TRƯỜNG THPT SONG PHÚ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN | KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Năm học 2020 – 2021 MÔN: TOÁN 10 Thời gian: 90 phút |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ \(\overrightarrow a = (1;2),\,\overrightarrow {\,\,\,b} = ( - 3;5).\,\)Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u = \overrightarrow a - \overrightarrow b .\)
A. \(\overrightarrow u = ( - 4;3).\)
B. \(\overrightarrow u = ( - 2;7).\)
C. \(\overrightarrow u = ( - 3;5).\)
D. \(\overrightarrow u = (4; - 3).\)
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A. \(y = {x^4} + 1\)
B. \(y = {x^3}\)
C. \(y = {x^4}\)
D. \(y = {x^3} + 1.\)
Câu 3: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Hỏi \(\overrightarrow {BM} + \overrightarrow {MP} \) bằng vectơ nào?
A. \(\overrightarrow {BA} \)
B. \(\overrightarrow {MN} \)
C. \(\overrightarrow {BC} \)
D. \(\overrightarrow {AP} \)
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} \)
B. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)
C. \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} \)
D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AD} \)
Câu 5: Tìm trục đối xứng của parabol \(y = 2{x^2} + 4x - 1\).
A. x = -1
B. x = 1
C. x = 2
D. x = -2
Câu 6: Cho \(\left( P \right):y = - {x^2} + 2x + 3\). Chọn khẳng định đúng ?.
A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\).
B. Hàm số đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\).
C. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - 1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).
D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
Câu 7: Cho tập hợp \(A = \left[ { - 2;5} \right);\,\,B = \left( {2;10} \right)\). Xác định tập hợp \(A \cap B\).
A. \(\left( {2;5} \right)\)
B. \(\left[ { - 2;10} \right)\)
C. \(\left( {5;10} \right)\)
D. \(\left[ { - 2;2} \right)\)
Câu 8: Tìm tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {x - 5} = 2\).
A. S = {7}
B. S = Ø
C. S = {9}
D. S = {3}
Câu 9: Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in Z|\left( {x + 4} \right)\left( {{x^2} - 3x + 2} \right) = 0} \right\}\). Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử.
A. \(A = \left\{ {1;2;4} \right\}\)
B. \(A = \left\{ {-1;2;3} \right\}\)
C. \(A = \left\{ {1;2; - 4} \right\}\)
D. \(A = \left\{ {1;2;3} \right\}\)
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {3x + 6} \).
A. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right]\)
D. \(\left[ { - 2; + \infty } \right)\)
Câu 11: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số \(y = 3x - 1\).
A. (2;5)
B. (0;1)
C. (1;1)
D. (2;3)
Câu 12: Tìm nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x + y - 3 = 0\\ x - 3y + 1 = 0 \end{array} \right.\).
A. (-2;-1)
B. (2;1)
C. (2;3)
D. (3;1)
Câu 13: Tìm tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} - x - 2} = \sqrt {x - 2} \).
A. S = {0}
B. S = {2}
C. S = {0;2}
D. S = {-1;2}
Câu 14: Tìm a để đường thẳng \(y = ax - 1\) đi qua điểm M(1;3).
A. a = 0
B. a = 2
C. a = 1
D. a = 4
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho \(A(2; - 3),{\rm{ }}B(0;1)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \).
A. \(\overrightarrow {AB} = \left( {2; - 4} \right)\)
B. \(\overrightarrow {AB} = \left( { - 2; - 4} \right)\)
C. \(\overrightarrow {AB} = \left( {4;2} \right)\)
D. \(\overrightarrow {AB} = \left( { - 2;4} \right)\)
...
---Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 và đáp án đề kiểm tra, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra HKI môn Toán 10 năm 2020 có đáp án của trường THPT Song Phú. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề kiểm tra này sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tốt và có kết quả thật cao kì thi HKI sắp đến.
Chúc các em học tốt!