TRƯỜNG THPT HẠ LANG | ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 150ml dung dịch NaOH 1M .Dung dịch thu được sau phản ứng làm quỳ tím:
A. Chuyển màu đỏ B. Không chuyển màu C. Chuyển màu xanh D. Không xác định được
Câu 2. Cho hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 tác dụng đủ với V lit dung dịch HCl 1,6M thu được 6,72 lit khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là:
A. 0,375 lit B. 0,224 lit C. 0,56 lit D. 1,12 lit
Câu 3. Kim loại nào khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và với Cl2 cho cùng một loại muối?
A. Cu B. Ag C. Zn D. Fe
Câu 4. Chỉ ra nội dung sai : “Trong nhóm halogen, từ flo đến iot ta thấy ...”.
A. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi : giảm dần
B. màu sắc : đậm dần.
C. độ âm điện : giảm dần.
D. trạng thái tập hợp : Từ thể khí chuyển sang thể lỏng và rắn.
Câu 5. Cho một mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH loãng.Sau đó sục khí Cl2 vào dung dịch đó,hiện tượng là:
A. Giấy quỳ từ màu xanh chuyển sang màu hồng
B. Giấy quỳ từ màu tím chuyển sang màu xanh
C. Giấy quỳ từ màu tím chuyển xanh rồi chuyển sang không màu
D. Giấy quỳ không chuyển màu
Câu 6. Sản phẩm của phương trình : Br2 + SO2 + H2O là:
A. HBr và H2SO3 B. HBr và H2SO4 C. HBr và H2S D. HBr và S
Câu 7. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI
Câu 8. Cho 23,88 gam hỗn hợp muối NaX và NaY ( với X, Y là halogen ở hai chu kỳ liên tiếp nhau) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 43,005 gam kết tủa. Công thức của hai muối đem dùng là :
A. NaCl và NaF
B. NaI và NaBr
C. NaCl và NaF hoặc NaI và NaBr
D. NaBr và NaCl
Câu 9. Dung dịch nào không thể chứa trong bình thủy tinh?
A. HNO3 B. HF C. HCl D. H2SO4
Câu 10. Chọn câu đúng:
A. Clorua vôi không phải là muối
B. Clorua vôi là muối tạo bới một kim loại liên kết với hai loại gốc axit
C. Clorua vôi là muối tạo bới hai kim loại liên kết với một loại gốc axit
D. Clorua vôi là muối tạo bới một kim loại liên kết với một loại gốc axit
Câu 11. Tìm câu sai:
A. Liên kết giữa hiđro và clo là liên kết cộng hóa trị không cực
B. Liên kết giữa hiđro và clo là liên kết cộng hóa trị có cực
C. Hiđroclorua tan nhiều trong nước
D. Phân tử HCl được tạo ra khi H2 phản ứng với Cl2 có ánh sáng
Câu 12. Dãy axit nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần?
A. HF, HCl, HBr, HI
B. HCl, HBr, HI,HF
C. HI ,HBr, HCl, HF
D. HBr, HI, HF, HCl
Câu 13. Trong phòng thí nghiệm,khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. NaCl B. HCl C. KClO3 D. KMnO4
Câu 14. Clo ẩm có tính sát trùng và tẩy màu vì:
A. Tạo ra HCl có tính axit B. Tạo ra H+ có tính oxi hóa mạnh
C. Clo là chất có tính oxi hóa mạnh D. Tạo ra HClO có tính oxi hóa mạnh
Câu 15. Cho 3,2 gam một kim loại M tác dụng vừa đủ với khí clo thu được 6,75 gam muối. M là:
A. Cu B. Mg C. Fe D. Al
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | A | C | A | C | B | A | C | B | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | C | B | D | A | B | C | A | A | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | B | A | D | B | C | C | A | A | C |
ĐỀ SỐ 2
1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chất nào sau đây tác dụng được với H2 ngay cả khi ở trong bóng tối và ở nhiệt độ rất
thấp?
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
Câu 2: Trong phản ứng hóa học: Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O Clo đóng vai trò
A. chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Câu 3: Dãy kim loại nào sau đây gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Cu, Al, Fe
B. Zn, Ag, Fe
C. Mg, Al, Zn
D. Al, Fe, Ag
Câu 4: Cặp chất nào sau đây không tác dụng được với nhau?
A. Al và Br2
B. HF và SiO2
C. Cl2 và O2
D. F2 và H2
Câu 5: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho I2 vào dung dịch NaBr.
B. Cho Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội.
C. Sục khí Cl2 vào dung dịch NaBr.
D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
D. Tính khử của ion I¯ mạnh hơn tính khử của ion Br¯.
Câu 7: Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
Trong các phản ứng trên, số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được H2O.
B. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.
C. Trong các hợp chất, flo chỉ có xố oxi hóa -1.
D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.
Câu 9: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH.
(b) Cho Al tác dụng với I2 có H2O làm xúc tác.
(c) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(d) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohidric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dung làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa : -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự F¯, Cl¯, Br¯, I¯.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 11: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. CaOCl2
B. KMnO4
C. K2Cr2O7
D. MnO2
Câu 12: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là
A. 0,05
B. 0,16
C. 0,02
D. 0,10
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hóa trị II không đổi trong hợp chất) trong khí Cl2 dư, thu được 28,5 gam muối. Kim loại M là
A. Be
B. Cu
C. Ca
D. Mg
Câu 14: Cho 69,6 gam mangan đioxit tác dụng hết với dung dịch axit clohidric đặc. Toàn bộ lượng khí clo sinh ra được hấp thu hết vào 500 ml dung dịch NaOH 4M, thu được 500 ml dung dịch X. Nồng độ mol của NaCl và NaOH trong dung dịch X lần lượt là
A. 1,6M và 0,8M
B. 1,6M và 1,6M
C. 3,2M và 1,6M
D. 0,8M và 0,8M
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM
1. A | 2. C | 3. C | 4. C | 5. A | 6. C | 7. D |
8. A | 9. C | 10. B | 11. C | 12. D | 13. D | 14. A |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng. Các nguyên tử halogen đều có
A. 5e ở lớp electron ngoài cùng. B. 8e ở lớp electron ngoài cùng.
C. 3e ở lớp electron ngoài cùng. D. 7e ở lớp electron ngoài cùng.
Câu 2: Trong nhóm halogen, chất ở trạng thái khí có màu vàng lục là:
A. Cl2 B. I2 C. Br2 D. F2
Câu 3: Nhóm VIIA còn có tên gọi là nhóm
A. kim loại kiềm thổ B. kim loại kiềm C. khí hiếm D. halogen
Câu 4: Cho các chất sau: Na2O, Cu, FeO, Ca(OH)2, KHSO3, Ag. Có mấy chất có thể phản ứng được với dd HCl?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 2HCl + CuO2 → CuCl2 + H2O B. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
C. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
Câu 6: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Thành phần của nước clo gồm:
A. HCl, HClO. B. Cl2, H2O.
C. Cl2, HCl, HClO, H2O. D. HCl, HClO, H2O.
Câu 7: Nước Gia-ven là hỗn hợp của dãy chất
A. NaCl, NaClO4, H2O. B. NaCl, NaClO3, H2O
C. HCl, HClO, H2O D. NaCl, NaClO, H2O
Câu 8: Dung dịch HF được dùng để khắc chữ, vẽ hình lên thủy tinh nhờ phản ứng với chất nào sau đây?
A. Si B. H2O C. K D. SiO2
Câu 9: Cho 10,1(g) hỗn hợp MgO và ZnO tác dụng vừa đủ với dd có chứa 0,3mol HCl. Sau phản ứng thu được m(g) muối khan. Giá trị của m là:
A. 18,65g B. 18,35g C. 18,8g D. 16,87g
Câu 10: Nguyên tố halogen nào có trong men răng ở người và động vật?
A. Iot B. Clo C. Brom D. Flo
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HCl (dư), kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Tính m?
A. 2,8 gam B. 8,4 gam C. 5,6 gam D. 11,2 gam
Câu 12: Các nguyên tố nhóm halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns1np6 B. ns2np5 C. ns3np4 D. ns2np4
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế từ
A. NaCl + H2SO4 đặc. B. NaCl (điện phân). C. HCl đặc + KMnO4. D. F2 + KCl.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam một kim loại M trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,688 lít khí H2 (đktc). Tìm M?
A. Mg B. Ca C. Zn D. Al
Câu 15: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào axit clohidric thể hiện tính khử?
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 B. H2 + Cl2 → 2HCl
C. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | D | 11 | B | 21 | C |
2 | A | 12 | B | 22 | D |
3 | D | 13 | C | 23 | D |
4 | A | 14 | B | 24 | B |
5 | C | 15 | C | 25 | A |
6 | C | 16 | A | 26 | B |
7 | D | 17 | C | 27 | A |
8 | D | 18 | C | 28 | A |
9 | B | 19 | B | 29 | A |
10 | D | 20 | D | 30 | D |
...
Trên đây là trích đoạn nội dung Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2020 Trường THPT Hạ Lang. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tập tốt !
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: