TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (28 câu -7 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Thành phần cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố hóa học là
A. hạt electron, proton, nơtron.
B. hạt proton, nơtron.
C. hạt electron, nơtron.
D. hạt electron, proton.
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử Urani có 92proton và 146 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của Urani là
A. \({}_{92}^{237}U\)
B. \({}_{92}^{238}U\)
C. \({}_{92}^{146}U\)
D. \({}_{92}^{184}U\)
Câu 3: Số hiệu nguyên tử X là 20, cấu hình electron của nguyên tử X là
A. [Ar]3d1
B. [Ar]3d2
C. [Ar]4s1
D. [Ar]4s2
Câu 4: Một nguyên tố X có 2 đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt (p,n,e) là 18, đồng vị X2 có tổng số hạt (p,n,e) là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Xác định nguyên tử khối trung bình của X ?
A.13u
B.14u
C.15u
D. Đáp án khác
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron được xếp trên 3 lớp, trong đó tổng số electron trên các phân lớp p là 9. Vậy nguyên tố A là
A. Kim loại
B. Phi kim
C. Khí hiếm
D. Không xác định được.
Câu 6: Iôt là một nguyên tố vi lượng cần thiết cho sự sống của con người và nhiều sinh vật khác. Iôt có 37 đồng vị, trong đó đồng vị bền nhất là \({}_{53}^{127}I\). Trong số các đồng vị của iôt có một loại đồng vị phát ra tia \(\beta \) có chu kì bán rã là 8,0207 ngày, được dùng trong điều trị ung thư và các bệnh khác liên quan đến tuyến giáp, đó là đồng vị nào sau đây ?
A. \({}_{53}^{127}I\)
B. \({}_{53}^{123}I\)
C. \({}_{53}^{129}I\)
D. \({}_{53}^{131}I\)
Câu 7: Nguyên tố M ở chu kì 4, nhóm VIB trong BTH, cấu hình electron nguyên tử M tương ứng là
A. 3d64s2
B. 3d54s2
C. 3d44s2
D. 3d54s1.
Câu 8: Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cùng:
A. số electron.
B. số lớp electron.
C. số nơtron
D. số khối.
Câu 9: Nguyên tố X ở chu kì 3,nhóm VIA trong BTH. Nhận xét nào không đúng về cấu tạo nguyên tử X
A. X có 6 electron trên các phân lớp s.
B. X có 16 electron, lớp ngoài cùng có 6 electron.
C. X có 4 electron cuối cùng.
D. X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4electron.
Câu 10: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính chất, đại lượng nào sau đây biến đổi đúng qui luật ?
A. Bán kính nguyên tử tăng dần.
B. Tính kim loại mạnh dần, tính phi kim yếu dần.
C. Tính phi kim mạnh dần, tính kim loại yếu dần.
D. Độ âm điện giảm dần.
Câu 11: Cấu hình electron nguyên tử R là 3s23p3, công thức hợp chất oxit cao nhất của R là
A. RO
B. R2O3
C. R2O
D. R2O5
Câu 12: Hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố M là MO2, Trong hợp chất của M với hidro có 87,5% khối lượng M và 12,5% khối lượng H. Vậy M là
A. Silic
B. Cacbon
C. Nitơ
D. Phôtpho
Câu 13: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IA, nguyên tố Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA, hợp chất M tạo bởi X,Y và liên kết trong M là
A. XY, liên kết ion
B. X2Y, liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. XY, liên kết cộng hóa trị không cực.
D. X2Y, liên kết ion.
Câu 14: Trong phân tử HCl, hidro liên kết với clo bằng liên kết gì ?
A. liên kết cộng hóa trị không cực.
B. liên kết ion.
C. liên kết cộng hóa trị phân cực.
D. liên kết hidro.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 1 môn Hóa học 10 vui lòng xem tài online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (28 câu -7 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cùng:
A. số electron.
B. số lớp electron.
C. số nơtron
D. số khối.
Câu 2: Cho phản ứng hóa học: HBr + KClO3 →KCl + Br2 + H2O, trong đó HBr có vai trò là
A. Chất oxi hóa.
B. Vừa là chấtt oxi hóa, vừa là môi trường.
C. Chất khử.
D. Vừa là chất khử, vừa là môi trường.
Câu 3: Sơ đồ nào sau đây viết đúng quá trình oxi hóa ?
A. Fe+3 + 3e →Fe0
B. C+2 →C+4 + 4e
C. N+5 + 3e →N+2
D. S-2 →S0 + 2e
Câu 4: Trong phân tử HCl, hidro liên kết với clo bằng liên kết gì ?
A.liên kết cộng hóa trị không cực.
B.liên kết ion.
C.liên kết cộng hóa trị phân cực.
D.liên kết hidro.
Câu 5: Theo quy tắc bát tử, số cặp eletron chưa tham gia liên kết trong các phân tử HCl , H2O lần lượt là
A. 3 ; 2
B. 2 ; 3
C. 2 ; 1
D. 4 ; 2
Câu 6: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các chất và ion: H2SO3, FeS2, SO2, H2S , SO42- lần lượt là
A.+6, -2, +4, -1, +4
B. +4, -2, +4, -2, +6
C. +4, -1, +4, -2, +6
D. +6, -1, +4, -2, +6
Câu 7: Phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn ?
A. N2
B. O2
C. F2
D. CO2.
Câu 8: Một nguyên tử X có 4 lớp electron, electron cuối cùng thuộc phân lớp sát ngoài cùng chưa bão hòa, X tạo được hợp chất oxit cao nhất là XO3. Vậy X là
A. 24Cr
B. 16S
C. 34Se
D. 14Si
Câu 9: Cho các chất: K2S, CH4, CaO, H2O, H2, BaCl2¸ NH3, NaF, CO2, PH3, Cu, Al. Số chất có liên kết ion là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 10: Có bao nhiêu ý đúng trong các nhận định sau ?
(a)Trong BTH, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
(b)Cấu tạo BTH gồm 7 chu kì, 8 nhóm A, 8 nhóm B, 16 cột.
(c)Trong phân tử CO2, liên kết giữa C và O là liên kết cộng hóa trị phân cực, phân tử CO2 phân cực.
(d)Các chất H2,Cl2, I2 tan tốt trong nước ở điều kiện thường.
(e)Khi điều chế khí oxi, có thể thu khí O2 bằng phương pháp đẩy nước.
(f)Nước có thể hòa tan được các chất NaCl, K2O, HCl tạo thành các dung dịch dẫn điện được.
(g)Các hợp chất ion đều có thể dẫn điện ở mọi trạng thái.
A.2
B. 3
C.4
D. 5
Câu 11: Nguyên tố M ở chu kì 4, nhóm VIB trong BTH, cấu hình electron nguyên tử M tương ứng là
A. 3d64s2
B. 3d54s2
C. 3d44s2
D. 3d54s1.
Câu 12: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VIA trong BTH. Nhận xét nào sau đây không đúng về cấu tạo nguyên tử X ?
A. X có 6 electron trên các phân lớp s.
B. X có 16 electron, lớp ngoài cùng có 6 electron.
C. X có 4 electron cuối cùng.
D. X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4 electron.
Câu 13: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính chất, đại lượng nào sau đây biến đổi đúng qui luật ?
A. Bán kính nguyên tử tăng dần.
B. Tính kim loại mạnh dần, tính phi kim yếu dần.
C. Tính phi kim mạnh dần, tính kim loại yếu dần.
D. Độ âm điện giảm dần.
Câu 14: Cấu hình electron của ion 26Fe2+ là
A. [Ar]3d3
B. [Ar]3d4
C. [Ar]3d5
D. [Ar]3d6
Câu 15: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị là
A. Cl2, NH3, H2O, H2.
B. K2O, NH3, H2O, H2.
C. Cl2, NH3, H2O, NaCl
D. Na2O, AlCl3,H2O, H2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 2 môn Hóa học 10 vui lòng xem tài online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (28 câu -7 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Thành phần cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử của hầu hết các nguyên tố hóa học là
A. hạt electron, proton, nơtron.
B. hạt proton, nơtron.
C. hạt electron, nơtron.
D. hạt electron, proton.
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử Radi có 88proton và 138 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của Radi là
A. \({}_{88}^{226}Ra\)
B. \({}_{88}^{138}Ra\)
C. \({}_{88}^{228}Ra\)
D. \({}_{88}^{136}Ra\)
Câu 3: Số hiệu nguyên tử X là 19, cấu hình electron của nguyên tử X là
A. [Ar] 3d1
B. [Ar] 3d5
C. [Ar] 4s2
D. [Ar] 4s1
Câu 4: Một nguyên tố X có 2 đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt (p,n,e) là 21, đồng vị X2 có tổng số hạt (p,n,e) là 22. Biết tỉ lệ các đồng vị X1:X2 là 9:1, các loại hạt trong X1 bằng nhau. Xác định nguyên tử khối trung bình của X ?
A.13u
B.14,1u
C.15u
D. Đáp án khác
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron được xếp trên 3 lớp, trong đó tổng số electron trên các phân lớp p là 7. Vậy nguyên tố A là
A. Kim loại
B. Phi kim
C. Khí hiếm
D. Không xác định được.
Câu 6: Iôt là một nguyên tố vi lượng cần thiết cho sự sống của con người và nhiều sinh vật khác. Iôt có 37 đồng vị, trong đó đồng vị bền nhất là \({}_{53}^{127}I\). Trong số các đồng vị của iôt có một loại đồng vị phát ra tia \(\beta \) có chu kì bán rã là 8,0207 ngày, được dùng trong điều trị ung thư và các bệnh khác liên quan đến tuyến giáp, đó là đồng vị nào sau đây ?
A. \({}_{53}^{127}I\)
B. \({}_{53}^{123}I\)
C. \({}_{53}^{129}I\)
D. \({}_{53}^{131}I\)
Câu 7: Nguyên tố M ở chu kì 4, nhóm IIB trong BTH, cấu hình electron nguyên tử M tương ứng là
A. [Ar]3d54s2
B. [Ar]3d104s2
C. [Ar]3d44s2
D. [Ar]3d94s2.
Câu 8: Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron thì được xếp cùng:
A. chu kì.
B. nhóm.
C. nhóm A
D. nhóm B
Câu 9: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính chất, đại lượng nào sau đây biến đổi đúng qui luật ?
A. Bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Tính kim loại mạnh dần, tính phi kim yếu dần.
C. Tính phi kim mạnh dần, tính kim loại yếu dần.
D. Độ âm điện tăng dần.
Câu 10: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VIIA trong BTH. Nhận xét nào sau đây không đúng về cấu tạo nguyên tử X ?
A. X có 6 electron trên các phân lớp s.
B. X có 3lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron.
C. X có 5 electron cuối cùng.
D. X có 17 electron, lớp ngoài cùng có 7 electron.
Câu 11: Cấu hình electron nguyên tử R là 3s23p1, công thức hợp chất oxit cao nhất của R là
A. RO
B. R2O5
C. R2O
D. R2O3
Câu 12: Hợp chất của nguyên tố X với hidro là XH4, Trong hợp chất oxit cao nhất của X có 27,27 % khối lượng X và 72,73% khối lượng O. Vậy X là
A. Silic
B. Cacbon
C. Nitơ
D. Phôtpho
Câu 13: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIA, nguyên tố Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA, hợp chất M tạo bởi X,Y và liên kết trong M là
A. XY2, liên kết ion
B. XY2, liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. X2Y, liên kết cộng hóa trị không cực.
D. XY, liên kết ion.
Câu 14: Trong phân tử K2O, kali liên kết với oxi bằng liên kết gì ?
A.liên kết cộng hóa trị không cực.
B.liên kết ion.
C.liên kết cộng hóa trị phân cực.
D.liên kết hidro.
Câu 15: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết ion là
A. NaCl, KNO3, CaO
B. NaCl, CaO, MgCl2 .
C. AlCl3, NaCl, HBr.
D. Cl2, NH3, H2O, NaCl.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 3 môn Hóa học 10 vui lòng xem tài online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (28 câu -7 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Trong phân tử K2O, kali liên kết với oxi bằng liên kết gì ?
A.liên kết cộng hóa trị không cực.
B.liên kết ion.
C.liên kết cộng hóa trị phân cực.
D.liên kết hidro.
Câu 2: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết ion là
A. NaCl, KNO3, CaO
B. NaCl, CaO, MgCl2 .
C. AlCl3, NaCl, HBr.
D. Cl2, NH3, H2O, NaCl.
Câu 3: Cặp chất nào sau đây phân tử đều phân cực ?
A. HCl, H2O
B. CO2 , Cl2
C. HCl , CO2
D. N2 , H2O
Câu 4: Theo quy tắc bát tử, số cặp eletron chưa tham gia liên kết trong các phân tử N2 , CO2 lần lượt là
A. 2 ; 3
B. 2 ; 4
C. 2 ; 1
D. 4 ; 2
Câu 5: Phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn ?
A. CO2
B. O2
C. N2
D. F2.
Câu 6: Cho các chất sau: K2S, CH4, CaO, H2O, H2, BaCl2¸ NH3, NaF, CO2, HCl, Cu. Số chất có liên kết cộng hóa trị là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 7: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các chất và ion: H2SO4, FeS2, SO2, H2S , SO32- lần lượt là
A.+6, -2, +4, -1, +4
B. +4, -2, +4, -2, +6
C. +4, -1, +4, -2, +6
D. +6, -1, +4, -2, +4
Câu 8: Cấu hình electron của ion 26Fe3+ là
A. [Ar]3d3
B. [Ar]3d4
C. [Ar]3d5
D. [Ar]3d6
Câu 9: Cho phản ứng hóa học: HBr + KClO3 →KCl + Br2 + H2O, trong đó KClO3 có vai trò là
A. Chất oxi hóa.
B. Vừa là chấtt oxi hóa, vừa là môi trường.
C. Chất khử.
D. Vừa là chất khử, vừa là môi trường.
Câu 10: Sơ đồ nào sau đây viết đúng quá trình khử ?
A. Fe0 →Fe+3 + 3e
B. C+2 →C+4 + 2e
C. N+5 + 3e →N+2
D. S0 + 4e →S+4
Câu 11: Một nguyên tử X có 4 lớp electron, electron cuối cùng thuộc phân lớp sát ngoài cùng đã bão hòa, X tạo được hợp chất oxit cao nhất là XO3. Vậy X là
A. 24Cr
B. 16S
C. 34Se
D. 14Si
Câu 12: Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron thì được xếp cùng:
A. chu kì.
B. nhóm.
C. nhóm A
D. nhóm B
Câu 13: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính chất, đại lượng nào sau đây biến đổi đúng qui luật ?
A. Bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Tính kim loại mạnh dần, tính phi kim yếu dần.
C. Tính phi kim mạnh dần, tính kim loại yếu dần.
D. Độ âm điện tăng dần.
Câu 14: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VIIA trong BTH. Nhận xét nào sau đây không đúng về cấu tạo nguyên tử X ?
A. X có 6 electron trên các phân lớp s.
B. X có 3lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron.
C. X có 5 electron cuối cùng.
D. X có 17 electron, lớp ngoài cùng có 7 electron.
Câu 15: Cấu hình electron nguyên tử R là [Ne]3s23p1, công thức hợp chất oxit cao nhất của R là
A. RO
B. R2O5
C. R2O
D. R2O3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 4 môn Hóa học 10 vui lòng xem tài online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là trích dẫn nội dung Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 Trường THPT Hoàng Hoa Thám, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ kiểm tra 45 phút môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Kim Liên
- Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Quang Thành
Chúc các em học tập thật tốt!