TRƯỜNG THPT NGHĨA HÀNH II | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Loại gió có cơ chế hoạt động quanh năm ở nước ta là
A. Gió mùa Đông Bắc
B. Tín phong
C. Gió mùa Tây Nam
D. Gió mùa Đông Nam
Câu 2. Căn cứ vào bản đồ Lúa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. Hưng Yên
B. Vĩnh Phúc
C. Hà Nam
D. Hải Dương
Câu 3. Việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên giảm được rất nhiều chi phí là do
A. Sông chảy qua các bậc cao nguyên xếp tầng
B. Sông chảy, tốc độ dòng chảy lớn
C. Lưu lượng nước lớn
D. Có nhiều hồ
Câu 4. Vào mùa hạ, loại gió gây mưa lớn cho đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. Tín phong
B. Gió mùa Đông Bắc
C. Gió mùa Tây Nam
D. Gió địa phương
Câu 5. Ở nước ta, cây công nghiệp lâu năm được trồng chủ yếu ở miền núi và trung du là do khu vực này có
A. Địa hình, đất đai phù hợp
B. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật hiện đại
C. Nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao
D. Thị trường tiêu thụ lớn, ổn định
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất oto ở nước ta là
A. Hải Phòng, Tp. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Đà Nẵng
C. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh
D. Tp. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
Câu 7. cây công nghiệp có vị trí quan trọng nhất đối với Đông Nam Bộ là
A. Cà phê
B. Cao su
C. Hồ tiêu
D. Chè
Câu 8. Biểu hiện của biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Nhiệt độ trung bình năm đã giảm
B. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền
C. Mùa khô không rõ rệt
D. Nguồn nước ngầm hạ thấp hơn
Câu 9. Nguồn lợi tổ yến của nước ta phân bố chủ yếu ở khu vực
A. Các đảo trên vịnh Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
Câu 10. Khu vực có mưa lớn tập trung về thu - đông ở nước ta là
A. Bắc Bộ
B. Nam Bộ
C. Ven biển Trung Bộ
D. Tây Nguyên
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | B | A | C | A | C | B | B | C | C |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. các tai biến thiên nhiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
C. quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí.
D. nước ta có nhiều thành phần dân tộc
Câu 2. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta nhưng tổng giá trị sản xuất công nghiệp không phải đứng đầu cả nước là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 3. Gió Đông Bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông ở nước ta thực chất là
A. một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
B. gió Tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.
C. gió mùa mùa đông xuất phát từ áp cao lục địa châu Á
D. gió mùa mùa đông nhưng đã bị biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã
Câu 4. Miền đồi núi nước ta có nhiều đai cao nhưng đai nào chiếm diện tích rộng nhất?
A. Đai nhiệt đới gió mùa
B. Đai ôn đới gió mùa trên núi.
C. Đai cận nhiệt đớị gió mùa trên núi.
D. Đai cận nhiệt đới gió mùa
Câu 5. Nguyên nhân chính giúp chăn nuôi nước ta tăng nhanh tỉ trọng trong thời gian vừa qua là
A. chủ trương của nhà nước được đẩy mạnh chăn nuôi để phục vụ xuất khẩu.
B. chăn nuôi là ngành không đòi hỏi lớn về vốn, hiệu quả kinh tế cao.
C. diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp nên trồng trọt phát triển chậm.
D. giải quyết tốt vấn đề lương thực, nguồn thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo.
Câu 6. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Luyện kim.
B. Chế biến lương thực thực phẩm.
C. Năng lượng.
D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 7. Nguyên nhân khiến đất feralit có màu sắc đỏ vàng là do
A. có sự tích tụ oxit nhôm (Al2O3).
B. có sự tích tụ oxit sắt (Fe2O3).
C. các chất badơ dễ tan như Ca2+, K+, Mg2+ bị rửa trôi mạnh.
D. có sự tích tụ đồng thời oxit sắt (Fe2O3) và oxit nhôm (Al2O3).
Câu 8. Biết số dân Hoa Kỳ giữa năm 2015 là 321,2 triệu người và tỉ lệ dân thành thị là 81%, vậy số dân thành thị của Hoa Kì tại thời điểm đó là
