Bộ 2 Đề thi HK1 môn toán 8 năm 2019 Quảng Nam

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020

Môn: TOÁN – LỚP 8

Thời gian:  60 phút (không kể thời gian giao đề)

 

 

ĐỀ A

Phần I (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A.

Câu 1: Thực hiện phép tính \(2x.\left( x+5 \right)\)được kết quả là

A. \(2{{x}^{2}}+\text{ }10\).

B. \(2{{x}^{2}}+\text{ }5\).

C. \(2{{x}^{2}}+\text{ }10x\).

D. \(10{{x}^{2}}\).

Câu 2: Khai triển biểu thức \({{\left( x-1 \right)}^{2}}\) được kết quả là

 

A. \({{x}^{2}}+2x-1\).

B. \({{x}^{2}}-2x-1\).

C. \({{x}^{2}}-1\).

D. \({{x}^{2}}-2x+1\).

 

Câu 3: Trong đẳng thức \({{a}^{3}}-{{b}^{3}}=\left( a-b \right)\left( ... \right)\), biểu thức còn thiếu tại "..." là

A. \({{a}^{2}}+ab-{{b}^{2}}\).

B. \({{a}^{2}}+ab+{{b}^{2}}\).

C. \({{a}^{2}}-ab-{{b}^{2}}\).

D. \({{a}^{2}}-ab\text{ }+\text{ }{{b}^{2}}\).

Câu 4: Thực hiện phép chia \(10{{x}^{2}}{{y}^{4}}:\left( 5xy \right)\) được kết quả là

A. \(2x{{y}^{3}}\).

B. \(2{{x}^{2}}{{y}^{3}}\).

C. \(2x{{y}^{4}}\).

D. \(2{{x}^{2}}{{y}^{4}}\).

Câu 5: Thực hiện phép chia \((4{{x}^{2}}{{y}^{3}}-6{{x}^{3}}{{y}^{2}}):(2x{{y}^{2}})\)  được kết quả là

A. \(2xy-6{{x}^{3}}{{y}^{2}}\).

B. \(2xy-3{{x}^{2}}\).

C. \(4{{x}^{2}}{{y}^{3}}-3{{x}^{2}}\).

D. \(2{{x}^{2}}y-3{{x}^{3}}\).

Câu 6: Thực hiện phép chia \(\left( {{x}^{2}}-5x+6 \right):\left( x-3 \right)\)  được thương là

A. x-2

B. x+2

C. \({{x}^{2}}-2\).

D. -x+2

Câu 7: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức?

A. 0.

B. 2019.

C. \(\frac{0}{2019x}\)

D. \(\frac{2019x}{0}\)

Câu 8: Hai phân thức: \(\frac{C}{D}\) và \(\frac{E}{F}\) bằng nhau khi nào?

A. C+F=D+E

B. C.D=E.F

C. C.E=D.F

D. C.F=D.E

.............

Phần II (5,0 điểm):

Bài 1(1,25 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

a) \(3{{x}^{2}}-3xy\).                                    b) \({{x}^{2}}-4{{y}^{2}}+2x+1\).

Bài 2(1,25 điểm): Thực hiện các phép tính sau.

a) \(\frac{2x-3}{7}+\frac{5x+3}{7}\).                                 b) \(\frac{4x+5}{{{x}^{2}}+5x}-\frac{3}{x+5}\).

Bài 3(2,5 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A có AH là đường cao và D là trung điểm của cạnh AC. Gọi E là điểm đối xứng với H qua điểm D.

          a) Chứng minh tứ giác AHCE là hình chữ nhật.

          b) Chứng minh HE = AB.

          c) Gọi G là giao điểm của BD và AH. Đường thẳng CG cắt AB tại F. Chứng minh EF song song với BG.

 

ĐỀ B

Phần I (5,0 điểm):  Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A.

Câu 1: Khai triển biểu thức \({{\left( x-1 \right)}^{2}}\) được kết quả là

A. \({{x}^{2}}-1\).

B. \({{x}^{2}}+2x-1\).

C. \({{x}^{2}}-2x-1\).

D. \({{x}^{2}}-2x+1\).

Câu 2: Trong đẳng thức \({{a}^{3}}+{{b}^{3}}=\left( a+b \right)\left( ... \right)\),  biểu thức còn thiếu tại "..." là

 

A. \({{a}^{2}}+ab+{{b}^{2}}\).

B. \({{a}^{2}}+ab-{{b}^{2}}\).

C. \({{a}^{2}}-ab\text{ }+\text{ }{{b}^{2}}\).

D. \({{a}^{2}}-ab-{{b}^{2}}\).

Câu 3: Thực hiện phép tính \(2x.\left( x+5 \right)\)được kết quả là

A. \(10{{x}^{2}}\).

B. \(2{{x}^{2}}+\text{ }10\).

C. \(2{{x}^{2}}+\text{ }5\).

D. \(2{{x}^{2}}+\text{ }10x\).

Câu 4: Thực hiện phép chia \((4{{x}^{2}}{{y}^{3}}-6{{x}^{3}}{{y}^{2}}):(2x{{y}^{2}})\)  được kết quả là

A. \(2xy-6{{x}^{3}}{{y}^{2}}\).

B. \(4{{x}^{2}}{{y}^{3}}-3{{x}^{2}}\).

C. \(2xy-3{{x}^{2}}\).

D. \(2{{x}^{2}}y-3{{x}^{3}}\).

Câu 5: Thực hiện phép chia \(10{{x}^{2}}{{y}^{4}}:\left( 5xy \right)\) được kết quả là

A. \(2{{x}^{2}}{{y}^{4}}\).

B. \(2{{x}^{2}}{{y}^{3}}\).

C. \(2x{{y}^{4}}\).

D. \(2x{{y}^{3}}\).

Câu 6: Thực hiện phép chia \(\left( {{x}^{2}}-5x+6 \right):\left( x-3 \right)\) được thương là

A. x+2

B. x-2

C. \({{x}^{2}}-2\).

D. -x-2

Câu 7: Hai phân thức: \(\frac{C}{D}\) và \(\frac{E}{F}\) bằng nhau khi nào?

A. C.D=E.F.

B. C.F=D.E.

C. C.E=D.F

D. C+F=D+E.

Câu 8: Phân thức đối của phân thức \(\frac{x+1}{x}\) là

A. \(\frac{-x+1}{x}\).

B. \(\frac{-x+1}{-x}\).

C. \(\frac{-x-1}{x}\).

D. \(\frac{-x-1}{-x}\).

Phần II (5,0 điểm):

Bài 1(1,25 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

a) \(5{{x}^{2}}+5xy\)                                             b) \({{x}^{2}}-9{{y}^{2}}+2x+1\)

Bài 2(1,25 điểm): Thực hiện các phép tính sau.

a) \(\frac{2x-7}{5}+\frac{3x+7}{5}\)                                  b) \(\frac{6x+7}{{{x}^{2}}+7x}-\frac{5}{x+7}\)

Bài 3(2,5 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A có AH là đường cao và D là trung điểm của cạnh AB. Gọi E là điểm đối xứng với H qua điểm D.

          a) Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật.

          b) Chứng minh HE = AC.

          c) Gọi G là giao điểm của CD và AH. Đường thẳng BG cắt AC tại F. Chứng minh EF song song với CG.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?