TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ | KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: SINH HỌC – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
1. ĐỀ THI SỐ 1
I. Trắc nghiệm (5 điểm).
Câu 1: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?
A. Lục lạp. B. Màng sinh chất. C. Bộ máy Gôngi. D. Ti thể.
Câu 2: Cacbohiđrat được cấu tạo từ các nguyên tố nào sau đây?
A. C, H, P. B. C, O, N. C. C, H, O. D. C, H, Ca.
Câu 3: Mỗi phân tử mỡ động vật được hình thành do ba phân tử axit béo liên kết với một phân tử nào sau đây?
A. Glucôzơ. B. Glixêrol. C. Axit amin. D. Nuclêôtit.
Câu 4: Các nhận định nào sau đây là chức năng của prôtêin?
(I) Tham gia vào cấu trúc nên tế bào và cơ thể, vận chuyển các chất.
(II) Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
(III) Xúc tác các phản ứng hoá sinh trong tế bào.
(IV) Điều hoà các quá trình trao đổi chất, bảo vệ cơ thể.
A. (I), (II), (IV). B. (I), (III), (IV). C. (I), (II), (III). D. (II), (III), (IV).
Câu 5: Vùng nhân của tế bào vi khuẩn chỉ chứa một phân tử
A. ARN dạng vòng. B. ARN mạch thẳng. C. ADN mạch thẳng. D. ADN dạng vòng.
Câu 6: Màng sinh chất ở tế bào nhân thực không có chức năng nào sau đây?
A. Các prôtêin màng chỉ cho các chất từ ngoài vào trong.
B. Trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc.
C. Các tế bào thu nhận thông tin nhờ các prôtêin thụ thể.
D. Các tế bào nhận biết nhau nhờ các gai glicôprôtêin.
Câu 7: Enzim có bản chất là
A. prôtêin. B. lipit. C. axit nuclêic. D. cacbohiđrat.
Câu 8: Các chất tan đi qua màng sinh chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn năng lượng ATP thuộc kiểu vận chuyển nào sau đây?
A. Nhập bào. B. Thụ động. C. Chủ động. D. Xuất bào.
Câu 9: Cho các nội dung sau:
(I) Tạo nên phức hợp trung gian enzim-cơ chất.
(II) Enzim liên kết với cơ chất tại trung tâm hoạt động.
(III) Tạo ra sản phẩm và giải phóng enzim.
Cơ chế hoạt động enzim được thực hiện theo trình tự nào sau đây?
A. (II) → (I) → (III). B. (II) → (III) → (I). C. (I) → (II) → (III). D. (I) → (III) → (II).
Câu 10: Ở tế bào nhân thực, nhân tế bào có chức năng nào sau đây?
A. Mang thông tin di truyền. B. Tổng hợp prôtêin cho tế bào.
C. Phân hủy các tế bào già. D. Phân phối các sản phẩm của tế bào.
Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về cấu tạo màng sinh chất ở tế bào nhân thực?
A. Ở tế bào thực vật, có các phân tử côlestêrôn làm tăng độ ổn định của màng sinh chất.
B. Các phân tử prôtêin chỉ bám trên bề mặt lớp phôtpholipit.
C. Được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là lớp kép phôtpholipit và các phân tử prôtêin.
D. Các phân tử prôtêin liên kết cố định trong lớp phôtpholipit.
Câu 12: Giả thuyết các trường hợp môi trường của tế bào theo bảng sau:
Môi trường | Nồng độ chất tan ngoài tế bào | Nồng độ chất tan trong tế bào |
1 | 2% | 1% |
2 | 1% | 0,9% |
3 | 1,1% | 2% |
4 | 1,5% | 1,5% |
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 13: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
A. Tế bào biểu bì. B. Tế bào cơ.
C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào hồng cầu.
Câu 14: Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi tiến hành thí nghiệm về enzim catalaza đối với mẫu vật khoai tây và oxi già?
(I) Nhỏ oxi già vào lát khoai tây sống ở điều kiện thường thì có hiện tượng sủi nhiều bọt trắng.
(II) Sản phẩm tạo thành sau phản ứng xúc tác của enzim là oxi và nước.
(III) Nhỏ oxi già vào lát khoai tây chín ở điều kiện thường thì không có hiện tượng sủi bọt trắng.
(IV) Cơ chất của phản ứng là khoai tây.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng về cấu trúc, chức năng của ti thể hoặc lục lạp?
A. Bên trong lục lạp chứa chất nền và tilacôit, trên màng tilacôit chứa nhiều hạt grana.
B. Màng trong của ti thể gấp khúc thành các mào trên đó có rất nhiều enzim hô hấp.
C. Lục lạp là nơi chuyển năng lượng hóa học thành năng lượng vật lí trong các hợp chất hữu cơ.
D. Ti thể là nơi tổng hợp ADP cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm khách quan: (5 ĐIỂM)
* Mỗi đáp án đúng được 1/3 điểm
1 | A |
2 | C |
3 | B |
4 | B |
5 | D |
6 | A |
7 | A |
8 | B |
9 | A |
10 | A |
11 | C |
12 | D |
13 | C |
14 | D |
15 | B |
2. ĐỀ THI SỐ 2
I. Trắc nghiệm (5 điểm).
Câu 1: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?
A. Thành tế bào. B. Màng sinh chất. C. Bộ máy Gôngi. D. Ti thể.
Câu 2: Xenlulôzơ được liên kết từ các phân tử đường nào sau đây?
A. Saccarôzơ. B. Glucôzơ. C. Galactôzơ. D. Fructôzơ.
Câu 3: Mỗi phân tử mỡ động vật được hình thành do ba phân tử axit béo liên kết với một phân tử nào sau đây?
A. Glucôzơ. B. Glixêrol. C. Axit amin. D. Nuclêôtit.
Câu 4: Các nhận định nào sau đây là chức năng của prôtêin?
(I) Tham gia vào cấu trúc nên tế bào và cơ thể, vận chuyển các chất.
(II) Xúc tác các phản ứng hoá sinh trong tế bào.
(III) Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
(IV) Điều hoà các quá trình trao đổi chất, bảo vệ cơ thể.
A. (I), (II), (IV). B. (I), (III), (IV). C. (I), (II), (III). D. (II), (III), (IV).
Câu 5: Thành phần hóa học quan trọng cấu tạo nên thành tế bào của các loài vi khuẩn là
A. kitin. B. xenlulôzơ. C. axit nuclêic. D. peptiđôglican.
Câu 6: Màng sinh chất ở tế bào nhân thực không có chức năng nào sau đây?
A. Các prôtêin màng chỉ cho các chất từ ngoài vào trong.
B. Trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc.
C. Các tế bào thu nhận thông tin nhờ các prôtêin thụ thể.
D. Các tế bào nhận biết nhau nhờ các gai glicôprôtêin.
Câu 7: Enzim có bản chất là
A. prôtêin. B. lipit. C. axit nuclêic. D. cacbohiđrat.
Câu 8: Các chất tan đi qua màng sinh chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, tiêu tốn năng lượng ATP thuộc kiểu vận chuyển nào sau đây?
A. Khuếch tán. B. Thụ động. C. Chủ động. D. Thẩm thấu.
Câu 9: Cho các nội dung sau:
(I) Enzim liên kết với cơ chất tại trung tâm hoạt động.
(II) Tạo nên phức hợp trung gian enzim-cơ chất.
(III) Tạo ra sản phẩm và giải phóng enzim.
Cơ chế hoạt động enzim được thực hiện theo trình tự nào sau đây?
A. (II) → (I) → (III). B. (II) → (III) → (I). C. (I) → (II) → (III). D. (I) → (III) → (II).
Câu 10: Ở tế bào nhân thực, ribôxôm có chức năng nào sau đây?
A. Mang thông tin di truyền. B. Phân hủy các tế bào già.
C. Tổng hợp prôtêin cho tế bào. D. Phân phối các sản phẩm của tế bào.
Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về cấu tạo màng sinh chất ở tế bào nhân thực?
A. Ở tế bào thực vật, có các phân tử côlestêrôn làm tăng độ ổn định của màng sinh chất.
B. Được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là lớp kép phôtpholipit và các phân tử prôtêin.
C. Các phân tử prôtêin chỉ bám trên bề mặt lớp phôtpholipit.
D. Các phân tử prôtêin liên kết cố định trong lớp phôtpholipit.
Câu 12: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào biểu bì. C. Tế bào xương. D. Tế bào cơ tim.
Câu 13: Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi tiến hành thí nghiệm về enzim catalaza đối với mẫu vật khoai tây và oxi già?
(I) Nhỏ oxi già vào lát khoai tây sống ở điều kiện lạnh thì không có hiện tượng sủi bọt trắng.
(II) Nhỏ oxi già vào lát khoai tây chín ở điều kiện thường thì ít có hiện tượng sủi bọt trắng.
(III) Cơ chất của phản ứng là oxi già.
(IV) Sản phẩm tạo thành sau phản ứng xúc tác của enzim là oxi và nước.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 14: Nhận định nào sau đây đúng về cấu trúc, chức năng của ti thể hoặc lục lạp?
A. Ti thể là nơi tổng hợp ATP cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào.
B. Lục lạp là nơi chuyển năng lượng hóa học thành năng lượng vật lí trong các hợp chất hữu cơ.
C. Màng trong của ti thể gấp khúc thành các mào trên đó có rất nhiều enzim quang hợp.
D. Bên trong lục lạp chứa chất nền và tilacôit, trên màng tilacôit chứa nhiều hạt grana.
Câu 15: Giả thuyết các trường hợp môi trường của tế bào theo bảng sau:
Môi trường | Nồng độ chất tan ngoài môi trường | Nồng độ chất tan trong tế bào |
1 | 2% | 1% |
2 | 1% | 0,9% |
3 | 2,1% | 2% |
4 | 1,5% | 1,5% |
Hãy xác định có bao nhiêu môi trường bên ngoài tế bào là ưu trương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 ĐIỂM)
* Mỗi đáp án đúng được 1/3 điểm
1 | A |
2 | B |
3 | B |
4 | A |
5 | D |
6 | A |
7 | A |
8 | C |
9 | C |
10 | C |
11 | B |
12 | D |
13 | D |
14 | A |
15 | B |
3. ĐỀ THI SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm).
Câu 1: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?
A. Thành tế bào. B. Màng sinh chất. C. Bộ máy Gôngi. D. Ti thể.
Câu 2: Đường lactôzơ (đường sữa) do hai phân tử đường nào sau đây liên kết lại?
A. Galactôzơ và fructôzơ. B. Galactôzơ và glucôzơ.
C. Glucôzơ và fructôzơ. D. Glucôzơ và glucôzơ.
Câu 3: Mỗi phân tử mỡ động vật được hình thành do ba phân tử axit béo liên kết với một phân tử nào sau đây?
A. Glixêrol. B. Glucôzơ. C. Axit amin. D. Nuclêôtit.
Câu 4: Các nhận định nào sau đây là chức năng của prôtêin?
(I) Tham gia vào cấu trúc nên tế bào và cơ thể, vận chuyển các chất.
(II) Xúc tác các phản ứng hoá sinh trong tế bào.
(III) Điều hoà các quá trình trao đổi chất, bảo vệ cơ thể.
(IV) Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
A. (I), (II), (IV). B. (I), (III), (IV). C. (I), (II), (III). D. (II), (III), (IV).
Câu 5: Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan nào sau đây?
A. Bộ máy Gôngi. B. Ribôxôm. C. Lưới nội chất. D. Lizôxôm.
Câu 6: Màng sinh chất ở tế bào nhân thực không có chức năng nào sau đây?
A. Các prôtêin màng tham gia vận chuyển các chất ra vào tế bào.
B. Trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc.
C. Các tế bào thu nhận thông tin nhờ các prôtêin thụ thể.
D. Các tế bào nhận biết nhau nhờ các phân tử phôtpholipit.
Câu 7: Trong phản ứng xúc tác của enzim, cơ chất là
A. chất tham gia phản ứng do enzim đó xúc tác.
B. chất được tạo ra từ các phản ứng do enzim đó xúc tác.
C. chất được tạo ra do enzim liên kết với chất khác.
D. chất tham gia cấu tạo nên phân tử enzim.
Câu 8: Các chất đi vào tế bào có biến dạng màng sinh chất và tiêu tốn năng lượng ATP thuộc kiểu vận chuyển nào sau đây?
A. Khuếch tán. B. Thụ động. C. Chủ động. D. Nhập bào.
Câu 9: Cho các nội dung sau:
(I) Tạo ra sản phẩm và giải phóng enzim.
(II) Tạo nên phức hợp trung gian enzim-cơ chất.
(III) Enzim liên kết với cơ chất tại trung tâm hoạt động.
Cơ chế hoạt động enzim được thực hiện theo trình tự nào sau đây?
A. (II) → (I) → (III). B. (II) → (III) → (I). C. (III) → (I) → (II). D. (III) → (II) → (I).
Câu 10: Ở tế bào nhân thực, lizôxôm có chức năng nào sau đây?
A. Mang thông tin di truyền. B. Tổng hợp prôtêin cho tế bào.
C. Phân hủy các tế bào già. D. Phân phối các sản phẩm của tế bào.
Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng về cấu tạo màng sinh chất ở tế bào nhân thực?
A. Ở tế bào thực vật, có các phân tử côlestêrôn làm tăng độ ổn định của màng sinh chất.
B. Được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là lớp kép phôtpholipit và các phân tử prôtêin.
C. Các phân tử prôtêin chỉ bám trên bề mặt lớp phôtpholipit.
D. Các phân tử prôtêin liên kết cố định trong lớp phôtpholipit.
Câu 12: Giả thuyết các trường hợp môi trường của tế bào theo bảng sau:
Môi trường | Nồng độ chất tan ngoài môi trường | Nồng độ chất tan trong tế bào |
1 | 1,2% | 1% |
2 | 1% | 0,9% |
3 | 1,9% | 2% |
4 | 1,5% | 1,5% |
Hãy xác định có bao nhiêu môi trường bên ngoài tế bào là ưu trương?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có nhiều lizôxôm nhất?
A. Tế bào cơ. B. Tế bào thần kinh.
C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào hồng cầu.
Câu 14: Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi tiến hành thí nghiệm về enzim catalaza đối với mẫu vật khoai tây và oxi già?
(I) Nhỏ oxi già vào lát khoai tây sống ở điều kiện thường thì có hiện tượng sủi nhiều bọt trắng.
(II) Nhỏ oxi già vào lát khoai tây chín ở điều kiện thường thì không có hiện tượng sủi bọt trắng.
(III) Cơ chất của phản ứng là oxi già.
(IV) Sản phẩm tạo thành sau phản ứng xúc tác của enzim là cacbonic và nước.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng về cấu trúc, chức năng của ti thể hoặc lục lạp?
A. Bên trong lục lạp chứa chất nền và tilacôit, trên màng tilacôit chứa nhiều hạt grana.
B. Màng trong của ti thể gấp khúc thành các mào trên đó có rất nhiều enzim quang hợp.
C. Lục lạp là nơi chuyển năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học trong các hợp chất hữu cơ.
D. Ti thể là nơi tổng hợp ADP cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm khách quan: (5 ĐIỂM)
* Mỗi đáp án đúng được 1/3 điểm
1 | A |
2 | B |
3 | A |
4 | C |
5 | B |
6 | D |
7 | A |
8 | D |
9 | D |
10 | C |
11 | B |
12 | B |
13 | C |
14 | B |
15 | C |
{-- Để xem nội dung đề và đáp án phần tự luận của 3 đề thi các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 3 đề thi HK1 môn Sinh học 10 năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
- Đề cương ôn tập kiểm tra HK1 môn Sinh học 10 năm 2020
- Đề thi HK1 môn Sinh học 10 năm 2020 - Sở GD&ĐT Quảng Nam có đáp án
Chúc các em học tập tốt !