Bộ 2 Đề thi HK1 môn Toán 6 năm 2019 Trường THCS Vạn Xuân

Trường THCS Vạn Xuân

Họ và tên:

Lớp:

KIỂM TRA HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2019– 2020

MÔN: TOÁN LỚP 6

(Thời gian 60 phút)

 

ĐỀ SỐ 1

 I. TRẮC NGHIỆM(5 điểm):

Em hãy chọn câu trả lời đúng, ghi lại đáp án đúng vào giấy làm bài.

Câu 1: Cho tập hợp A = {x\( \in \)N| \(15 < x \le 19\)}

A. {15; 19}

B. {15;16;17;18}

C. {16;17;18;19}

D. {16;17;18}

Câu 2: Cho tập hợp: B = {2019;2020;2021}. Cách viết nào đúng:

A. {2019}\( \in \)B

B.{2020;2021}\(\subset \)B

C. 2020\(\subset \)B

D. 2021\(\notin \)B

Câu 3: Thương của 35:3 viết dưới dạng lũy thừa là

A.35

B. 36

C. 94

D. 34

Câu 4: Số tự nhiên x thỏa mãn 2x + 1= 33 là

A. x=5

B. x=4

C. x=16

D. x=32

Câu 5: Số nào chia hết cho cả 2,3,5, và 9

A. 2359

B. 2340

C. 2345

D. 3590

Câu 6: Số nào là số nguyên tố:

A. 27

B. 25

C. 23

D. 21

Câu 7: Số 360 phân tích ra thừa số nguyên tố là:

A. 4.9.10

B. 2.32.4.5

C. 1.23.32.5

D. 23.32.5

Câu 8: BCNN(84,66)

A. 924

B. 462

C. 6

D. 1848

Câu 9: Các số tự nhiên x thỏa mãn 24\(\vdots \)x  và 40\(\vdots \)x 

A. {1;2;3;4;6;8;12;24}

B. {1;2;4;5;8;10;20;40}

C. {1;2;4;8}

D. {2;4;8}

Câu 10: Sắp xếp các số nguyên -5 ; 0 ;3 ;-7 ; |-4| tăng dần là :

A. -5 ; 0 ;3 ;-7 ; |-4| 

B. -7 ; -5 ; |-4| ;0 ;3 

C. -7 ; -5 ;0 ;3 ; |-4|

D. -5 ;-7; 0 ;3  ; |-4| 

Câu 11: Kết quả phép tính sau (-31)+|-10| là:

A. -41

B. 41

C. 21

D. -21

Câu 12: Giá tri của biểu thức sau (-110+126)+(2019+ (-16)) là

A. 1987

B. 2051

C. 2019

D. -1987


II. TỰ LUẬN(5 điểm):

Bài 1: (1.75 điểm) 

 1. Thực hiện phép tính:  2021.2020 - 2021.2019

 2. Tìm số tự nhiên x, biết: 7x-140 = 3.72

 3. Tính giá trị biểu thức: 175-((67+197)+33): (11.32)

Bài 2(1.75 điểm):

1.  Tìm ƯC(180,234)

2.  Quyết, Chiến và Thắng cùng đến thư viện đọc sách lần đầu. Quyết 4 ngày đến thư viện 1 lần; Chiến 5 ngày đến một lần; còn Thắng 6 ngày mới đến thư viện một lần. Hỏi ít nhất mấy ngày sau ba bạn cùng đến thu viện đọc sách lần tiếp theo.

3.  Cho S= 2+ 22 + 23 +24 + 25 +…+ 298 +299. Chứng tỏ S chia hết cho 14.

 

ĐỀ SỐ 2

I. TRẮC NGHIỆM(5 điểm):

Em hãy chọn câu trả lời đúng, ghi lại đáp án đúng vào giấy làm bài.

Câu 1: Tập hợp các chữ cái trong cụm từ Seagame 30 là:

A. {Seagame}

B. {S,e,a,g,a,m,e,3,0}

C. {S,e,a,g,m}

D. {S,e,a,g,a,m,e}

Câu 2: Cho tập hợp B={0;5;10;15;20;25…}. Tập B có bao nhiêu phần tử

A. 6 phần tử

B. Vô số phần tử

C. 11 phần tử

D. 25 phần tử

Câu 3: Kết quả phép tính 525- 52.24 là:

A.8000

B. 9240

C. 445

D. 125

Câu 4: Số tự nhiên x thỏa mãn x5= 32 là

A. x=2

B. x=32

C. x=5

D. x=160

Câu 5: Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 9 là:

A. 1029

B. 1026

C. 1008

D. 1009

Câu 6: Số nào là hợp số:

A. 31

B. 37

C. 39

D. 41

Câu 7: Số 792 phân tích ra thừa số nguyên tố là:

A. 22.32.22

B. 2.32.4.11

C. 1.23.32.11

D. 23.32.11

Câu 8: ƯCLN(84,66)

A. 924

B. 21

C. 6

D. 12

Câu 9: Các số tự nhiên x thỏa mãn x\(\vdots \)4; x\(\vdots \)6 và 0 < x <40

A. {0;12;24;36}

B. {1;2}

C. {12;24;36}

D. {0;12;24}

Câu 10: Sắp xếp các số nguyên -5 ; 0 ;3 ;-7 ; |-4| giảm dần là :

A. 3 ;0 ;-7 ;-5 ; |-4| 

B. |-4| ;3 ;0 ;-5 ;-7 

C. -7 ; -5 ;0 ;3 ; |-4|

D. -5 ;-7; 0 ;3  ; |-4| 

Câu 11: Kết quả phép tính sau (-31)- |-10| là:

A. -41

B. 41

C. 21

D. -21

Câu 12: Tổng các số nguyên a biết -5

A. -2

B. 0

C. -7

D. -5

II. TỰ LUẬN(5 điểm):

Bài 1: (1.75 điểm) 

 1. Thực hiện phép tính:  29 – (16 + 3.(51 – 49))

 2. Tìm số tự nhiên x, biết: 4(x – 3) = 72 – 110

 3. Tính giá trị biểu thức: 520 : (515.6 + 515.19)

Bài 2: (1.75 điểm):

1.  Tìm BC nhỏ hơn 350 của 42 và 28.

2.  Một đội y tế có 24 người bác sĩ và có 208 người y tá. Có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ? Mổi tổ có mấy bác sĩ, mấy y tá?

3.  So sánh  A = 2019.2021 và B = 20202 mà không tính giá trị cụ thể.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?