TRƯỜNG TH NGUYỄN TRUNG TRỰC | ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 2 LÊN LỚP 3 NĂM 2021 MÔN TOÁN |
Đề 1
Phần 1 : Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là:
A. 354
B. 253
C. 345
D. 235
Câu 2: Dãy tính 4 x5 – 2 có kết quả là:
A. 22
B. 20
C. 12
D. 18
Câu 3: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?
A. 9
B. 17
C. 3
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 5: Tìm X
X : 2 = 10
A. X = 5
B. X = 8
C. X = 20
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
342+ 254 ……………… ……………… ……………… | 789 – 436 ……………… ……………… ……………… | 68 + 17 ……………… ……………… ……………… | 92 – 46 ……………… ……………… ……………… |
Câu 2: Tính
3 x 8 – 12 =
36 : 4 + 81 =
Câu 3:
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
ĐÁP ÁN
Phần I – Trắc nghiệm
Câu 1:
Đáp án: A.
Câu 2:
Đáp án: D.
Câu 3:
Đáp án: B.
Câu 4:
Đáp án: C.
Câu 5:
Đáp án: C.
Phần II – Tự luận
Câu 1:
596 353 85 46
Câu 2:
12 90
Câu 3: 1 điểm
Đáp số:18 ngôi sao
Đề 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Tìm x, biết 9 + x = 14
A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6
Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31
Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 - 8 B. 12 - 6 C. 12 - 7
Câu 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
7 + 7 + 3 ….. 7 + 9 + 0
15 - 8 - 5 …… 13 - 4 - 2
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tháng 12 có 31 ngày. □
Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút. □
Câu 6: Hình sau có
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
60 - 32 ……………… ……………… ……………… | 26 + 39 ……………… ……………… ……………… | 73 + 17 ……………… ……………… ……………… | 100 - 58 ……………… ……………… ……………… |
Bài 2 : Tính
46 + 18 - 35 = ............................... 86 - 29 + 8 =........................
Bài 3: Tìm X:
a; 52 - X = 25 b; X - 34 = 46
Bài 4 : Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?
Bài 5 : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
ĐÁP ÁN
Bài 1:
Câu 1: A | Câu 2: C | Câu 3: B |
Câu 4: C | Câu 5: Đ - S | Câu 6: A |
Bài 2:
Đ/s: 28; 65; 90; 42
Bài 3:
Đ/s: 29;65
Bài 4:
a; X = 27
b; X = 80
Bài 5:
| Năm nay Bà có số tuổi là: 32 + 29 = 61 (tuổi) Đ/s: 61 tuổi |
Bài 6:
| Số bị trừ là 99 Ta có phép tính: 99 – 90 = 9 Đ/s: 9 |
Đề 3
I. Phần 1:Trắc nghiệm
Câu 1:
Số lớn nhất có hai chữ số
A.98 B.99 C.95
Câu 2:
Số lẻ nhỏ nhất có hai chưc số lớn hơn 20:
A,22 B.23 C.21
Câu 3:
Số liền sau số 56:
A,57 B .58 C .80
Câu 4: Chọn dấu thích hợp vào chỗ trống:
10 |
| 14 | 16 | 18 |
A.12 B.10 C.11
Phần II: Tự luận
Câu 1:
0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 9 |
Điền số còn thiếu vào ô trống
Tìm số lớn nhất có một chữ sô?số bé nhất có một chữ số?
Viết số lớn nhất có 2 chữ số có hàng chục là 6
Câu 2:
Viết số liền sau của 37
Viết số liền trước của 56
Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số lớn hơn 22
Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số nhỏ hơn 15
Câu 3:Tìm tranh có số con vật là số chẵn lớn hơn 12
Bức tranh 1:
Bức tranh 2:
ĐÁP ÁN
I. Phần I
Câu 1:1 điểm B
Câu 2:1 điểm C
Câu 3:1 điểm A
Câu 4:1 điểm A
II. Phần II
Câu 1: 2 điểm
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Số lớn nhất có một chữ sô:9
Số bé nhất có một chữ số:0
Số lớn nhất có 2 chữ số có hàng chục là 6: 69
Câu 2: 2 điểm
Viết số liền sau của 37:38
Viết số liền trước của 56:55
Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số lớn hơn 22:23
Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số nhỏ hơn 15:14
Câu 3: 2 điểm
Bức tranh 1
Đề 4
I. Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1:
Số lớn nhất trong dãy số sau:
A. 98 B. 99 C. 95
Câu 2:
Số lẻ nhỏ nhất tron dãy số sau:
A. 22 B. 23 C. 21
Câu 3:
Chọn số thích hợp:
0 | 10 | 20 | 30 | 40 |
| 60 | 70 | 80 | 90 |
A. 50 B. 60 C. 45
Câu 4:
Chọn dấu thích hợp vào chỗ trống: 35…….. 45
A. = B. > C. <
II. Phần II: Tự luận
Câu 1: Làm theo mẫu:
28= 20 + 8
34=
56=
79=
81=
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống
a. 37......36 b. 57.....29
45......25 21.....25
Câu 3: Viêt các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 21 ; 15 ; 36 ; 79 ; 80.
ĐÁP ÁN
I. Phần I
Câu 1: 1 điểm B
Câu 2: 1 điểm C
Câu 3: 1 điểm A
Câu 4: 1 điểm C
II. Phần II
Câu 1
28=20+8
34=30+4
56=50+6
79=70+9
81=80+1
Câu 2:
a.37....>..36 b.57..>...29
45..>....25 21...<..25
Câu 3:
15 ; 21; 36 ; 79 ; 80.
Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Nguyễn Trung Trực. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Ngọc Khánh
- Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Ngọc Hà
Chúc các em học tập tốt !