trọng. D. Phương tiện sản xuất được đầu tư.
Câu 45. Đặc điểm nổi bật của ngành viễn thông nước ta hiện nay là
A. phong phú đa dạng về loại hình. B. về cơ bản đã phủ kín ở các vùng.
C. mạng lưới nhìn chung còn lạc hậu. D. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.
Câu 46. Điều kiện cơ bản để hình thành các điểm du lịch biển - đảo ở nước ta là
A. tài nguyên du lịch. B. nhu cầu của du khách.
C. chính sách phát triển. D. cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 47. Nguyên liệu, tư liệu sản xuất chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta chủ yếu do
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
C. phát triển nhanh các đô thị và khu công nghiệp.
D. nước ta chưa sản xuất được một số nguyên liệu.
Câu 48: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
C. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí.
D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
Câu 49. Việc phát triển các tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu nhằm
A. mở rộng các vùng hậu phương cảng. B. tăng cường giao lưu với Đà Nẵng.
C. hình thành các khu kinh tế ven biển. D. kết nối hiệu quả với Bắc Trung Bộ.
Câu 50. Mục đích chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp qui mô lớn ở Tây Nguyên là
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
C. đa dạng hóa các sản phẩm, phù hợp với địa hình.
D. tận dụng tốt tài nguyên thiên nhiên, thu hút vốn.
ĐÁP ÁN
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
A | D | B | C | D | A | A | D | A | A |
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho bảng số liệu:
GDP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2004 | 2010 | 2015 |
GDP | 967,3 | 363,9 | 259,7 | 528,4 | 1 524,9 | 1 326,0 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP của LB Nga giai đoạn 1990 – 2015 là
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường.
Câu 2: Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là
A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội
B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội.
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.
Câu 3: Địa hình bán bình nguyên ở nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đông Nam Bộ.
Câu 4: Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. vùng trong đê.
B. rìa phía tây và tây bắc.
C. các ô trũng ngập nước.
D. vùng ngoài đê.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới với Trung Quốc ?
A. Lào Cai. B. Yên Bái C. Điện Biên. D. Cao Bằng.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
A. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ
B. đất phèn, đất feralit trên đá badan.
C. đất xám trên phù sa cổ, đất feratlit trên đá vôi
D. đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.
Câu 7: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Địa điểm | Nhiệt độ trung bình tháng I (⁰C) | Nhiệt độ trung bình tháng VII (⁰C) | Nhiệt độ trung bình năm (⁰C) |
---|---|---|---|
Lạng Sơn | 13,3 | 27,0 | 21,2 |
Hà Nội | 16,4 | 28,9 | 23,5 |
Vinh | 17,6 | 29,6 | 23,9 |
Huế | 19,7 | 29,4 | 25,1 |
Quy Nhơn | 23,0 | 29,7 | 26,8 |
Tp. Hồ Chí Minh | 25,8 | 27,1 | 26,9 |
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng về nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm?
A. Nhiệt độ trung bình tháng I ít chênh lệch giữa miền Nam-Bắc.
B. Nhiệt độ trung bình tháng VII giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
Câu 8: Dải đồng bằng ven biển miền Trung không liên tục mà bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là do
A. có nhiều cồn cát, đầm phá.
B. có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển.
C. thềm lục địa ở khu vực này hẹp.
D. sông ở đây có lượng phù sa nhỏ.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4, trang 5, hãy cho biết nước nào có chung đường biên giới với nước ta dài nhất
A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Cam Pu Chia. D. Lào.
Câu 10: Bờ biển nước ta kéo từ
A. Móng Cái đến Cà Mau.
B. Móng Cái đến Hà Tiên.
C. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
D. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
ĐÁP ÁN
1 | B |
2 | C |
3 | D |
4 | C |
5 | B |
6 | A |
7 | D |
8 | B |
9 | D |
10 | B |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Ý nào sau đây là đặc điểm của khu vực Đông Nam Á lục địa:
A. Nằm hoàn toàn trong “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
B. Địa hình chủ yếu là đồng bằng, rất ít đồi núi.
C. Bao gồm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và khí hậu xích đạo.
D. Đan xen giữa các dãy núi là đồng bằng phù sa màu mỡ.
Câu 42: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, em hãy cho biết tỉnh nào dưới đây có đường biên giới trên đất liền giáp Trung Quốc?
A. Yên Bái B. Hà Giang C. Thái Nguyên D. Tuyên Quang
Câu 43: Ở nước ta, dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất là ở khu vực
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 44: Cho bảng số liệu sau:
Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1999 - 2013
Năm | 1999 | 2003 | 2005 | 2009 | 2013 |
---|---|---|---|---|---|
Dân số (triệu người) | 76,6 | 80,5 | 83,1 | 85,8 | 89,7 |
Sản lượng (triệu tấn) | 33,2 | 37,7 | 39,6 | 43,3 | 49,3 |
Lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng của dân số, sản lượng lương thực và sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của nước ta
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ hình cột.
D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 45: Hướng Tây Bắc - Đông Nam của địa hình nước ta thể hiện rõ nhất ở:
A. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
B. vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
D. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, em hãy cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của sông ngòi nước ta tập trung chủ yếu ở:
A. Hệ thống sông Cửu Long
B. Hệ thống sông Hồng
C. Hệ thống sông Cả
D. Hệ thống sông Đồng Nai
Câu 47: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, em hãy cho biết vào tháng 6 bão ảnh hưởng trực tiếp đến tỉnh nào của nước ta ?
A. Hải Phòng. B. Thanh Hóa. C. Quảng Nam. D. Quảng Ninh.
Câu 48: Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển, được gọi là:
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.
D. thềm lục địa.
Câu 49: Loại khoáng sản mang lại giá trị kinh tế cao mà chúng ta đang khai thác trên Biển Đông là?
A. Sa khoáng B. Dầu khí C. Titan D. Vàng
Câu 50: Đi từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng:
A. 18 vĩ độ B. 15 vĩ độ C. 17 vĩ độ D. 12 vĩ độ
ĐÁP ÁN
41 | D |
42 | B |
43 | C |
44 | A |
45 | C |
46 | B |
47 | D |
48 | B |
49 | B |
50 | B |
----
-(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi lần 3. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: