TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÁNG
| ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN LỊCH SỬ 10 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Các quốc gia cổ đại đầu tiên được hình thành ở
A. Lưu vực các dòng sông lớn ở châu Mĩ.
B. Vùng ven biển Địa Trung Hải.
C. Lưu vực các dòng sông lớn ở châu Á, châu Phi.
D. Lưu vực các dòng sông lớn ở châu Á, châu Phi và vùng ven biển Địa Trung Hải.
Câu 2. Điều kiện tự nhiên nào không phải là cơ sở hình thành của các quốc gia cổ đại phương Đông?
A. Đất phù sa ven sông màu mỡ, mềm xốp, rất dễ canh tác.
B. Lượng mưa phân bố đều đặn theo mùa.
C. Khí hậu nóng ẩm, phù hợp cho việc gieo trồng.
D. Vùng ven biển, có nhiều vũng, vịnh sâu và kín gió.
Câu 3. Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành vào khoảng thời gian nào?
A. Khoảng từ thiên niên kỉ IV-III TCN.
B. Khoảng 3000 năm TCN.
C. Cách đây khoảng 4000 năm.
D. Cách đây khoảng 3000 năm.
Câu 4. Tại sao các quốc gia cổ đại phương Đông sớm hình thành và phát triển ở lưu vực các sông lớn?
A. Đây vốn là địa bàn sinh sống của người nguyên thủy.
B. Điều kiện từ nhiên ở đây thuận lợi, đất đai màu mỡ, dễ canh tác, tạo điều kiện cho sản xuất phát triển.
C. Cư dân ở đây sớm phát hiện ra công cụ bằng kim loại.
D. Gồm tất các nguyên nhân trên.
Câu 5. Công cụ sản xuất ban đầu của cư dân cổ đại phương Đông là gì?
A. Đá.
B. Đồng.
C. Đồng thau, kể cả đá, tre, gỗ.
D. Sắt.
Câu 6. Cư dân cổ đại phương Đông sinh sống bằng nghề gì?
A. Trồng trọt, chăn nuôi.
B. Thương nghiệp.
C. Thủ công nghiệp.
D. Nông nghiệp và những ngành kinh tế bổ trợ cho nghề nông.
Câu 7. Cư dân cổ đại phương Đong vẫn lấy nghề gốc là
A. Nghề nông.
B. Chăn nuôi gia súc.
C. Buôn bán.
D. Thủ công nghiệp.
Câu 8. Điều kiện tự nhiên và phương thức gắn bó cư dân cổ đại phương Đông trong công việc
A. Khai phá đất đai, trị thủy, làm thủy lợi.
B. Chăn nuôi đại gia súc.
C. Buôn bán đường biển.
D. Sản xuất thủ công nghiệp.
Câu 9. Nhà nước cổ đại phương Đông hình thành sớm nhất ở đâu?
A. Ai Cập (Bắc Phi).
B. Lưỡng Hà (Tây Á).
C. Ấn Độ.
D. Trung Quốc.
Câu 10. Hãy sắp xếp các quốc gia sau theo trình tự thời gian xuất hiện: 1. Trung Quốc; 2. Ai Cập; 3. Ấn Độ; 4. Lưỡng Hà.
A. 1,2,4,3.
B. 2,4,3,1.
C. 2,4,1,3.
D. 2,3,4,1.
Câu 11. Hãy kết nối nội dung ở cột bên trái với cột bên phải cho phù hợp về sự hình thành các quốc gia cổ đại ở phương Đông.
1. Sông Nin 2. Hoàng Hà, Trường Giang 3. Sông Tigoro và Ophorat 4. Sông Ấn, sông Hằng | A, Ấn Độ B, Lưỡng Hà C, Ai Cập D, Trung Quốc |
A. 1 – d, 2 – c, 3 – b, 4 – a.
B. 1 – c, 2 – d, 3 – d, 4 – a.
C. 1 – b, 2 – c, 3 – a, 4 – d.
D. 1 – a, 2 – b, 3 – c, 4 – d.
Câu 12. Ở Ai Cập cổ đại, cư dân sinh sống tập trung theo từng
A. Thị tộc.
B. Bộ lạc.
C. Công xã.
D. Nôm.
Câu 13. Nhà nước Ai Cập cổ đại hình thành trên cơ sở
A. Liên kết các thị tộc.
B. Liên kết các bộ lạc.
C. Liên kết các công xã.
D. Liên kết, chinh phục tất cả các nôm.
Câu 14. Các tầng lớp chính trong xã hội cổ đại phương Đông là
A. Quý tộc, quan lại, nông dân công xã.
B. Vua, quý tộc, nô lệ.
C. Chủ nô, nông dân tự do, nô lệ.
D. Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ.
Câu 15. Đối tượng nào không thuộc tầng lớp thống trị ở các quốc gia cổ đại phương Đông?
A. Quý tộc, quan lại.
B. Tăng lữ.
C. Chủ ruộng đất.
D. Thương nhân.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1C | 2D | 3A | 4B | 5C | 6D | 7A | 8A | 9A | 10B |
11B | 12D | 13D | 14D | 15D | 16C | 17A | 18A | 19B | 20B |
21C | 22D | 23D | 24C | 25C | 26C | 27C | 28B | 29A | 30D |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Nền sản xuất nông nghiệp ở phương Tây cổ đại không thể phát triển được như ở phương Đông cổ đại là vì
A. Các quốc gia cổ đại phương Tây hình thành ở ven Địa Trung Hải
B. Phần lớn lãnh thổ là núi và cao nguyên, đất đai khô rắn, rất khó canh tác
C. Khí hậu ở đây khắc nghiệt không thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp
D. Sản xuất nông nghiệp không đem lại nguồn lợi lớn bằng thủ công nghiệp và buôn bán
Câu 2. Ở vùng Địa Trung Hải loại công cụ quan trọng nhất, giúp sản xuất phát triển là gì?
A. Công cụ bằng kim loại
B. Công cụ bằng đồng
C. Công cụ bằng sắt
D. Thuyền buồm vượt biển
Câu 3. Cư dân cổ đại vùng Địa Trung Hải bắt đầu biết chế tạo loại hình công cụ này từ khoảng thời gian nào?
A. 2000 năm TCN
B. Đầu thiên niên kỉ 1 TCN
C. Những năm TCN
D. Những năm đầu Công nguyên
Câu 4. Nhu cầu lương thực cho cư dân trong vùng dựa vào
A. Mua từ Ai Cập và Tây Á
B. Sản xuất tại chỗ
C. Mua từ Ấn Độ, Trung Quốc
D. Mua từ vùng Đông Âu
Câu 5. Sản xuất nông nghiệp ở khu vực Địa Trung Hải chủ yếu là
A. Trồng trọt lương thực, thực phẩm
B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm
C. Trồng những cây lưu niên có giá trị cao như nho, ô lia, cam chanh,…
D. Trồng cây nguyên liệu phục vụ cho các xưởng sản xuất
Câu 6. Ngành kinh tế rất phát triển đóng vai trò chủ đạo ở các quốc gia cổ đại Địa Trung Hải là?
A. Nông nghiệp thâm canh
B. Chăn nuôi gia súc và đánh cá
C. Làm gốm, dệt vải
D. Thủ công nghiệp và thương nghiệp
Câu 7. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành tư liệu sau: “Người Hi Lạp, Rôma đem các sản phẩm như……..đi bán ở mọi miền ven Địa Trung Hải. Sản phẩm mua về là……….từ vùng Hắc Hải, Ai Cập, ….từ các nước phương Đông.”
A. Nô lệ….lúa mì, súc vật, lông thú….., xa xỉ phẩm
B. Rượu nho, dầu ô liu, đồ mĩ nghệ, đồ dùng kim loại, đồ gốm….lúa mì, súc vật, lông thú……tơ lụa, hương liệu, xa xỉ phẩm.
C. Rượu nho….lúa mì….hương liệu
D. Dầu ô liu…..đồ dùng kim loại……xa xỉ phẩm
Câu 8. Hàng hóa quan trọng bậc nhất ở vùng Địa Trung Hải là
A. Nô lệ
B. Sắt
C. Lương thực
D. Hàng thủ công
Câu 9. Đê - lốt và Pi – rê là những địa danh nổi tiếng từ thời cổ đại bởi
A. Có nhiều xưởng thủ công lớn có tới hàng nghìn lãnh đạo
B. Là trung tâm buôn bán nô lệ lớn nhất của thế giới cổ đại
C. Là vùng đất tranh chấp quyết liệt giữa các thị quốc cổ đại
D. Là đất phát tích của các quốc gia cổ đại phương Tây
Câu 10. Việc tìm thấy những đồng tiền cổ nhất thế giới của người Hi Lạp và Rôma cổ đại đã chứng tỏ điều gì và thời kì này?
A. Nghề đúc tiền đã rất phát triển
B. Việc buôn bán trở thành ngành nghề chính
C. Hoạt động thương mại và lưu thông tiền tệ rất phát đạt
D. Đô thị rất phát triển
Câu 11. Các quốc gia cổ đại phương Tây thường được gọi là
A. Thị quốc
B. Tiểu quốc
C. Vương quốc
D. Bang
Câu 12. Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân chỉ hình thành các thị quốc nhỏ ở vùng Địa Trung Hải?
A. ở vùng ven bờ Bắc biển Địa Trung Hải có nhiều đồi núi chia cắt đất đai
B. không có điều kiện để tập trung dân cư
C. không có thị quốc đủ lớn mạnh để chinh phục được các thị quốc khác trong vùng
D. cư dân sống thiên về nghề buôn và nghề thủ công, không cần sự tập trung đông đúc
Câu 13. Phần chủ yếu của một thị quốc là
A. Một pháo đài cổ kiên cố, xung quanh là vùng dân cư
B. Thành thị với một vùng đất đai trồng trọt xung quanh,….
C. Các xưởng thủy công
D. Các lãnh địa
Câu 14. Phần không thể thiếu đối với mỗi thành thị là
A. Phố xá, nhà thờ
B. Sân vận động, nhà hát
C. Bến cảng
D. Vùng đất trồng trọt xung quanh
Câu 15. Điều đó chứng tỏ điều gì?
A. Vai trò của giao lưu thương mại đường biển đối với thành thị
B. Vai trò của biển đối với thành thị
C. Vai trò của thương nhân đối với thành thị
D. Vai trò của buôn bán đối với các thành thị
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | C | B | A | C |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | B | A | B | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | C | B | C | A |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | C | D | A | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
A | A | B | C | D |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | B | D | C | A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Trung Quốc được thống nhất dưới td nào?
A. Tần
B. Hán
C. Sở
D. Triệu
Câu 2. Trung Quốc được thống nhất vào năm nào?
A. 221 TCN
B. 212 TCN
C. 206 TCN
D. 122 TCN
Câu 3. Vua Tần xưng là
A. Vương
B. Hoàng đế
C. Đại đế
D. Thiên tử
Câu 4. Hai chức quan cao nhất giúp vua trị nước là
A. Thừa tướng và Thái úy
B. Tể tướng và Thái úy
C. Tể tưởng và Thừa tướng
D. Thái úy và Thái thú
Câu 5. Hoàng đế Trung Hoa chia đất nước thành
A. Phủ, huyện
B. Quận huyện
C. Tỉnh, huyện
D. Tỉnh đạo
Câu 6. Thành phần nào không phải là kết quả do sự phân hóa của giai cấp nông dân dưới thời Tần mà ra?
A. Một bộ phận giàu có
B. Nông nô
C. Nông dân tự canh
D. Nông dân lĩnh canh
Câu 7. Ý nào không đúng về các thành phần xã hội dưới thời Tần?
A. Địa chủ
B. Nông dân tự canh
C. Nông dân lĩnh canh
D. Lãnh chúa
Câu 8. Yếu tố nào tạo nên sự khác biệt giữa nông dân tự canh và nông dân lính canh dưới thời Tần?
A. Tài sản nói chung
B. Ruộng đất
C. Vàng bạc
D. Công cụ sở hữu
Câu 9. Quan hệ sản xuất chính được thiết lập dưới thời Tần – Hán là
A. Quan hệ bóc lột của quý tộc đối với nông dân công xã
B. Quan hệ bóc lột của địa chủ đối với nông dân tự canh
C. Quan hệ bóc lột của lãnh chúa đối với nông nô
D. Quan hệ bóc lột của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh
Câu 10. Chế độ phong kiến Trung Quốc được xác lập khi
A. Quan hệ vua – tôi được xác lập
B. Quan hệ bóc lột của quý tộc đối với nông dân công xã được xác lập
C. Quan hệ bóc lột địa tô của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh được xác lập
D. Vua Tần xưng là Hoàng đế
Câu 11. Điểm nổi bật nhất của chế độ phong kiến Trung Quốc dưới thời Tần, Hán là gì?
A. Trong xã hội hình thành hai giai cấp cơ bản là địa chủ và nông dân lĩnh canh
B. Chế độ phong kiến Trung Quốc hình thành và bước đầu được củng cố
C. Đây là chế độ quân chủ chuyên chú trung ương tập quyền
D. Hai triều đại này điều thực hiện chính sách bành trướng, mở rộng lãnh thổ
Câu 12. Các triều đại Tần – Hán xuất hiện ở Trung Quốc tương ứng với thời kì nào trong lịch sử Việt Nam?
A. Thời nhà nước Văn Lang
B. Cuối thời Văn Lang và thời Âu lạc
C. Thời kì tiền Văn Lang – Âu Lạc
D. Thời Bắc thuộc
Câu 13. Ý nào không phản ánh đúng điểm nổi bật của tình hình Trung Quốc cuối thời Tần và cuối thời Hán?
A. Các thế lực cát cứ, tranh giành quyền lực lẫn nhau
B. Mâu thuẫn giai cấp gay gắt, nông dân khắp nơi nổi dậy đấu tranh
C. Nạn ngoại xâm
D. Các triều Tần, Hán suy yếu rồi sụp đổ
Câu 14. Chế độ ruộng đất nổi tiếng dưới thời Đường là
A. Chế độ quân điền
B. Chế độ tỉnh điển
C. Chế độ tô, dung, điệu
D. Chế độ lộc điền
Câu 15. Nét nổi bật của tình hình nông nghiệp dưới thời Đường là
A. Nhà nước thực hiện giảm tô thuế, bớt sưu dịch
B. Nhà nước thực hiện chế độ quân điền
C. Nhà nước thực hiện chế độ tô, dung, điệu
D. Áp dụng kĩ thuật canh tác mới vào sản xuất
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | A | B | A | B |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | D | B | D | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
B | B | C | A | B |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | D | D | B | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
C | C | C | D | C |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | D | A | B | B |
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 3 đề thi HK1 môn Lịch sử 10 năm 2020 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đáng. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm: