TRƯỜNG TH HỒNG HÀ | ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4 NĂM 2021 MÔN TOÁN |
Đề 1
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Diễn đạt “Bốn mươi lăm nghìn chín trăm sáu mươi hai” biểu thị số
A. 45962 | B. 45692 | C. 45269 | D. 45296 |
Câu 2: Mẹ cho Hà 9000 đồng để mua táo. Biết một ki-lô-gam táo có giá 3000 đồng. Hỏi Hà mua được bao nhiêu ki-lô-gam táo?
A. 2kg | B.5kg | C. 3kg | D. 4kg |
Câu 3: Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 88889 | B. 99996 | C. 99998 | D. 98988 |
Câu 4: Có 252 quyển sách xếp đều vào 3 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? Biết mỗi ngăn có số sách như nhau
A. 40 quyển | B. 42 quyển | C. 32 quyển | D. 30 quyển |
Câu 5: Một sợi dây dài 36dm được cắt ra thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài 16dm. Đoạn thứ hai dài là:
A.10dm | B. 18dm | C. 20dm | D. 16dm |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Tìm X, biết:
X + 6829 = 17939 82973 – X = 62838
X : 8 = 1321 X x 3 + 7270 = 18382
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
(7927 + 1839) : 2 3184 x 5 : 4
18000 : (3 + 6) 78627 – 6827 x 4
Bài 3: Có 36 quyển vở được chia đều cho 4 bạn học sinh. Hỏi để chia đều cho 8 bạn học sinh số quyển vở như vậy thì cần bao nhiêu quyển vở?
Bài 4:
a, Tính chu vi của hình chữ nhật, biết chiều dài là 7dm13cm và chiều rộng là 62cm
b, Tính diện tích của mảnh bìa hình chữ nhật, biết chiều dài là 6dm và chiều rộng là 5dm
ĐÁP ÁN
I.Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | C | C | B | C |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1:
X + 6829 = 17939
X = 17939 – 6829
X = 11110
82973 – X = 62838
X = 82973 – 62838
X = 20135
X : 8 = 1321
X = 1321 x 8
X = 10568
X x 3 + 7270 = 18382
X x 3 = 18382 – 7270
X x 3 = 11112
X = 11112 : 3
X = 3704
Bài 2:
(7927 + 1839) : 2 = 4883
3184 x 5 : 4 = 3980
18000 : (3 + 6) = 2000
78627 – 6827 x 4 = 51219
Bài 3:
Mỗi bạn học sinh được số quyển vở là:
36 : 4 = 9 (quyển vở)
Số quyển vở cần có để chia đều cho 8 bạn là:
9 x 8 = 72 (quyển vở)
Đáp số: 72 quyển vở
Bài 4:
a, Đổi 7dm13cm = 83cm
Chu vi của hình chữ nhật là:
(83 + 62) x 2 = 290 (cm)
Đáp số: 290cm
b, Diện tích của mảnh bìa hình chữ nhật là:
6 x 5 = 30 (dm2)
Đáp số: 30dm2
Đề 2
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số lẻ bé nhất có 5 chữ số khác nhau là số:
A. 12345 | B. 11111 | C. 17297 | D. 54321 |
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 5m17dm6cm = ….cm là:
A. 567cm | B.5176cm | C. 636cm | D. 676cm |
Câu 3: Số gồm 52 trăm, 8 chục và 7 đơn vị viết là:
A. 52087 | B. 5287 | C. 5728 | D. 5278 |
Câu 4: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 3681kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 12972kg | B. 11043kg | C. 11379kg | D. 11572kg |
Câu 5: Viết tất cả các số có 2 chữ số thì phải viết chữ số 5 bao nhiêu lần?
A. 21 lần | B. 20 lần | C. 19 lần | D. 18 lần |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1:
a, Tìm X, biết: X : 5 = 528 (dư 4)
b, Đặt rồi tính:
6826 + 16731 | 86263 – 61762 | 7672 : 4 | 86285 : 5 |
Bài 2: Viết các số có 4 chữ số khác nhau, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trước 2 đơn vị và sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 3: Trong một xưởng may, cứ 81m vải thì may được 9 bộ quần áo cùng một cỡ. Hỏi có 882m vải thì có thể may được bao nhiêu bộ quần áo như vậy?
Bài 4: Tính chu vi của hình tứ giác ABCD biết cạnh AB = 52cm, BC = 40cm, cạnh CD bằng nửa tổng AB và BC. Cạnh AD gấp đôi hiệu của AB và BC.
ĐÁP ÁN
I.Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | D | B | B | D |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1:
a, X = 528 x 5 + 4 = 2644
b, Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
6826 + 16731 = 23557
86263 – 61762 = 24501
7672 : 4 = 1918
86285 : 5 = 17257
Bài 2:
Chữ số hàng nghìn là số 1 thì được số có 4 chữ số khác nhau là: 1357
Chữ số hàng nghìn là số 2 thì được số có 4 chữ số khác nhau là: 2468
Chữ số hàng nghìn là số 3 thì được số có 4 chữ số khác nhau là: 3579
Sắp xếp: 1357, 2468, 3579
Bài 3:
Để may được 1 bộ quần áo cần số mét vải là:
81 : 9 = 9 (m)
Số quần áo may được với 882 mét vải là:
882 : 9 = 98 (m)
Đáp số: 98m
Bài 4:
Độ dài cạnh CD là:
(52 + 40) : 2 = 46(cm)
Độ dài cạnh AD là:
(52 - 40) x 2 = 24 (cm)
Chu vi của hình tứ giác ABCD là:
52 + 40 + 46 + 24 = 162 (cm)
Đáp số: 162cm
Đề 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Cho một hình vuông có cạnh 3 cm, một hình chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 2 cm.
A. Chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật
B. Diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật
C. Diện tích hình vuông nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật
D. Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật
Câu 2: a, Tổng của số chẵn lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:
A.1000
B. 1008
C. 1009
D. 1108
b, Số dư trong phép chia 12327 : 5 là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
B. Phần tự luận
Câu 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
a. 15 281 + 68 254 c. 42 190 – 9868 | b. 12 198 x 4 d. 45 325 : 5 |
Câu 2 Tìm m :
a. m : 5 = 14 684
b. m x 3 + 2768 = 3113
Câu 3 . Một hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài .Tính diện tích hình chữ nhật đó.
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.D .Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật
Câu 2.
a. B. 1008
b. A. 2
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ
Hs tự tính
Câu 2:
a) m : 5 = 14 684
m = 14684 x 5
m = 73420
b) m x 3 + 2768 = 3113
m x 3 = 3113 - 2768
m x 3 = 345
m = 345: 3
m =115
Câu 3.
Chiều rộng hình chữ nhật là :
15 : 3 = 5 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
15 x 5 = 75 (cm2 )
Đáp số: 75cm2
Đề 4
Bài 1: Tính
78183 : 3
16832 : 4
19782 x 3
8728 x 8
Bài 2: Tính nhanh:
a, 120 + 1000 : 8 – 50 : 2
b, (10 + 11 + 12 + 13 +… + 19 + 20) x (18 – 6 x 3)
c, 10000 x 3 – 2000 x 8
Bài 3: Có 36 quyển vở được chia đều cho 4 bạn học sinh. Hỏi để chia đều cho 8 bạn học sinh số quyển vở như vậy thì cần bao nhiêu quyển vở?
Bài 4:
a, Tính chu vi của hình chữ nhật, biết chiều dài là 7dm13cm và chiều rộng là 62cm
b, Tính diện tích của mảnh bìa hình chữ nhật, biết chiều dài là 6dm và chiều rộng là 5dm
ĐÁP ÁN
Bài 1:
78183 : 3 = 26061
16832 : 4 = 4208
19782 x 3 = 59346
8728 x 8 = 69824
Bài 2:
a, 120 + 1000 : 8 – 50 : 2 = 120 + 125 – 25 = 120 + 100 = 220
b, (10 + 11 + 12 + 13 +… + 19 + 20) x (18 – 6 x 3) = (10 + 11 + 12 +… + 19 + 20) x 0 = 0
c, 10000 x 3 – 2000 x 8 = 30000 – 16000 = 14000
Bài 3:
Mỗi bạn học sinh được số quyển vở là:
36 : 4 = 9 (quyển vở)
Số quyển vở cần có để chia đều cho 8 bạn là:
9 x 8 = 72 (quyển vở)
Đáp số: 72 quyển vở
Bài 4:
a, Đổi 7dm13cm = 83cm
Chu vi của hình chữ nhật là:
(83 + 62) x 2 = 290 (cm)
Đáp số: 290cm
b, Diện tích của mảnh bìa hình chữ nhật là:
6 x 5 = 30 (dm2)
Đáp số: 30dm2
Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 3 lên lớp 4 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Hồng Hà. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Đại Yên
- Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Nghĩa Dũng
Chúc các em học tập tốt !