Bộ 4 đề kiểm tra 45 phút chương Nguyên tử Hóa học 10

BỘ 4 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG NGUYÊN TỬ MÔN HÓA HỌC 10

 

Đề số 001

I. Phần trắc nghiệm:(5 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các phương án sau:

1. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p63d104s2. X là nguyên tố nhóm:

A. s                              B. f                                 C. d                                 D. p

2. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:

A. Proton và electron B. Proton, nơtron và electron C. Nơtron và electron D. Proton và nơtron

3. 1s22s22p63s23p64s2 là cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố:

A. Canxi                      B. Clo                             C. Kali                            D. Agon

4. Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4s1. Cấu hình electron đầy đủ của Y là:

A. 1s22s22p63s23p64s1  

B. 1s22s22p63s23p63d104s1  

C. 1s22s22p63s23p63d94s1

D. 1s22s22p63s23p54s1

5. 1s22s22p3 là cấu hình electron nguyên tử của:

A. Magie                     B. Nitơ                         C. Cacbon                       D. Oxi 

6. Ni (Z = 28) có cấu hình electron đầy đủ là:

A. 1s22s22p63s23p83d64s2        

B. 1s22s22p63s23p63d10

C. 1s22s22p63s23p63d64s24p2   

D. 1s22s22p63s23p63d84s2

7. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:

A. Proton, nơtron và electron  

B. Proton và nơtron  

C. Nơtron và electron          

D. Proton và electron 

8. Nguyên tố X có Z = 8. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:

A. 1s12s22p5                   B. 1s22s22p3                    C. 1s22s22p4                    D. 1s22s12p5

9. Nguyên tử nguyên tố A có 6 electron ở phân lớp d thuộc lớp thứ 3.

a. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố A là:

A. 1s12s22p63s23p63d64s2

B. 1s12s22p63s23p63d

C. 1s12s22p63s23p83d6

D. 1s12s22p63s23p63d6

b. A là nguyên tố:

A. kim loại                      B. phi kim                       C. khí hiếm                     D. Tất cả đều sai

Đề số 002

1. Ni (Z = 28) có cấu hình electron đầy đủ là:

A. 1s22s22p63s23p63d10                                                     B. 1s22s22p63s23p63d84s2   

C. 1s22s22p63s23p63d64s24p2                                            D. 1s22s22p63s23p83d64s2

2. Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4s1. Cấu hình electron đầy đủ của Y là:

A. 1s22s22p63s23p64s1

B. 1s22s22p63s23p54s1

C. 1s22s22p63s23p63d94s1

D. 1s22s22p63s23p63d104s1

3. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:

A. Proton, nơtron và electron

B. Proton và nơtron

C. Nơtron và electron             

D. Proton và electron

4. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p63d104s2. X là nguyên tố nhóm:

A. s                                           B. f                                 C. d                                 D. p

5. Nguyên tố X có Z = 8. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:

A. 1s22s22p3                            B. 1s22s12p5                    C. 1s12s22p5                    D. 1s22s22p4

6. 1s22s22p63s23p64s2 là cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố:

A. Agon                                    B. Clo                             C. Kali                            D. Canxi

7. 1s22s22p3 là cấu hình electron nguyên tử của:

A. Oxi                                       B. Magie                         C. Nitơ                            D. Cacbon

8. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:

A. Proton và nơtron  

B. Nơtron và electron   

C. Proton và electron  

D. Proton, nơtron và electron

9. Nguyên tử nguyên tố A có 6 electron ở phân lớp d thuộc lớp thứ 3.

a. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố A là:

A. 1s12s22p63s23p63d64s2  

B. 1s12s22p63s23p63d

C. 1s12s22p63s23p83d

D. 1s12s22p63s23p63d6

b. A là nguyên tố:

A. kim loại                                B. phi kim                       C. khí hiếm                     D. Tất cả đều sai

II. Phần tự luận (5 điểm):

Câu 1:. a. Brom là hỗn hợp của hai đồng vị:  (50,7%); (49,3%). Hãy xác định nguyên tử khối trung bình của Brom.

b. Hiđro có các đồng vị: ;  và oxi có các đồng vị: ; ; . Hãy viết công thức của các loại phân tử nước khác nhau.

Câu 2: Tổng hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố R là 40.

a. Xác định số hiệu nguyên tử và số khối của R? Biết trong nguyên tử R số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12.

b. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó. Biểu diễn sự phân bố các electron theo các obitan.

...

Trên đây là phần trích dẫn Bộ 4 đề kiểm tra 45 phút chương Nguyên tử Hóa học 10, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?