Bộ 4 đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa năm 2019 - 2020 Trường THPT Đinh Tiên Hoàng

BỘ 4 ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 MÔN HÓA HỌC NĂM 2019 – 2020

 TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG

 

Đề tham khảo số 1:

Câu 1: Từ 1 tấn mùn cưa chứa 60% xenlulozo điều chế ancol etylic 700 , hiệu suất của quá trình là 70%, khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích ancol 700 thu được là :

A. 208,688 lit         B. 298,125 lit              C. 452,893 lit              D. 425,926 lit

Câu 2: Hòa tan 30g glyxin trong 60g etanol, rồi thêm từ từ 10 ml dung dịch H2SO4 đặc ,sau đó đun nóng 1 thời gian. Để nguội, cho hỗn hợp vào nước lạnh, rồi trung hòa bằng NH3 dư thu được một sản phẩm hữu cơ có khối lượng 33g. Hiệu suất của phản ứng là :

A. 75%                   B. 80%                        C. 85%                        D. 60%

Câu 3: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà các chất sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Cấu tạo có thể có của este là :

A. HCOO-CH=CHCH3                            B.  CH2=CH-COOCH3

C. HCOO-CH2CH=CH2                           D. CH2COOCH=CH2.

Câu 4: Kim loại nào trong số các kim loại : Al , Fe , Ag, Cu có tính khử mạnh nhất :

A. Fe                      B. Ag                          C. Al                           D. Cu

Câu 5: Lên men nước quả nho thu được 100,0 lit rượu vang 100 (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95,0% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả sử trong nước quả nho có một loại đường là glucozo. Khối lượng glucozo có trong lượng nước quả nho đã dùng là :

A. 19,565 kg          B. 16,476 kg               C. 15,652 kg               D. 20,595 kg

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đồng đẳng của anilin) thu được 4,62g CO2 , a gam H2O và 168 cm3 N2 (dktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn A?

A. > 4                     B. 4                             C. 3                             D. 2

Câu 7: X là một hợp chất có CTPT C6H10O5 :

X + 2NaOH  → 2Y + H2O

Y + HClloãng  → Z + NaCl

Hãy cho biết 0,1 mol Z tác dụng với Na dư thì thu được bao nhiêu mol H2 ?

A. 0,1 mol              B. 0,15 mol                 C. 0,05 mol                 D. 0,2 mol

Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa:

A →  B → C →  CH3-CH(NH3HSO4)-COOC2H5

A là :

A. CH3-CH(NH2)-COONH4                     B. CH3-CH(CH3)-COONH4

C. H2N-CH2-CH2-COOH                         D. CH3-CH(NH2)-COOH

Câu 9: Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có 2 chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của  m là :

A. 9,60g                 B.  23,1g                     C. 11,4g                      D. 21,3g

Câu 10: Dung dịch nào làm xanh quì tím :

A. CH3CH(NH2)COOH                            B. H2NCH2CH(NH2)COOH

C. ClH3NCH2COOH                                D. HOOCCH2CH(NH2)COOH

Câu 11: Amino axit là những hợp chất hữu cơ chứa các nhóm chức :

A. cacboxyl và hidroxyl                             B. hidroxyl và amino

C. cacboxyl và amino                                D. cacbonyl và amino

Câu 12: Trong dãy chuyển hóa

C2H2  → X → Y → Z → T. Chất T là :

A. CH3COOH     B. CH3COOC2H5          C. CH3COOC2H3       D. C2H5COOCH3

Câu 13: Sắp xếp các hợp chất sau : metyl amin (I) ; dimetylamin(II) ; NH3(III) ; p-metylanilin (IV) ; anilin (V) theo trình tự tính bazo giảm dần :

A. II > I > III > IV > V                             B. IV > V > I > II > III

C. I > II > III > IV                                    D.  III > IV > II > V > I

Câu 14: Để bảo vệ vỏ tàu người ta thường dùng phương pháp nào sau đây :

A. Dùng hợp kim không gỉ                        B. Dùng chất chống ăn mòn

C. Mạ 1 lớp kim loại bền lên vỏ tàu          D. Gắn lá Zn lên vỏ tàu.

Câu 15: Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được đều chế từ xenlulozo và HNO3. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozo trinitrat (hiệu suất 90%) thì thê tích HNO3 96% (d = 1,52g/ml) cần dùng là :

A. 1,439 lit             B. 15 lit                       C. 24,39 lit                  D. 14,39 lit

Câu 16: Tính chất bazo của anilin yếu hơn NH3 thể hiện ở phản ứng nào :

A. anilin tác dụng được với axit   

B. anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3

C. anilin tác dụng dễ dàng với nước Brom 

D. anilin không làm đổi màu quì tím

Câu 17: Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozo và fructozo :

A. Glucozo và Fructozo đều tác dụng được với hidro tạo poliancol

B. Glucozo và Fructozo đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam.

C. Glucozo có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm –CHO

D. Khác với glucozo, fructozo không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở no không có nhóm –CHO

Câu 18: Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, ta nhận được 4,784g chất rắn Y (gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ống dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062g kết tủa. Phần trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là :

A. 24,42%              B. 25,15%                   C. 32,55%                   D. 13,04%

Câu 19: Cho 1,22g một este E phản ứng vừa đủ với 0,02 mol KOH, cô cạn dung dịch thu được 2,16g hỗn hợp muối F. Đốt cháy hoàn toàn muối này thu được 2,64g CO2 ; 0,54g H2O và a gam K2CO3. ME < 140 đvC. Trong F phải chứa muối nào sau đây?

A. CH3C6H4-OK    B. C2H5COOK           C. CH3COOK            D. HCOOK

Câu 20: Trạng thái và tính tan của các amino axit là :

A. Chất lỏng dễ tan trong nước                  B. Chất rắn dễ tan trong nước

C. Chất rắn không tan trong nước             D. Chất lỏng không tan trong nước

---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 21 đến câu 40 của đề tham khảo số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1

1.D

11.C

21.C

31.C

2.B

12.B

22.C

32.B

3.A

13.A

23.D

33.B

4.C

14.D

24.B

34.A

5.B

15.D

25.C

35.D

6.B

16.D

26.B

36.B

7.A

17.D

27.D

37.A

8.A

18.D

28.D

38.D

9.D

19.D

29.A

39.A

10.B

20.B

30.A

40.C

 

 

Đề tham khảo số 2:

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là

A. 3,06                          B. 5,25                          C. 3,15                          D. 6,02

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 10,56                      B. 7,20                          C. 8,88                          D. 6,66

Câu 3: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là.:

A. 0,095 mol                 B. 0,090 mol.                C. 0,12 mol.                  D. 0,06 mol.

Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

A. 18,38 gam                B. . 18,24 gam              C. 16,68 gam                D. 17,80 gam

Câu 5: Một chất béo có công thức: CH2(OCOC17H33) -CH(OCOC15H31)–CH2(OCOC17H29 ). Số mol H2 cần để hiđro hoá hoàn toàn 1 mol chất béo là:

A. 4                               B. 5                               C. 3                               D. 1

Câu 6: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là:

A. 12,3 gam.                 B. 16,4 gam                  C. 4,1 gam                    D. 8,2 gam

Câu 7: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn agam X, thu được 8,36gam CO2. Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là:

A. 7,09                          B. 5,92                          C.  6,53                         D. 5,36

Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá:  

Triolein X →Y → Z. Tên của Z là:

A. axit oleic                  B. axit panmitic.           C. axit stearic.               D. axit linoleic.

Câu 9: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C =12, O = 16, Na = 23):

A. CH3COOC2H5.        B. HCOOCH(CH3)2     C. C2H5COOCH3 .       D. HCOOCH2CH2CH3

Câu 10: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với  Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Trong X có ba nhóm  –CH3

B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.

C. Chất Y là ancol etylic.

D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.

Câu 11: Este X có công thức phân tử C2H4O2 . Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 8,2                            B. 10,2                          C. 15,2                          D. 12,3

Câu 12: Trong công nghiệp sản xuất ruột phích nước ngưới ta thực hiện phản ứng nào sau đây?

A. Cho dd axit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3

B. Cho anđehyt fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3

C. Cho axetilen phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3

D. Cho dd glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3

Câu 13: Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và một rượu. Hai chất hữu cơ đó là:

(1) X, Y là hai este của cùng một rượu.                  (2) X, Y là hai este của cùng một axit.

(3) X, Y là một este và một axit.                             (4) X, Y là một este và một rượu.

Những câu đúng là

A. (1), (2).                     B. (2), (3).                     C. (3), (4).                     D. (1), (3).

Câu 14: Phát biểu không đúng là:

A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O

B. Thủy phân (xúc tác H+ ,to ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit

C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2

D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+ ,to ) có thể tham gia phản ứng tráng gương

Câu 15: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2 , phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là

A. 4                               B. 5                               C. 9                               D. 8

Câu 16: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là

A. 16,5                          B. 17,5                          C. 14,5                          D. 15,5

Câu 17: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4COOH) dùng làm thuốc cảm(aspirin).Để phản ứng hoàn toàn với 43,2gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là:

A. 0,96                          B. 0,24                          C. 0,48                          D. 0,72

Câu 18: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là:

A. 2                               B. 3                               C. 4                               D. 1

Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol  O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là:

A. etyl axetat.               B. metyl fomiat             C. n-propyl axetat.        D. metyl axetat

Câu 20: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

A. Xenlulozơ                B. Saccarozơ.                C. Tinh bột                    D. Glucozơ

---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 21 đến câu 40 của đề tham khảo số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2

1-C

6-D

11-B

16-A

21-D

26-D

31-B

36-A

2-C

7-A

12-D

17-D

22-C

27-B

32-D

37-C

3-A

8-C

13-D

18-B

23-C

28-C

33-B

38-A

4-D

9-A

14-B

19-B

24-B

29-B

34-C

39-B

5-A

10-D

15-C

20-D

25-A

30-A

35-C

40-A

 

Đề tham khảo số 3:

Câu 1: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A. (CH3)3COH và (CH3)2NH.                                      B. (CH3)2CHCH2OH và CH3NHCH(CH3)2.

C. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH2OH.                        D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.

Câu 2: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: Na(Z=11); K(Z=19); Ca(Z=20); Cl(Z=17). Ion nào sau đây có cấu hình electron 1s22s22p6?

A. Na+.                                 B. Ca2+.                            C. K+.                              D. Cl-.

Câu 3: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào không cùng tồn tại trong dung dịch?

A. NaCl và Ba(NO3)2.                                                  B. AlCl3 và CuSO4.

C. Na2CO3 và KOH.                                                    D. NaOH và NaHCO3.

Câu 4: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là

A. 1s32s22p63s1.                    B. 1s22s22p63s2.               C. 1s22s32p63s2.               D. 1s22s22p63s1.

Câu 5: Để nhận biết ion NO  trong dung dịch có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch HCl.                                                       B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch BaCl2.                                                    D. Cu và dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 6: Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hòa tan 23 gam natri kim loại vào 178 gam nước là kết quả nào sau đây?

A. 22,47%.                           B. 20,21%.                       C. 19,90%.                      D. 20,00%.

Câu 7: Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là

A. 6.                                     B. 10.                               C. 8.                                 D. 4.

Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau?

A. Thực hiện phản ứng tráng bạc.

B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.

C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.

D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam.

Câu 9: Ảnh hưởng của gốc C6H5 đến nhóm NH2 trong phân tử anilin thể hiện qua phản ứng giữa anilin với chất nào sau đây?

A. Quỳ tím (không đổi màu).                                       B. Dung dịch HCl.

C. Nước brom.                                                             D. Dung dịch H2SO4.

Câu 10: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại đipeptit ?

A. H2N-CH(CH3)CONH-CH2COOH.                        B. H2N-CH2CH2CONH-CH2-CH2COOH.

C. H2N-CH2CONH-CH2COOH.                                D. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.

Câu 11: Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu?

A. Al.                                   B. Mg.                             C. Fe.                               D. K.

Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:  Alanin  X Y

Chất Y là chất nào sau đây?

A. H2N-CH2-CH2-COOH.                                           B. CH3-CH(NH3Cl)-COONa.

C. CH3-CH(NH3Cl)-COOH.                                       D. CH3-CH(NH2)-COONa.

Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức:    H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi là

A. Glyxin.                            B. Lysin.                          C. Valin.                          D. Alanin.

Câu 14: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng tăng mach polime?

A. Nhựa Rezol                                                  B. poli(vinyl axetat) +  H2O

C. poli(vinyl clorua) + Cl2                                 D. Poliisopren + HCl

Câu 15: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây?

A. Ag.                                  B. Cu.                              C. Fe.                               D. Au.

Câu 16: Chất nào sau đây không bị thủy phân?

A. Tinh bột.                          B. Fructozơ.                    C. Xenlulozơ.                  D. Saccarozơ.

Câu 17: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: Na(Z=11); Mg(Z=12); Al(Z=13); K(Z=19). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính kim loại giảm dần?

A. K; Mg; Al; Na.                B. Al; Mg; Na; K.            C. K; Na; Mg; Al.           D. Al; Na; Mg; K.

Câu 18: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.                             B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.

C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.                                      D. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2.

Câu 19: Este (X) được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là

A. C3H6O2.                           B. C4H8O2.                      C. C2H4O2.                      D. C4H10O2.

Câu 20: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây được dùng để chế tạo tơ tổng hợp?

A. Trùng hợp metyl metacrylat.                                           B. Trùng hợp polietilen.

C. Trùng hợp vinyl xianua.                                                 D. Trùng hợp vinyl clorua.

---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 21 đến câu 40 của đề tham khảo số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

C

A

D

B

D

D

A

D

A

B

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

D

D

A

A

C

B

C

D

A

C

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đáp án

C

C

B

B

A

B

B

C

A

A

Câu

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Đáp án

C

C

D

D

A

B

B

B

D

C

 

Đề tham khảo số 4:

Câu 1: Tơ nilon-6,6 có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt được dùng để dệt vải may mặc, thuộc loại:

A. tơ poliamit.                 B. tơ visco.                      C. tơ axetat                     D. tơ polieste.

Câu 2: Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau?

A. 3.                                B. 4.                                C. 5.                                 D. 6.

Câu 3: Câu nào sau đây không đúng:

A. Peptit có thể bị thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn.

B. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng.

C. Hòa tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.

D. Hợp chất NH2 - CH - CH -CONH-CH2COOH thuộc loại đipeptit

Câu 4: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

Thí nghiệm (1): Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;

Thí nghiệm (2): Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;

Thí nghiệm (3): Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 loãng;

Thí nghiệm (4): Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.

Các thí nghiệm xuất hiện ăn mòn điện hoá là:

A. (3), (4).                       B. (2), (4).                       C. (1), (2).                        D. (2), (3).

Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là (n là lớp electron ngoài cùng):

A. ns2np1.                        B. ns1.                              C. ns2np2.                         D. ns2.

Câu 6: Cho cấu hình electron nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) các nguyên tố như sau:

(1) 1s22s22p63s23p64s1       (2) 1s22s22p63s23p3         (3) 1s22s22p63s23p1

(4) 1s22s22p3                    (5) 1s22s22p63s2               (6) 1s22s22p63s1

Các cấu hình electron không phải của kim loại là:

A. (2), (3), (4).                 B. (2), (4).                       C. (1), (2), (3), (4).           D. (2), (4), (5), (6).

Câu 7: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất (biết trong dãy điện hóa của kim loại, cặp oxi hóa - khử: Fe3 + / Fe2 + đứng trước cặp: Ag+ / Ag ):

A. Fe(NO3)2, AgNO3.                                             B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.  

C. Fe(NO3)2,AgNO3,Fe(NO3)3.                              D.Fe(NO3)3, AgNO3.

Câu 8: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa Al(OH)3 ?

A. Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 đến dư vào dung dịch AlCl3.

B. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Al(OH)3.

C. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

D. Cho từ từ dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch Al(OH)3.

Câu 9: Thực hiện các thí nghiệm sau:

a, Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

b, Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

c, Cho glucozơ tác dụng với H, Ni, đun nóng.

d, Đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là:

A. 2.                                B.1.                                 C. 3.                                 D. 4.

Câu 10: Một este X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit thu được axit propionic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. CH = CHCOOCH3    B. CH3COOC2H5.          C. CH3CH2COOC2H5.   D. CH3CH2COOCH3.

Câu 11: Chất nào sau đây là monosaccarit?

A. Glucozơ.                     B. Tinh bột.                     C. Xenlulozơ.                  D. Saccarozơ.

Câu 12: Thủy phân 119,7 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, thu được sản phẩm chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là: (cho H = 1, C = 12, O = 16)

A. 57,96.                         B. 59,76.                         C. 63,00.                          D. 68,48.

Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa:

Các chất Y và T có thể lần lượt là:

A. Fe3O4;NaNO3.           B. Fe; Cu(NO3)2.             C. Fe; AgNO3.                D.Fe2O3;HNO3.

Câu 14: Các số oxi hoá thường gặp của sắt là:

A. +2, +4.                        B. +2, +6.                        C. +2, +3.                        D. +3, +6.

Câu 15: Phản ứng giữa dung dịch HNO3 loãng, dư và Fe3O4 tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tổng các hệ số (nguyên, tối giản) trong phương trình của phản ứng oxi - hóa khử này bằng:

A. 55.                              B. 17.                              C. 13.                               D. 20.

Câu 16: Từ m kg quặng hematit (chứa 75% Fe2O3 còn lại là tạp chất không chứa sắt) sản xuất được 140 kg gang chứa 96% sắt. Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình sản xuất là 80 %. Giá trị của m là (cho Fe = 56, O =16):

A. 256.                            B. 320.                            C. 512.                             D. 640.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.

B. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.

C. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.

D. Dung dịch lysin là quỳ tím hóa hồng.

Câu 18: Cho 7,8 gam kim loại crom phản ứng vừa đủ với V lít khí Cl2 (trong điều kiện thích hợp). Giá trị của V (đktc) là (cho Cr = 52):

A. 3,36.                           B. 10,08.                         C. 5,04.                            D. 4,48.

Câu 19: Asen là một nguyên tố hóa học có ký hiệu As (cùng nhóm với nguyên tố photpho, có số hiệu là 33), là một á kim gây ngộ độc khét tiếng, ngộ độc asen sẽ dẫn đến ung thư da, ung thư phổi, ung thư thận và bàng quang; tuy nhiên asen hữu cơ lại ít độc hơn asen vô cơ (thạch tín) rất nhiều (asen hữu cơ không tương tác với cơ thể người và thải ra theo đường bài tiết từ 1-2 ngày), cá biển và hải sản luôn có lượng asen hữu cơ trong cơ thể vì thế trong nước mắm sản xuất truyền thống (lên men cá) luôn có lượng asen hữu cơ nhất định (ít gây nguy hiểm). Công thức nào dưới đây là asen hữu cơ?

A. AsCl3.                         B. H3AsO4.

C. As2S3.                         D. H2N – C6H4 - AsO(OH)2.

Câu 20: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là:

A. [C6H7O3(OH)2]n.        B. [C6H7O2(OH)3]n.        C. C6H5O2(OH)3]n           D. [C6H8O2(OH)3]n.

---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 21 đến câu 40 của đề tham khảo số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4

1

A

11

A

21

A

31

B

2

C

12

A

22

D

32

D

3

D

13

C

23

A

33

B

4

B

14

C

24

A

34

A

5

D

15

A

25

C

35

D

6

B

16

B

26

B

36

A

7

D

17

D

27

B

37

A

8

C

18

C

28

B

38

B

9

A

19

D

29

B

39

C

10

D

20

B

30

D

40

A

 

...

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 4 đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa năm 2019 - 2020 Trường THPT Đinh Tiên Hoàng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo thêm 1 số tài liệu cùng chuyên mục sau đây:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?