Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Nguyễn Hiền

TRƯỜNG TH NGUYỄN HIỀN

ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 2 LÊN LỚP 3 NĂM 2021

MÔN TOÁN

 

Đề 1

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a) 112 + 223

b) 759 – 436

c) 4 x 5

d) 18 : 2

Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

572 … 682

826 … 852

976 - 517 … 459

 

Bài 3: Con vịt nặng 3kg, con gà nặng hơn con vịt 2kg. Hỏi con gà nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài 4: Tìm X, biết:

a, 232 – X x 2 = 214

b, X x 3 = 5 x 10 - 23

ĐÁP ÁN

Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

a) 112 + 223 = 335

b) 759 – 436 = 323

c) 4 x 5 = 20

d) 18 : 2 = 9

Bài 2:

572 < 682

826 < 852

976 - 517 = 459

 

Bài 3:

Con gà nặng số ki-lô-gam là:

3 + 2 = 5 (kg)

Đáp số: 5kg

Bài 4:

a, 232 – X x 2 = 214

X x 2 = 232 – 214

X x 2 = 18

X = 18 : 2

X = 9

b, X x 3 = 5 x 10 – 23

X x 3 = 50 – 23

X x 3 = 27

X = 27 : 3

X = 9

Đề 2

I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Các số 589, 194, 481, 632 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn được:

A. 194, 632, 589, 481

B. 194, 481, 589, 632

C. 632, 589, 481, 194

D. 589, 632, 194, 481

Câu 2: Kết quả của phép tính 124 + 2 x 3 là:

A. 142

B. 138

C. 130

D. 128

Câu 3: Kết quả của phép tính 14kg + 17kg – 28kg là:

A. 3kg

B. 4kg

C. 5kg

D. 6kg

Câu 4: Hùng có 53 viên bi. Minh có ít hơn Hùng 7 viên bi. Minh có tất cả số viên bi là:

A. 44 viên

B. 47 viên

C. 45 viên

D. 46 viên

Câu 5: Giá trị của X thỏa mãn X : 3 = 12 – 10 là:

A. X = 3

B. X = 4

C. X = 5

D. X = 6

II. Phần tự luận

Câu 6: Đặt tính rồi tính

a) 112 + 223

b) 759 – 436

c) 4 x 5

d) 18 : 2

Câu 7: Tìm X, biết:

a) X : 8 = 3

b) X x 5 = 45

Câu 8: Tính:

a) 23dm + 12dm + 17dm

b) 45kg – 8kg – 11kg

Câu 9: Bác Hoa chia đều 40kg gạo vào 5 bao. Hỏi mỗi bao chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Câu 10: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD biết độ dài các đoạn thẳng lần lượt là AB = 12cm, BC = 27cm và CD = 8cm.

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

1. B

2. C

3. A

4. D

5. D

II. Phần tự luận

Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

a) 112 + 223 = 335

b) 759 – 436 = 323

c) 4 x 5 = 20

d) 18 : 2 = 9

Câu 7:

a) X : 8 = 3

X = 3 x 8

X = 24

b) X x 5 = 45

X = 45 : 5

X = 9

Câu 8:

a) 23dm + 12dm + 17dm = 35dm + 17dm = 52dm

b) 45kg – 8kg – 11kg = 37kg – 11kg = 26kg

Câu 9:

Mỗi bao chứa số ki-lô-gam gạo là:

40 : 5 = 8 (kg)

Đáp số: 8kg gạo

Câu 10:

Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

12 + 27 + 8 = 47 (cm)

Đáp số: 47cm

Đề 3

Bài 1: Đặt rồi tính:

672 + 153

825 – 264

164 + 376

725 - 625

Bài 2: Tính nhanh:

11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 = …

27 + 45 – 45 – 27 =…

Bài 3: Mỗi con gà có hai chân, mỗi con mèo có bốn chân. Trong vườn có 6 con gà và 3 con mèo. Hỏi có tổng cộng bao nhiêu chân gà và chân mèo trong vườn?

Bài 4: Tìm X, biết:

35 < X + 12 < 37

112 < X – 32 < 114

ĐÁP ÁN

Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

672 + 153 = 825

825 – 264 = 561

164 + 376 = 540

725 – 625 = 100

Bài 2:

11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 = (11 + 9) + (28 + 12) + (24 + 16) = 20 + 40 + 40 = 100

27 + 45 – 45 – 27 = 27 + 0 – 27 = 27 – 27 = 0

Bài 3:

Trong vườn có tổng cộng số chân gà là:

2 x 6 = 12 (chân)

Trong vườn có tổng cộng số chân mèo là:

4 x 3 = 12 (chân)

Số chân gà và chân mèo tổng cộng có trong vườn là:

12 + 12 = 24 (chân)

Đáp số: 24 chân

Bài 4: Tìm X, biết:

Vì 35 < X + 12 < 37 nên X + 12 = 36

X = 36 – 12

X = 24

Vì 112 < X – 32 < 114 nên X – 32 = 113

X = 113 + 32

X = 145

Đề 4

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số “Năm trăm tám mươi bảy” được viết là:

A. 500

B. 87

C. 578

D. 587

Câu 2: Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là:

A. 593

B. 834

C. 148

 D. 328

Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 124 = 572 là:

A. X = 696

B. X = 672

C. X = 693

D. X = 616

Câu 4: Hôm nay là ngày 12. Một tuần nữa sẽ là ngày:

A. 19

B. 18

C. 17

D. 16

Câu 5: Bạn Lan có 20 quyển vở. Bạn Hòa nhiều hơn bạn Lan 6 quyển vở. Số quyển vở bạn Hòa có là:

A. 25 quyển

B. 26 quyển

C. 27 quyển

D. 28 quyển

Câu 6: Kết quả của phép tính 12 : 2 + 5 x 4 là:

A. 8

B. 12

C. 20

D. 26

Câu 7: Chu vi của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 2cm, 3cm và 4cm là:

A. 6cm

B. 7cm

C. 8cm

D. 9cm

II. Phần tự luận

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

a) 105 + 273

b) 852 – 720

c) 2 x 3

d) 20 : 4

Câu 9: Tìm X, biết:

a) X – 200 = 415

b) X : 9 = 3

Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4cm = ….mm

b) 5dm = ….mm

c) 12km + 27km = ….km

c) 20kg : 5 + 24kg = …kg

Câu 11: Mỗi bộ quần áo cần 4m vải. Hỏi 8 bộ quần áo như vậy cần bao nhiêu mét vải?

Câu 12: Lớp 2A có 16 học sinh nam. Số học sinh nữ của lớp 2A nhiều hơn số học sinh nam 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh nữ?

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

1. D

2. C

3. A

4. A

5. B

6. D

7. D

II. Phần tự luận

Câu 8: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

a) 105 + 273 = 378

b) 852 – 720 = 132

c) 2 x 3 = 6

d) 20 : 4 = 5

Câu 9:

a) X – 200 = 415

X = 415 + 200

X = 615

b) X : 9 = 3

X = 3 x 9

X = 27

Câu 10:

a) 4cm = 40mm

b) 5dm = 500mm

c) 12km + 27km = 39km

c) 20kg : 5 + 24kg = 28kg

Câu 11:

8 bộ quần áo cần số mét vải là:

4 x 8 = 32 (m)

Đáp số: 32m vải

Câu 12:

Số học sinh nữ của lớp 2A là:

16 + 8 = 24 (học sinh)

Đáp số: 24 học sinh

Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Nguyễn Hiền. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?