Bộ 3 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Phù Dực

TRƯỜNG THPT PHÙ DỰC

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

MÔN HÓA HỌC 10

NĂM HỌC 2019-2020

 

 

ĐỀ SỐ 1:

I. Trắc nghiệm: (7 điểm) khoanh tròn vào đáp án đúng

Câu 1: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Al3+, PO43–, Cl, Ba2+.          B. Ca2+, Cl, Na+, CO32–.     C. K+, Ba2+, OH, Cl.         D. Na+, K+, OH, HCO3.

Câu 2: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết :

A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.                      

B. Bản chất của phản ứng trong dd các chất điện li.

C. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.                           

D. Không tồn tại phân tử trong dd các chất điện li.

Câu 3: Cần pha loãng dung dịch NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để thu được dung dịch  có pH= 11?

A. 5 lần                               B. 10 lần                        C. 15 lần                        D. 100 lần

Câu 4: Theo thuyết Arêniut kết luận nào sau đây là đúng ?

A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit

B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ

C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit

D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử

Câu 5: Phương trình ion rút gọn 2H+ + S2– ® H2S ứng với phương trình phân tử

A. 2HCl + FeS ® FeCl2 + H2S.                                          B. H2 + S ® H2S.

C. H2SO4 + Na2S ® Na2SO4 + H2S.                                    D. 4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + H2S + 4H2O

Câu 6: Cho dd X gồm x mol Mg2+, y mol K+, Cl- (0,2 mol); (0,2 mol). Cô cạn dung dịch X thu được 44,3g muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là:

A. 0,1 mol và 0,4 mol         B. 0,4 mol và 0,1 mol    C. 0,2 mol và 0,2 mol    D. 0,15 mol và 0,15 mol

Câu 7: Cho các dd có cùng nồng độ:  NaCl, Na2SO4, H2SO3, CH3COOH. Dung dịch có khả năng dẫn điện lớn nhất là

A. NaCl.                             B. H2SO3.                      C. Na2SO4.                     D. CH3COOH.

Câu 8: Một dung dịch chứa x mol K+, y mol Ca2+, z mol HCO3-, t mol NO3-. Hệ thức liên hệ giữa x, y, z, t được xác định là:

A. x + 2y = z + t                 B. x+ 2z = y + 2t           C. z+ 2x = y+ t              D. x+ 2y = z + 2t

Câu 9: Dung dịch CH3COOH có chứa (Bỏ qua sự điện li của nước)

A. CH3COO-, H+, OH-.    B. CH3COO-, H+, OH-, CH3COOH.             C. CH3COO-, H+D. CH3COO-, H+, CH3COOH.

Câu 10: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 3.                                     B. 4.                                C. 2.                                D. 1.

Câu 11: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của:

A. Các cation và anion.                                            

B. Các cation và anion và các phân tử hòa tan.

C. Các ion  và .                                              

D. Các ion nóng chảy phân li.

Câu 12: Sự điện li của muối NaHSO3 trong nước là (chọn đáp án đúng nhất):

A. NaHSO3  Na+ + H+ + SO32-                           

B. NaHSO3 D Na+ + HSO3-

C. NaHSO3  Na+ + HSO3- ; HSO3-  H+ + SO32-          

D. NaHSO3  Na+ + HSO3- ; HSO3- D H+ + SO32-

Câu 13: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?

A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4.                  B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2.

C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3.                            D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2.

Câu 14: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Gía trị pH tăng thì tính axit giảm, tính bazơ tăng.             B. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hóa xanh.

C. Gía trị pH tăng thì tính axit tăng, tính bazơ giảm.             D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hóa đỏ.

Câu 15: Phương trình ion thu gọn nào sau đây không đúng:

A. H+ + CH3COO- à CH3COOH     B. Fe2+ + 2OH- à Fe(OH)2     C. K+ + Cl- à KCl     D. H+ + HS- à H2S

ĐÁP ÁN

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

132

C

B

B

C

C

A

C

A

D

B

A

D

B

A

C

C

A

D

B

B

A

209

C

A

A

C

B

D

A

C

A

C

C

B

B

B

C

A

D

D

B

B

A

357

C

D

C

C

A

A

B

B

A

A

A

C

C

C

B

D

D

B

A

B

B

485

D

B

A

B

C

B

C

C

C

A

D

B

A

A

A

B

C

C

A

D

B

 

ĐỀ SỐ 2:

I. Trắc nghiệm: (7 điểm) – Khoanh tròn đáp án đúng

Câu 1: Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:

 (X) 1s22s22p63s23p1    (Y) 1s22s22p63s23p63d54s2       (Z) 1s22s22p63s23p6       (T) 1s22s22p63s1.

Các nguyên tố s là                  

A. T.                B. Y, T.                                   C. X, Y, T                   D. Y, Z, T.

Câu 2: Các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số electron.

B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số nơtron nhưng khác về số proton.

C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron.

D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối nhưng khác về số nơtron.

Câu 3: Magie có 3 đồng vị ( 79%), ( 10%), còn lại là . Nguyên tử khối trung bình của Mg là

A. 24,32                              B. 24,23                         C. 21,46                         D. 12,00

Câu 4: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

A. proton và nơtron.               B. proton và electron. C. electron nơtron.      D. electron, proton và nơtron.

Câu 5: Nguyên tử C (Z=6) ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng?

A. 5.                                    B. 8.                               C. 4.                               D. 7.

Câu 6: Cấu hình electron nguyên tử crom (Z=24) là

A. 1s22s22p63s23p63d54s1.       B. 1s22s22p63s23p64s13d5.       C. 1s22s22p63s23p63d44s2.     D. 1s22s22p63s23p64s23d4.

Câu 7: Bán kính 1 nguyên tử H là 0,53  và MH =1,0079u. Khối lượng riêng(g/cm3) của nguyên tử hiđro là

A. 8,74.                               B. 7,48.                          C. 4,78.                          D. 2,685.

Câu 8: Nguyên tử X có 2 lớp e, lớp ngoài cùng chứa 7e. Nguyên tử X có cấu hình electron là

A. 1s22s12p6.                       B. 1s12s22p5.                  C. 1s22s22p63s23p5.        D. 1s22s22p5.

Câu 9: Có 3 nguyên tử: Những nguyên tử nào là các đồng vị của một nguyên tố?

A. Y và Z.                          B. X và Y.                     C. X,Y và Z.                  D. X và Z.

Câu 10: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng

A. số khối.                               B. số proton.               C. số nơtron.               D. số proton và nơtron.

Câu 11: Số electron tối đa của lớp L(n=2) là

A. 18.                                  B. 10.                             C. 2.                               D. 8.

Câu 12: Hạt nhân nguyên tử nào sau đây có số hạt nơtron là 28?

A. .                             B. .                         C. .                         D. .

Câu 13: Điện tích của một hạt proton trong nguyên tử bằng

A. qp = 2+                           B. qp = 1-                       C. qp = 1+                      D. qp = 0

Câu 14: Nguyên tử nguyên tố X có 11e, 11p, 12n. Số khối của hạt nhân nguyên tử X là

A. 23                                   B. 34                              C. 12                              D. 22

Câu 15: Cho cấu hình electron của các nguyên tố :

X: 1s22s22p63s2            Y:1s22s22p63s23p4                   Z:1s22s22p63s23p63d104s24p6

A. X là kim loại, Y là phi kim, Z là khí hiếm            B. X là kim loại,Y là kim loại,Z là khí hiếm

C. X là phi kim ,Y là kim loại, Z là khí hiếm            D. X là Phi kim, Y là khí hiếm, Z là kim loại

 

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

132

A

C

A

A

C

A

D

D

D

B

D

B

C

A

A

D

B

D

C

B

C

209

A

C

D

D

C

B

B

B

B

C

D

C

C

D

D

A

D

A

B

A

D

357

C

A

C

B

A

B

D

C

A

D

D

A

A

D

D

C

A

A

B

B

C

485

A

D

B

D

A

D

A

C

A

A

C

C

B

C

D

B

D

D

B

A

C

 

 

 

ĐỀ SỐ 3:

Câu 1: Este nào sau đây khi thực hiện phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra một muối và một anđehit ?

A. CH3COOCH=CH2.    B. HCOOCH2-CH=CH2 .C. CH2=CH-COOC2H5.   D. HCOOCH3.

Câu 2: Cặp chất đều tham gia phản ứng thủy phân là

A. glucozơ, xenlulozơ.         B. fructozơ, tinh bột.       C. glucozơ , saccarozơ.   D. saccarozơ, tinh bột.

Câu 3: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với  xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%)

A. 80 lít.                               B. 70 lít.                           C. 81 lít.                          D. 55 lít.

Câu 4: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3OOCCH3. Tên gọi của X là

A. Metyl axetat.                   B. Etyl axetat.                 C. Metyl propionat.         D. Propyl axetat.

Câu 5: Cho dãy các dung dịch : fructozơ, glucozơ, glixerol, saccarozơ. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam là

A. 1.                                     B. 2.                                 C. 3.                                 D. 4.

Câu 6: Cho 5 kg glucozơ lên men thu được V lít ancol etylic 400. Nếu biết trong quá trình lên men ancol bị hao hụt 10% và khối lượng riêng C2H5OH  nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của V ?

A. 7,187 lít.                          B. 5,462 lít.                      C. 5,570 lít.                     D. 5,645 lít.

Câu 7: Đun nóng một dung dịch chứa 18 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (H=100%). Khối  lượng Ag thu được là

A. 16,2 gam.                         B. 21,6 gam.                    C. 10,8 gam.                    D. 5,4 gam.

Câu 8: Trong công nghiệp để sản xuất bạc soi và ruột phích nước, người ta đã sử dụng chất nào để phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 ?

A. Axetilen.                          B. Anđehit fomic.            C. Glucozơ.                     D. Saccarozơ.

Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 403 gam chất béo tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch KOH đủ, sau phản ứng thu được m gam xà phòng. Giá trị m là

A. 483.                                 B. 441.                             C. 439.                             D. 481.

Câu 10: Cho glixerol tác dụng với 2 axit béo là axit stearic và axit panmitic thì tạo ra tối đa bao nhiêu trieste ?    A. 4.                                 B. 6.                            C. 7.                            D. 8.

Câu 11: Hợp chất thuộc loại đisaccarit là

A. saccarozơ.                        B. fructozơ.                     C. glucozơ.                      D. xenlulozơ.

Câu 12: Cho các chất : CH3COOH, C2H2, NaOH, CH3COOCH3. Số cặp chất có thể tác dụng được với nhau ?              A. 2.                            B. 3.                            C. 1.                            D. 4.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Lipit là este của glixerol và các axit béo.

B. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.

C. Các triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo no thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.

D. Các triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng.

Câu 14: Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ,..và nhất là trong quả chín. Đặc biệt glucozơ có nhiều trong :

A. quả táo xanh.                   B. củ cải đường.              C. quả chuối xanh.          D. quả nho chín.

Câu 15: Chia a (g) CH3COOC2H5 làm hai phần bằng nhau:

Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thì thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc).

Phần 2: Xà phòng hóa hoàn toàn bằng dung dịch NaOH dư thu được m(g) CH3COONa. Giá trị m là

A. 7,2.                                  B. 2,8.                              C. 8,2.                              D. 4,1.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?