SỞ GD-ĐT TỈNH PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT HOÀNG QUỐC VIỆT | ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN: HOÁ HỌC –LỚP 10 NĂM HỌC 2019 - 2020 |
ĐỀ SỐ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu – 6 điểm).
Câu 1: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸ CuO, AgNO3.
C. Fe, CuO, H2SO4, Mg(OH)2 D. KMnO4, Cu, H2SO4, Mg(OH)2.
Câu 2: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và Clo cho cùng một muối clorua kim loại:
A. Fe B. Mg C. Ag D. Cu
Câu 3: cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng với dd HCl đậm đặc thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V
A. 5,6 lít B. 2,8 lít C. 0,28 D. 0,56 lít
Câu 4: Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự nào sau đây:
A. I2 > Br2 > Cl2 > F2. B. Cl2 > F2 > Br2 > I2. C. F2 > Cl2 > Br2 > I2. D. Cl2 > Br2 > I2 > F2.
Câu 5: H2SO4 đặc, nguội không phản ứng với các kim loại nào sau đây?
A. Cu, Fe, Mg B. Al, Mg, Cu C. Al, Fe, Cr D. Fe, Zn, Mg
Câu 6: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. lưu huỳnh. B. vôi sống. C. cát. D. muối ăn.
Câu 7: Để phân biệt dung dịch Natri clorua và dung dịch Natri florua, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các chất sau đây:
A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch Flo. D. Dung dịch Ba (OH)2.
Câu 8: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.
Câu 9:Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ B. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
C. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ D. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
Câu 10: Dẫn 2,24 lít khí SO2 vào 150 ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch thu được có chứa
A. Na2SO3 và NaOH B. Na2SO3 C. NaHSO3 và Na2SO3 D. NaHSO3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. lưu huỳnh. B. vôi sống. C. cát. D. muối ăn.
Câu 2: Khí oxi có lẫn ít khí clo để thu được khí oxi tinh khiết người ta dẫn hỗn hợp khí qua dd nào sau đây?
A. NaOH B. NaCl. C. H2SO4 đặc D. NaNO3
Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸ CuO, AgNO3.
C. Fe, CuO, H2SO4, Mg(OH)2 D. KMnO4, Cu, H2SO4, Mg(OH)2.
Câu 4: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và Clo cho cùng một muối clorua kim loại:
A. Fe B. Mg C. Ag D. Cu
Câu 5: Đây là mô hình điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm. quan sát mô hình và cho biết, khí SO2 thu bằng phương pháp nào và tại sao trên bình khí lại có bông tẩm NaOH:
A. Phương pháp đẩy không khí, dùng bông tẩm NaOH ngăn không cho SO2 dư thoát ra ngoài.
B. Phương pháp đẩy nước, dùng bông tẩm NaOH để cho khí tinh khiết hơn.
C. Phương pháp đẩy không khí, dùng bông tẩm NaOH ngăn O2 đi vào bình.
D. Phương pháp đẩy nước, dùng bông tẩm NaOH ngăn không cho SO2 dư thoát ra ngoài.
Câu 6: cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng với dd HCl đậm đặc thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V
A. 5,6 lít B. 2,8 lít C. 0,28 D. 0,56 lít
Câu 7: Dẫn 2,24 lít khí SO2 vào 150 ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch thu được có chứa
A. Na2SO3 và NaOH B. Na2SO3
C. NaHSO3 và Na2SO3 D. NaHSO3
Câu 8: Trong các thí nghiệm cho kim loại tác dụng với H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng thường sinh ra một lượng lớn khí SO2 ( khí này rất độc, ảnh hưởng đến đường hô hấp..) Vậy để bảo vệ sức khỏe của người làm thí nghiệm ta xử lí khí SO2 bằng:
A. Bông tẩm xút B. Bông tẩm KMnO4 C. Bông tẩm nước D. Cả A và B
Câu 9: Công thức nào sau đây là của Oleum?
A. HNO3.nSO3 B. H2SO3.nSO3 C. H2SO4 D. H2SO4.nSO3
Câu 10: Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự nào sau đây:
A. I2 > Br2 > Cl2 > F2. B. Cl2 > F2 > Br2 > I2.
C. F2 > Cl2 > Br2 > I2. D. Cl2 > Br2 > I2 > F2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu – 6 điểm).
Câu 1: Công thức nào sau đây là của lưu huỳnh trioxit
A. H2S B. SO3 C. H2SO4 D. SO2
Câu 2: Cho các phản ứng sau:
(1) SO2 + NaOH → NaHSO3 ;
(2) 5SO2 + 2KMnO4+ 2H2O → 2H2SO4 + K2SO4 + 2MnSO4 ;
(3) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O ;
(4) SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4 .
Những phản ứng trong đó SO2 thể hiện tính oxi hóa là:
A .3. B. 2 và 4. C. 3 và 4 D. 1, 2 và 4.
Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
A. Fe2O3, KMnO4, CuO, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸ Cu, AgNO3.
C. Fe, CuO, H2SO4, Mg(OH)2 D. KMnO4, Cu, H2SO4, Mg(OH)2.
Câu 4: Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự nào sau đây:
A. I2 > Br2 > Cl2 > F2. B. Cl2 > F2 > Br2 > I2. C. Cl2 > Br2 > I2 > F2. D. F2 > Cl2 > Br2 > I2.
Câu 5: Những vật liệu làm bằng kim loại nào sau đây được dùng làm thùng chứa axit H2SO4 đặc nguội:
A. Cu, Fe, Mg B. Al, Mg, Cu C. Al, Fe, Cr D. Fe, Zn, Mg
Câu 6: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. lưu huỳnh. B. vôi sống. C. cát. D. muối ăn.
Câu 7: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,8. B. 8,4. C. 5,6. D. 11,2.
Câu 8: Cho S (Z=16) có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4 . Vị trí của S trong BTH là:
A. ô 16, ck 3, nhóm VIA B. ô 17, ck3, nhóm VIA
C. ô 16, ck 2, nhóm VIA D. ô 16, ck 4, nhóm IVA
Câu 9:Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ B. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
C. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ D. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
Câu 10: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl, Clo KHÔNG cho cùng một muối clorua kim loại:
A. Fe B. Mg C. Al D. Zn
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu – 6 điểm)
Câu 1: Cho S (Z=16) có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p4 . Vị trí của S trong BTH là:
A. ô 16, ck 3, nhóm VIA B. ô 17, ck3, nhóm VIA
C. ô 16, ck 2, nhóm VIA D. ô 16, ck 4, nhóm IVA
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(a) Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa mạnh,
(b) Khi đi từ flo đến iot, nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các đơn chất halogen tăng dần,
(c) Trong hợp chất, halogen có số oxi hóa: -1, 0, +3, +5, +7,
(d) Trong tự nhiên, hoalogen chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất
(e) Ở điều kiện thường, brom lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi và bị thăng hoa.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 3:Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ B. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
C. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ D. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
Câu 4: Công thức nào sau đây là của lưu huỳnh trioxit
A. H2S B. SO3 C. H2SO4 D. SO2
Câu 5: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
A. Fe2O3, KMnO4, CuO, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸ Cu, AgNO3.
C. Fe, CuO, H2SO4, Mg(OH)2 D. KMnO4, Cu, H2SO4, Mg(OH)2.
Câu 6: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. lưu huỳnh. B. vôi sống. C. cát. D. muối ăn.
Câu 7: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl, Clo KHÔNG cho cùng một muối clorua kim loại:
A. Fe B. Mg C. Al D. Zn
Câu 8: cho 31,6 gam KMnO4 tác dụng với dd HCl đậm đặc thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V
A. 5,6 lít B. 2,8 lít C. 11,2 lít D. 2,24 lít
Câu 9: Cặp thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch không màu sau: NaCl, Na2SO4, H2SO4 là:
A. AgNO3, Qùy tím B. H2SO4, AgNO3 C. NaOH, HCl D. Qùy tím, BaCl2
Câu 10:Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là:
A. K, Mg, Al B. Ag, Ba, Fe. C. Zn, Ag, Cu D. Au, Fe, Na
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2019-2020
A. TRẮC NGHIỆM:
ĐỀ 1:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | B | B | A | C | C | A | A | D | D | C | D | B |
Câu | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Đáp án | D | A | A | D | B | A | A | B | C | C | B | A |
ĐỀ 2:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | A | B | B | A | A | C | D | D | C | C | A |
Câu | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Đáp án | B | C | A | B | A | B | C | D | D | B | D | A |
ĐỀ 3:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | B | A | A | D | C | A | B | A | D | A | C | D |
Câu | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Đáp án | B | D | A | B | C | A | B | A | C | A | D | C |
ĐỀ 4:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | C | D | B | A | A | A | C | D | A | A | B |
Câu | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Đáp án | D | A | C | A | A | D | B | C | D | B | C | B |
----(Nội dung đầy đủ chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
Trên đây là trích dẫn nội dung Bộ 4 đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 10 có đáp án Trường THPT Hoàng Quốc Việt, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Đề cương ôn tập Chương Oxi có đáp án môn Hóa học 10 HK2 năm 2019-2020
- Bộ câu hỏi ôn tập HK2 có đáp án môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Kỳ Sơn
- Bộ 40 câu hỏi ôn tập HK2 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Tiên Lãng
Chúc các em học tập thật tốt!