A. 240,0 nghìn người.
B. 260,2 nghìn người.
C. 260, 2 triệu người.
D. 240,2 triệu người.
Câu 9. Cà Ná và Sa Huỳnh của vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ là nơi sản xuất muối lí tưởng ở nước ta vì
A. nhiệt độ cao, ít có sông lớn đổ ra biển.
B. ít bị thiên tai như bão, lũ lụt, nước biển có độ mặn cao.
C. nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời.
D. có nhiều bãi cát trắng thích hợp cho việc làm muối.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản đánh bắt lớn nhất nước ta:
A. Cà Mau, Bình Thuận.
B. Kiên Giang, Cà Mau.
C. An Giang, Đồng Tháp.
D. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | C | B | A | D | A | D | C | A | D |
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản. B. Hóa chất, phân bón. C. Đóng tàu. D. Luyện kim màu.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Đà Nẵng.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Cần Thơ. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Uông Bí thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Thái Nguyên. C. Tuyên Quang. D. Quảng Ninh.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết sân bay Đồng Hới thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Thanh Hóa. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau đây?
A. Vĩnh Sơn. B. A Vương.
C. Xê Xan 3A. D. Hàm Thuận - Đa Mi.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?
A. Đá axit. B. Sắt. C. Crôm. D. Niken.
Câu 48: Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
ĐÔNG NAM Á NĂM 2018
Quốc gia | Mật độ dân số (người/km2) | Tỉ lệ dân số thành thị (%) |
Cam-pu-chia | 89,3 | 23,0 |
In-đô-nê-xi-a | 144,1 | 54,7 |
Xin-ga-po | 7908,7 | 100,0 |
Thái Lan | 134,8 | 49,2 |
Việt Nam | 283,0 | 35,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2018?
A. Xin-ga-po có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị cao nhất.
B. Việt Nam có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị thấp nhất.
C. Thái Lan có mật độ dân số thấp hơn Việt Nam và Cam-pu-chia.
D. In-đô-nê-xi-a có dân số và tỉ lệ dân thành thị thấp hơn Việt Nam.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có số lượng bò lớn nhất?
A. Nam Định. B. Ninh Bình. C. Thanh Hóa. D. Thái Bình.
Câu 50: Vị trí địa lí và hình thể lãnh thổ đã làm cho
A. thiên nhiên mang tính nhiệt đới gió mùa. B. thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng.
C. thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển. D. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
ĐÁP ÁN
41-C | 42-A | 43-D | 44-D | 45-A | 46-C | 47-A | 48-A | 49-C | 50-B |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Cát Bà. B. Hoàng Liên. C. Xuân Sơn. D. Ba Vì.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết loại khoáng sản nào sau đây được khai thác ở tỉnh Lào Cai?
A. Sắt. B. Than. C. Apatit. D. Thiếc.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây – Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Trị. D. Thừa Thiên Huế.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào?
A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Dương. B. Bình Phước. C. Tây Ninh. D. Đồng Nai.
Câu 46: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾCỦA MỘT SỐ QUỐC GIA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2016 |
Thái Lan | 341105 | 420529 | 406522 | 407026 |
Xin-ga-po | 263422 | 302511 | 308143 | 296976 |
Việt Nam | 115850 | 171192 | 156151 | 205305 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế của một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Việt Nam. B. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
C. Xin-ga-po tăng chậm hơn Thái Lan. D. Thái Lan tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
Câu 47: Đồng bằng Sông Cửu Long không có thế mạnh về
A. sản xuất lương thực. B. nuôi trồng thủy sản.
C. trồng cây ăn quả. D. khai thác khoáng sản.
Câu 48: Khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương nên điều hòa hơn là nhờ
A. nằm trong vùng nội chí tuyến. B. tiếp giáp Biển Đông rộng lớn.
C. chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa. D. gió tín phong hoạt động mạnh.
Câu 49: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do
A. trồng lúa nước cần nhiều lao động. B. vùng mới được khai thác gần đây.
C. có nhiều trung tâm công nghiệp. D. thuận lợi cho sản xuất và cư trú.
Câu 50: Thu nhập bình quân của nguồn lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do
A. phần lớn lao động sống ở nông thôn. B. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo.
C. hiệu quả, năng suất lao động xã hội thấp. D. tuổi trung bình của người lao động cao.
ĐÁP ÁN
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
A | A | D | B | B | A | D | B | B | C |
----
-(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Nghĩa Hành II. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: