TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 2 MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Chu kì là tập hợp những nguyên tố mà nguyên tử có cùng
A. số electron lớp ngoài cùng.
B. số lớp electron.
C. số electron hóa trị.
D. số đơn vị điện tích hạt nhân.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phi kim mạnh nhất là iot.
B. Kim loại mạnh nhất là liti.
C. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là flo.
D. Nguyên tố có độ âm điện bé nhất là natri.
Câu 3: Đối với các nguyên tố thuộc nhóm A, yếu tố nào sau đây không biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân?
A. Nguyên tử khối.
B. Độ âm điện.
C. Tính kim loại, phi kim.
D. Tính axit, bazơ của các hidroxit.
Câu 4: Liên kết ion là liên kết hóa học được hình thành
A. bằng lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do với ion dương kim loại.
B. giữa nguyên tử kim loại và nguyên tử phi kim.
C. bằng lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện nhỏ hơn 1,7.
Câu 5: Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng
A. một hay nhiều cặp electron chung.
B. một cặp electron chung.
C. một electron chung.
D. sự cho, nhận electron.
Câu 6: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất H2S, S, SO3, SO2, Na2SO4 lần lượt là:
A. –2, 0, +4, +4, +6.
B. –2, 0, +6, +4, +6.
C. –2, 0, +4, +6, +6.
D. –2, 0, +6, +4, +4.
Câu 7: Dãy nào sau đây gồm các phân tử đều không phân cực?
A. N2, CO2, Cl2, H2.
B. N2, Cl2, H2, NaCl.
C. N2, H2O, Cl2, O2.
D. Cl2, HCl, N2, F2
Câu 8: Cho các nguyên tố X, Y, L, T có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p6,1s22s22p63s23p64s1, 1s22s22p63s23p63d14s2, 1s22s22p63s23p5. Các nguyên tố cùng chu kì là
A. X và Y.
B. X và L.
C. X và T
D. Y và L.
Câu 9: Biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X, Y, L, T lần lượt là: 1s22s22p63s23p64s1, 1s22s22p63s1, 1s22s22p63s2, 1s22s2. Dãy được xếp theo thứ tự tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là:
A. T, L, Y, X.
B. X, Y, T, L.
C. T, Y, L, X.
D. X, Y, L, T.
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất của R lần lượt là
A. RH4, RO2.
B. RH5, R2O5.
C. RH3, R2O3.
D. RH3, R2O5.
Câu 11: Biết độ âm điện: K (0,82), F (3,98), Na (0,93), O (3,44). Số hợp chất ion được hình thành khi cho các nguyên tử nguyên tố trên liên kết với nhau từng đôi một là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 12: Phân tử nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. N2.
B. O2.
C. F2.
D. CO2.
Câu 13: Cộng hóa trị của cacbon và oxi trong phân tử CO2 lần lượt là
A. 4 và 2.
B. 3 và 2.
C. +4 và -2.
D. 4 và -2.
Câu 14: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều sự phân cực liên kết tăng dần từ trái sang phải?
A. O2, KCl, HCl.
B. Cl2, H2O, NaCl.
C. H2O, KCl, O2.
D. NaCl, HCl, Cl2.
Câu 15: Trong các hợp chất ion sau: CaO, Ba(NO3)2, Na2O, KF, K2SO4, NH4Cl, số hợp chất chứa ion đa nguyên tử là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Trắc nghiệm khách quan
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |||||
B | C | A | C | A | B | A | D | A | D | C | C | A | B | B | C | C | D | C | D |
ĐỀ SỐ 2
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (20 câu - 8,0 điểm)
Câu 1: Chu kì chứa các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng
A. số electron.
B. số lớp electron.
C. số electron hoá trị.
D. số electron lớp ngoài cùng.
Câu 2: Cho các nguyên tử: 13Al, 11Na, 12 Mg, 16S. Dãy so sánh bán kính nguyên tử nào sau đây đúng?
A. Al < Na < Mg < S.
B. Na < Al < S < Mg.
C. S < Mg < Na < Al.
D. S < Al < Mg < Na.
Câu 3: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p3. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 2, nhóm VA.
B. chu kì 3, nhóm IIIA.
C. chu kì 2, nhóm IIA.
D. chu kì 2, nhóm IIIA.
Câu 4: Liên kết ion thường được tạo thành giữa hai nguyên tử
A. kim loại.
B. phi kim.
C. kim loại điển hình và phi kim điển hình.
D. kim loại và phi kim.
Câu 5: Để hình thành phân tử X2, mỗi nguyên tử X (cấu hình electron 1s22s22p5) phải góp chung n electron. Giá trị của n là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 6: Hóa trị của Ca và Cl trong CaCl2 lần lượt là
A. 2 và 1.
B. 2+ và 1-.
C. +2 và -1.
D. 2+ và 2-
Câu 7: Nguyên tử R có cấu hình electron là 1s22s22p3. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro của R là
A. RO2 và RH4.
B. RO2 và RH2.
C. R2O5 và RH3.
D. RO3 và RH2.
Câu 8: Electron hóa trị của các nguyên tử nguyên tố nhóm IA, IIA là electron
A. s.
B. p.
C. f.
D. d.
Câu 9: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA là
A. 1s22s22p63s23p6.
B. 1s22s22p63s23p4.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 10: Nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng trong nguyên tử là 3p3. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X có 15 proton.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X có 3 electron.
C. X thuộc chu kì 3.
D. X là thuộc nhóm VA.
Câu 11: Sự hình thành liên kết trong phân tử Na2O không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nguyên tử oxi có độ âm điện lớn hơn nên hút electron lớp ngoài cùng của nguyên tử natri.
B. Nguyên tử oxi nhường electron cho nguyên tử natri.
C. Có lực hút tĩnh điện giữa cation natri và anion oxit
D. Có sự cho và nhận electron giữa các nguyên tử natri và nguyên tử oxi.
Câu 12: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
A. cộng hoá trị không phân cực.
B. không xác định.
C. cộng hoá trị phân cực.
D. Ion.
Câu 13: Số oxi hóa của S trong đơn chất, Fe trong Fe3+, S trong SO2, P trong HPO42- lần lượt là:
A. 0, +3, +4, +6.
B. 0, +3, +6, +6.
C. 0, +3, +4, +5.
D. + 2, +3, + 3, +4.
Câu 14: Nguyên tử của các nguyên tố trong một nhóm A của bảng tuần hoàn thường có cùng
A. số nơtron.
B. số lớp electron.
C. số proton.
D. số electron lớp ngoài cùng.
Câu 15: Cho: Si (Z=14), P (Z=15), S (Z=16), Cl (Z=17). Dãy sắp xếp các hiđroxit của Si, P, S, Cl theo chiều tính axit tăng dần từ trái sang phải là:
A. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4.
B. H2SO4, H3PO4, HClO4, H2SiO3
C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3.
D. H3PO4, HClO4, H2SiO3, H2SO4.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Trắc nghiệm khách quan:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | ||||||||
B | D | A | C | A | B | C | A | B | B | B | C | C | D | A | A | B | D | B | B |
ĐỀ SỐ 3
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là [Ar]3d104s2, số electron hóa trị của X là
A. 2.
B. 8.
C. 10.
D. 12.
Câu 2: Cho nguyên tố X (Z=13). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X thuộc chu kì 2.
B. X có 2 electron lớp ngoài cùng.
C. X là kim loại.
D. X dễ nhận electron.
Câu 4: Nhóm B chứa các nguyên tố
A. s và p.
B. p và d.
C. s và d.
D. d và f.
Câu 5: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. X ở ô số
A. 9.
B. 35.
C. 17.
D. 16.
Câu 6: Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử thường có cùng
A. số lớp electron.
B. số electron ở lớp ngoài cùng.
C. số electron hóa trị.
D. số phân lớp electron.
Câu 7: Với các nguyên tố nhóm A, yếu tố nào sau đây không biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân?
A. Tính kim loại và tính phi kim.
B. Độ âm điện.
C. Tính axit và bazơ của các oxit cao nhất.
D. Nguyên tử khối.
Câu 8: Vị trí của nguyên tố X (Z = 20) trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IA.
B. chu kì 4, nhóm IA.
C. chu kì 4, nhóm IIA.
D. chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 9: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là
A. [Ar]4s2.
B. [Ar]3d34s2.
C. [Ar]3d104s24p1.
D. [Ne]3s23p1.
Câu 10: Electron cuối cùng của nguyên tố M điền vào phân lớp 3d3. Số electron hoá trị của M là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 11: Cho nguyên tử các nguyên tố sau: 11X, 12Y và 13Z. Thứ tự tăng dần tính bazơ từ trái sang phải là:
A. Y(OH)2, Z(OH)3, XOH.
B. Z(OH)3, XOH, Y(OH)2.
C. XOH, Y(OH)2, Z(OH)3.
D. Z(OH)3, Y(OH)2, XOH.
Câu 12: Công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là RO3. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất khí của R với hiđro có công thức RH2.
B. R có 3 electron lớp ngoài cùng.
C. RO3 là oxit axit.
D. R ở nhóm VIA.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
Trắc nghiệm khách quan:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |||||||
A | C | B | D | C | C | D | C | C | D | D | B | A | B | A | B | B | D | A | D |
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 3 đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Hóa 10 có đáp án năm 2020 Trường THPT Xuyên Mộc. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: