TRƯỜNG TH THỦ LỆ | ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 2 LÊN LỚP 3 NĂM 2021 MÔN TOÁN |
Đề 1
I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số “Hai trăm năm mươi hai” được viết là:
A. 230 | B. 252 | C. 222 | D. 255 |
Câu 2: Số 632 được viết thành tổng là:
A. 600 + 20 + 3 | B. 600 + 30 + 2 | C. 60 + 300 + 2 | D. 60 + 3 + 200 |
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm …. > 382 là:
A. 390 | B. 380 | C. 370 | D. 360 |
Câu 4: Kết quả của phép tính 415 + 253 là:
A. 624 | B. 668 | C. 612 | D. 680 |
Câu 5: Kết quả của phép tính 756 – 413 là:
A. 331 | B. 327 | C. 325 | D. 343 |
Câu 6: Giá trị của X thỏa mãn X x 2 = 10 là:
A. X = 2 | B. X = 3 | C. X = 4 | D. X = 5 |
Câu 7: Bạn Hoa đi học lúc 9 giờ. Giờ đó thuộc buổi:
A. Buổi tối | B. Buổi sáng | C. Buổi trưa | D. Buổi chiều |
Câu 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4cm = ….mm là:
A. 40 | B. 4 | C. 44 | D. 400 |
Câu 9: Số cạnh của một hình tam giác là:
A. 3 cạnh | B. 4 cạnh | C. 5 cạnh | D. 6 cạnh |
Câu 10: Chu vi của hình tam giác có ba cạnh bằng nhau và bằng 5cm là:
A. 14cm | B. 13cm | C. 15cm | D. 16cm |
Câu 11: Hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 12 hình | B. 11 hình | C. 10 hình | D. 9 hình |
II. Phần tự luận
Bài 1: Tìm X, biết:
a) X – 100 = 215 | b) 987 – X = 345 |
c) X : 5 = 2 | d) 12 : X = 3 |
Bài 2: Lớp 2A có 18 bạn học sinh nam. Biết số học sinh nữ của lớp nhiều hơn số học sinh nam là 7 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn học sinh nữ?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
1. B | 2. B | 3. A | 4. B | 5. D | 6. D |
7. B | 8. A | 9. A | 10. C | 11. A |
|
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) X – 100 = 215 X = 215 + 100 X = 315 | b) 987 – X = 345 X = 987 – 345 X = 642 |
c) X : 5 = 2 X = 2 x 5 X = 10 | d) 12 : X = 3 X = 12 : 3 X = 4 |
Bài 2:
Lớp 2A có số bạn học sinh nữ là:
18 + 7 = 25 (học sinh)
Đáp số: 25 học sinh
Đề 2
I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 758 được đọc là:
A. Bảy năm tám | B. Bảy trăm năm mươi tám |
C. Bảy trăm và năm tám | D. Bảy trăm lăm mươi tám |
Câu 2: Các số 589, 194, 481, 632 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn được:
A. 194, 632, 589, 481 | B. 194, 481, 589, 632 |
C. 632, 589, 481, 194 | D. 589, 632, 194, 481 |
Câu 3: Kết quả của phép tính 124 + 2 x 3 là:
A. 142 | B. 138 | C. 130 | D. 128 |
Câu 4: Kết quả của phép tính 14kg + 17kg – 28kg là:
A. 3kg | B. 4kg | C. 5kg | D. 6kg |
Câu 5: Hùng có 53 viên bi. Minh có ít hơn Hùng 7 viên bi. Minh có tất cả số viên bi là:
A. 44 viên | B. 47 viên | C. 45 viên | D. 46 viên |
Câu 6: Giá trị của X thỏa mãn X : 3 = 12 – 10 là:
A. X = 3 | B. X = 4 | C. X = 5 | D. X = 6 |
Câu 7: Số hình tam giác có trong hình dưới đây là:
A. 4 hình | B. 5 hình | C. 6 hình | D. 7 hình |
II. Phần tự luận
Câu 8: Đặt tính rồi tính
a) 112 + 223 | b) 759 – 436 |
c) 4 x 5 | d) 18 : 2 |
Câu 9: Tìm X, biết:
a) X : 8 = 3 | b) X x 5 = 45 |
Câu 10: Tính:
a) 23dm + 12dm + 17dm | b) 45kg – 8kg – 11kg |
Câu 11: Bác Hoa chia đều 40kg gạo vào 5 bao. Hỏi mỗi bao chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 12: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD biết độ dài các đoạn thẳng lần lượt là AB = 12cm, BC = 27cm và CD = 8cm.
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
1. B | 2. B | 3. C | 4. A | 5. D | 6. D | 7. C |
II. Phần tự luận
Câu 8: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
a) 112 + 223 = 335 | b) 759 – 436 = 323 |
c) 4 x 5 = 20 | d) 18 : 2 = 9 |
Câu 9:
a) X : 8 = 3 X = 3 x 8 X = 24 | b) X x 5 = 45 X = 45 : 5 X = 9 |
Câu 10:
a) 23dm + 12dm + 17dm = 35dm + 17dm = 52dm
b) 45kg – 8kg – 11kg = 37kg – 11kg = 26kg
Câu 11:
Mỗi bao chứa số ki-lô-gam gạo là:
40 : 5 = 8 (kg)
Đáp số: 8kg gạo
Câu 12:
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
12 + 27 + 8 = 47 (cm)
Đáp số: 47cm
Đề 3
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 448 được viết thành tổng là:
A. 400 + 40 + 8 | B. 400 + 8 | C. 400 + 40 | D. 40 + 40 + 8 |
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 482, 194, 924, 738 là:
A. 738 | B. 924 | C. 194 | D. 482 |
Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X + 100 = 789 là:
A. X = 889 | B. X = 689 | C. X = 864 | D. X = 624 |
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 8dm = ….mm là:
A. 800 | B. 80 | C. 8 | D. 88 |
Câu 5: Mỗi bao gạo nặng 2kg. 6 bao gạo như vậy nặng số ki-lô-gam là:
A. 18kg | B. 16kg | C. 14kg | D. 12kg |
Câu 6: Kết quả của phép tính 214 + 583 – 383 là:
A. 460 | B. 452 | C. 414 | D. 422 |
Câu 7: Số hình tam giác có trong hình dưới đây là:
A. 6 hình | B. 7 hình | C. 8 hình | D. 9 hình |
II. Phần tự luận
Câu 8: Thực hiện phép tính:
a) 104 + 255 – 112 | b) 234 – 110 + 542 |
c) 120 + 257 + 100 | d) 899 – 463 – 210 |
Câu 9: Tìm X, biết:
a) X x 5 = 35 | b) X : 7 = 4 |
Câu 10: Tính:
a) 12kg + 54kg – 47kg | b) 22km – 15km + 55km |
Câu 11: Bạn Lan chia đều 30 viên kẹo vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu viên kẹo?
Câu 12: Hà có 15 nhãn vở. Hà được mẹ cho thêm 18 nhãn vở. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
1. A | 2. B | 3. B | 4. A | 5. D | 6. C | 7. C |
II. Phần tự luận
Câu 8:
a) 104 + 255 – 112 = 359 – 112 = 247
b) 234 – 110 + 542 = 124 + 542 = 666
c) 120 + 257 + 100 = 377 + 100 = 477
d) 899 – 463 – 210 = 436 – 210 = 226
Câu 9:
a) X x 5 = 35 X = 35 : 5 X = 7 | b) X : 7 = 4 X = 4 x 7 X = 28 |
Câu 10:
a) 12kg + 54kg – 47kg = 66kg – 47kg = 19kg
b) 22km – 15km + 55km = 7km + 55km = 62km
Câu 11:
Mỗi hộp có số viên kẹo là:
30 : 5 = 6 (viên kẹo)
Đáp số: 6 viên kẹo
Câu 12:
Hà có tất cả số nhãn vở là:
15 + 18 = 33 (nhãn vở)
Đáp số: 33 nhãn vở
Đề 4
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số “Năm trăm tám mươi bảy” được viết là:
A. 500 | B. 87 | C. 578 | D. 587 |
Câu 2: Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là:
A. 593 | B. 834 | C. 148 | D. 328 |
Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 124 = 572 là:
A. X = 696 | B. X = 672 | C. X = 693 | D. X = 616 |
Câu 4: Hôm nay là ngày 12. Một tuần nữa sẽ là ngày:
A. 19 | B. 18 | C. 17 | D. 16 |
Câu 5: Bạn Lan có 20 quyển vở. Bạn Hòa nhiều hơn bạn Lan 6 quyển vở. Số quyển vở bạn Hòa có là:
A. 25 quyển | B. 26 quyển | C. 27 quyển | D. 28 quyển |
Câu 6: Kết quả của phép tính 12 : 2 + 5 x 4 là:
A. 8 | B. 12 | C. 20 | D. 26 |
Câu 7: Chu vi của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 2cm, 3cm và 4cm là:
A. 6cm | B. 7cm | C. 8cm | D. 9cm |
II. Phần tự luận
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a) 105 + 273 | b) 852 – 720 | c) 2 x 3 | d) 20 : 4 |
Câu 9: Tìm X, biết:
a) X – 200 = 415 | b) X : 9 = 3 |
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4cm = ….mm | b) 5dm = ….mm |
c) 12km + 27km = ….km | c) 20kg : 5 + 24kg = …kg |
Câu 11: Mỗi bộ quần áo cần 4m vải. Hỏi 8 bộ quần áo như vậy cần bao nhiêu mét vải?
Câu 12: Lớp 2A có 16 học sinh nam. Số học sinh nữ của lớp 2A nhiều hơn số học sinh nam 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh nữ?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
1. D | 2. C | 3. A | 4. A | 5. B | 6. D | 7. D |
II. Phần tự luận
Câu 8: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
a) 105 + 273 = 378 | b) 852 – 720 = 132 |
c) 2 x 3 = 6 | d) 20 : 4 = 5 |
Câu 9:
a) X – 200 = 415 X = 415 + 200 X = 615 | b) X : 9 = 3 X = 3 x 9 X = 27 |
Câu 10:
a) 4cm = 40mm | b) 5dm = 500mm |
c) 12km + 27km = 39km | c) 20kg : 5 + 24kg = 28kg |
Câu 11:
8 bộ quần áo cần số mét vải là:
4 x 8 = 32 (m)
Đáp số: 32m vải
Câu 12:
Số học sinh nữ của lớp 2A là:
16 + 8 = 24 (học sinh)
Đáp số: 24 học sinh
Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Thủ Lệ. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Ngọc Hà
- Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Nghĩa Dũng
Chúc các em học tập tốt !