Bộ 6 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Tân Phú

TRƯỜNG THPT TÂN PHÚ

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

MÔN HÓA HỌC 10

NĂM HỌC 2019-2020

 

 

ĐỀ SỐ 1:

Câu 1: Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều F2>Cl2>Br2>I2, ta dùng phản ứng:

A. halogen tác dụng với H2                                          B. halogen tác dụng với dung dịch AgNO3

C. halogen tác dụng với kim loại                                 D. halogen tác dụng với H2O

Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế khí Cl2 bằng cách

A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn

B. cho HCl đặc tác dụng với KMnO4, MnO2,..

C. điện phân nóng chảy NaCl

D. phân hủy HCl

Câu 3: Cho phản ứng: Cl2 + H2O ↔ HCl + HClO, vai trò của Cl2

A. chất khử                                                                   B. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa

C. không là chất khử, không là chất oxi hóa                D. chất oxi hóa

Câu 4: Trong các loại acid halogenhidric, acid mạnh nhất là

A. HF                                   B. HCl                             C. HBr                             D. HI

Câu 5: Thuốc thử để nhận biết I2

A. nước Brom                      B. phenolphtalein            C. quỳ tím                       D. hồ tinh bột

Câu 6: Cho 3,87g hỗn hợp muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen liên tiếp) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 6,63g kết tủa. X, Y lần lượt là

A. F, Cl                                B. Cl, Br                          C. Cl, I                            D. Br, I

Câu 7: Trong mọi hợp chất, Flo luôn có số oxi hóa là

A. 0                                      B. +1                                C. -1                                D. +7

Câu 8: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là

A. ns2np5                              B. ns2np6                          C. ns2np4                          D. ns2np3

Câu 9: Clo là chất….., có màu……., rất độc

A. rắn, đỏ nâu                       B. khí, lục nhạt                C. lỏng, vàng lục             D. khí, vàng lục

Câu 10: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl đặc trong không khí thấy hiện tượng

A. khối lượng lọ đựng axit tăng                                   B. lọ đựng axit nóng lên nhiều

C. bốc khói                                                                   D. dung dịch xuất hiện màu vàng

Câu 11: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó chính là do nước máy còn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là Clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do

A. Clo độc nên có tính sát trùng

B. Clo có tính oxi hóa mạnh

C. Clo tác dụng với H2O tạo ra HClO, HClO có tính oxi hóa mạnh

D. một nguyên nhân khác

Câu 12: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là

A. liên kết cộng hóa trị không có cực

B. liên kết ion

C. liên kết kim loại

D. liên kết cộng hóa trị có cực

Câu 13: Đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2) là

A. có tính oxi hóa mạnh                                               B. tác dụng với H2 ở điều kiện thường

C. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa                       D. tác dụng với hồ tinh bột

Câu 14: Nước giaven là hỗn hợp gồm

A. NaCl, HClO, H2O                                                   B. NaOH, NaClO, H2O

C. NaOH, Cl2, H2O                                                      D. NaCl, NaClO, H2O

Câu 15: Phản ứng giữa Cl2 và H2 xảy ra ở điều kiện

A. ánh sáng                                                                   B. đun nóng

C. bóng tối                                                                   D. đun nóng, xúc tác Pt

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng : MnO2 → X → Br2, X là

A. F2                                     B. Cl2                               C. HCl                             D. HBr

Câu 17: Cho 2,24(l) X2 tác dụng vừa đủ với Mg thu được 9,5(g) MgX2. X là

A. Iot                                    B. Clo                              C. Brom                           D. Flo

Câu 18: Muối của một kim loại với nhiều loại gốc axit khác nhau được gọi là

A. muối trung hòa                B. muối đơn                     C. muối hỗn tạp               D. muối axit

Câu 19: Axit có khả năng ăn mòn thủy tinh là

A. HCl                                  B. HI                               C. HF                              D. HBr

Câu 20: Đổ dung dịch chứa 1g HCl vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím chuyển sang màu

A. không đổi màu                 B. đỏ                                C. xanh                            D. mất màu

B. TỰ LUẬN: 

Câu 1(1,5đ): Có 6 lọ mất nhãn: NaOH, NaF, NaCl, NaBr, NaI, H2SO4. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết 6 lọ trên. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) ?

Câu 2 (2,5đ): Cho 44,5g hỗn hợp gồm bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng tạo ra m(g) muối Clorua và thấy có 22,4(l) khí H2 thoát ra ở (đktc).

a/ Viết phương trình hóa học xảy ra?

b/ Tính phần trăm khối lượng kim loại có trong hỗn hợp ban đầu?

c/ Tính m?

 

ĐỀ SỐ 2:

Câu 1: Công thức của oleum là

A. H2SO3.SO3                      B. H2SO4.SO4                  C. H2SO4.nSO3               D. H2SO3.nSO3

Câu 2:  Các số oxi hóa của lưu huỳnh là

A. -4, -2, 0, +4, +6               B. -2, 0, +4, +6                C. -4, 0, +2, +4                D. -3, 0, +3, +5

Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 400ml dung dịch NaOH 1M. Biết sau phản ứng chỉ tạo ra muối trung hòa với khối lượng là

A. 25,2g                               B. 20,8g                           C. 41,6g                           D. 50,4g

Câu 4: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ khí thải nhà máy có khí

A. SO2                                  B. CO2                             C. H2S                             D. NH3

Câu 5: Để pha loãng dung dịch H2SO4(đ), ta nên

A. Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4(đ)

B. Rót từ từ dung dịch H2SO4(đ) vào nước

C. Rót nước thật nhanh vào dung dịch H2SO4(đ)

D. Rót nhanh dung dịch H2SO4(đ) vào nước

Câu 6: Có 3 lọ mất nhãn đựng: HCl, BaCl2, H2SO4. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 lọ trên là

A. Quỳ tím                                                                   B. Dung dịch NaCl

C. Dung dịch AgNO3                                                  D. Dung dịch Ba(NO3)2

Câu 7: Cho 9,6g Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4(đ,nóng) dư, sau phản ứng thu được V(l) khí SO2(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị V là

A. 1,12(l)                              B. 2,24(l)                         C. 3,36(l)                         D. 4,48(l)

Câu 8: Tính chất không đúng về oxi là

A. Oxi tan nhiều trong nước                                        B. Khí oxi duy trì sự cháy

C. Khí oxi nặng hơn không khí                                    D. Oxi là chất khí không màu, không mùi

Câu 9: Trong các câu sau, câu nào đúng khi nói về ozon?

A. Ozon không oxi hóa được Ag                                 B. Ozon có tính oxi hóa yếu hơn oxi

C. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại                             D. Ozon là dạng thù hình của oxi

Câu 10: Khí có mùi trứng thối là

A. SO2                                  B. O2                                C. H2S                             D. CO2

Câu 11: SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là vì

A. Phân tử SO2 không bền

B. Trong phân tử SO2, nguyên tử S còn có 1 đôi electron tự do

C. Trong phân tử SO2, nguyên tử S có mức oxi hóa trung gian

D. Phân tử SO2 dễ bị oxi hóa

Câu 12:  Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách:

A. Điện phân nước                                                       B. Nhiệt phân K2MnO4

C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng                     D. Nhiệt phân KClO3, xúc tác MnO2

Câu 13: Trong công nghiệp, oxi ứng dụng nhiều nhất trong ngành:

A. Y khoa                                                                     B. Thuốc nổ nhiên liệu tên lửa

C. Hàn cắt kim loại                                                      D. Luyện thép

Câu 14: Đốt 13g bột một kim loại R (II) trong oxi dư đến khối lượng không đổi, sau phản ứng thu được chất rắn X có khối lượng 16,2g. R là

A. Fe                                    B. Zn                               C. Ca                               D. Cu

Câu 15: Dãy chất chỉ thể hiện tính oxi hóa là

A. F2, O2, O3                        B. Br2, Cl2, F2                  C. H2S, SO2, O2              D. O3, O2, Cl2

Câu 16: H2SO4(đ) khi tiếp xúc với đường có thể làm chúng hóa đen là do H2SO4(đ) có tính

A. Oxi hóa mạnh                  B. Axit mạnh                   C. Khử mạnh                   D. Háo nước

Câu 17: Cho phương trình: H2S(k) + O2 → H2O + X (trong môi trường thiếu oxi), X là

A. SO3                                  B. S                                  C. H2SO4                         D. SO2

Câu 18: Lưu huỳnh có mấy dạng thù hình chính?

A. 1                                      B. 4                                  C. 3                                  D. 2

Câu 19: Khí làm mất màu dung dịch brom là

A. O2                                    B. SO2                             C. CO2                             D. Cl2

Câu 20: Trong các phản ứng sau, phản ứng thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất là

A. S + H2 → H2S                                                              B. S + O2 → SO2

C. S + 2H2SO4(đ) → 3SO2 + 2H2O                                   D. S + 3F2 → SF6

B. TỰ LUẬN:

Câu 1: (2,0đ) Hoàn thành dãy chuyển hóa sau: FeS2 → SO2 → S  → H2S→ NaHS

Câu 2: (2,0đ) Đun nóng một hỗn hợp gồm 2,8g bột Fe và 0,8g bột S trong môi trường không có không khí. Lấy sản phẩm thu được cho vào 0,02 lít  dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí X.

a. X gồm các chất khí nào?

b. Tính nồng độ mol dung dịch HCl cần dùng?

 

ĐỀ SỐ 3:

Câu 1: Hidro sunfua có tính chất hoá học đặc trưng là

A. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử                       B. Tính axit

C. Tính khử                                                                  D. Tính oxi hoá

Câu 2: Khi cho 15,8 gam kali permanganat (KMnO4) tác dụng với axit clohiđric đậm đặc thì thể tích khí clo (đktc) thu được là

A. 8,4 lít.                              B. 5,6 lít.                          C. 5,0 lít.                         D. 11,2 lít.

Câu 3: Cho 6 gam kẽm vào một cốc đựng dd H2SO44M dư .Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột

A. Tăng rồi giảm                  B. Giảm                           C. Không thay đổi           D. Tăng

Câu 4: Một chất dùng để làm  sạch nước, dùng để chữa sâu răng và  có  tác  dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:

A. Ozon                                B. Cacbon đioxit             C. Clo                              D. Oxi

Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch KOH 3,5M. Muối tạo thành sau phản ứng là

A. K2SO3.                             B. KHSO3.                      C. K2SO3 và KHSO3.      D. K

Câu 6: Cho phản ứng SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl. Điều nào sau đây đúng khi nói về số oxi hoá của lưu huỳnh ?

A. Không thay đổi                                                        B. Tăng từ +2 lên +4

C. Giảm từ +4 xuống +2                                              D. Tăng từ +4 lên +6

Câu 7: Yếu tố nào không làm ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng:

A. Nhiệt độ                          B. Nồng độ                      C. Áp suất                       D. Khối lượng

Câu 8: Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

A. 3s2 3p5                             B. ns2 np5                         C. 4s2 4p5                         D. 2s2 2p5

Câu 9: Thuốc thử để phân biệt được cả 4 lọ mất nhãn: KF, KCl, KBr, KI là

A. Quỳ tím                           B. AgNO3                        C. NaOH                         D. Cu

Câu 10: Phương trình nào sau đây chứng minh tính oxi hoá của ozon mạnh hơn oxi?

A. O3 + Mg →MgO + O2                                             B. O3 + 2Ag →Ag2O + O2

C. O2 + 4Ag →2Ag2O                                                 D. O2 + 2Mg →2MgO

Câu 11: Oxi tác dụng được với các chất nào dưới đây?

A. Mg, S                               B. Na, Cl2                        C. Mg, Ag                       D. Ca, Au

Câu 12: Đơn chất halogen có tính oxi hóa yếu nhất là

A. I2                                      B. F2                                C. Br2                              D. Cl2

Câu 13: Công thức phân tử của Clorua vôi là

A. CaOCl2                            B. CaOCl                         C. CaCl2                          D. CaClO2

Câu 14: Mệnh đề nào sau đây diễn tả đúng về các halogen?

A. Các halogen đều có số oxi hóa dương

B. Các halogen đều tan nhiều trong nước.

C. Các halogen đều tác dụng được với hidro ở điều kiện thường

D. Halogen đứng trước thì đẩy được halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối.

Câu 15: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của Flo:

A. Là phi kim có tính oxi hoá mạnh nhất

B. Tác dụng được với hidro ở nhiệt độ cao,có mặt chất xúc tác

C. Hợp chất của flo có trong men răng

D. Chất khí màu lục nhạt,rất độc

Câu 16: Cho phản ứng: aSO2 + bKMnO4 + cH2O → dK2SO4 + eMnSO4 + fH2SO4 . Với a, b, c, d, e,f là hệ số cân bằng ( tối giản ) của phản ứng.Tổng các hệ số cân bằng của phản ứng là

A. 14                                    B. 13                                C. 12                                D. 15

Câu 17: Cấu hình electron của ion  là

A. 1s22s22p63s23p64s2                                                   B. 1s22s22p63s23p2

C. 1s22s22p63s23p6                                                        D. 1s22s22p63s23p4

Câu 18: Phương trình điều chế nước Giaven trong phòng thí nghiệm:

A. Cl2 + 2NaOH → 2NaCl + H2O + 1/2O2                  B. Cl2 + NaOH→ NaCl + HClO

C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O                  D. Cl2 + 2NaOH → 2NaClO + H2

Câu 19: Khẳng định không đúng về H2SO4 đặc là

A. Có tính oxi hoá rất mạnh

B. Dùng để chế tạo phân bón,thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa...

C. Khi tiếp xúc với da thịt làm bỏng da rất nặng

D. Không có tính háo nước

Câu 20: Để trung hoà m gam HCl cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là

A. 73 gam.                            B. 36,5 gam.                    C. 3,65 gam.                    D. 7,3 gam.

B. TỰ LUẬN: (4,0đ)

Câu 1: (2,0đ) Hoàn thành dãy chuyển hóa sau ( ghi rõ điều kiện nếu có):

KMnO4 → Cl2 → HCl → AgCl

Câu 2: (2,0đ) Cho 15,6g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 17,92(l) khí (đktc)

a/ Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?

b/ Tính thể tích dung dịch H2SO4 1M đã tham gia phản ứng?

 

---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 56 đến câu 80 của đề số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 6 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Tân Phú. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?