TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG ĐỀ CHÍNH THỨC SBD: .................PHÒNG: .......... | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIN – KHỐI 6 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) |
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Thông tin trong máy tính được chuyển dưới dạng dãy bit gồm hai kí tự nào?
A. 1 và 2 B. 0 và 2 C. 1 và 10 D. 0 và 1
Câu 2: Có mấy dạng thông tin cơ bản?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Tiếng trống trường thuộc dạng thông tin cơ bản nào?
A. văn bản B. âm thanh C. hình ảnh D. video
Câu 4: Laptop hay còn gọi là:
A. Máy tính xách tay B. Máy tính để bàn
C. Máy tính bảng D. Máy chủ
Câu 5: Bộ nhớ máy tính được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6: Một byte bằng bao nhiêu bit?
A. 7 bit B. 9 bit
C. 8 bit D. 10 bit
Câu 7: Quá trình 3 bước sơ đồ xử lí thông tin trong máy tính là:
A. Thông tin ra→Thông tin vào→Xử lí B. Xử lí→Thông tin vào→Thông tin ra
C. Thông tin vào→ Thông tin ra→Xử lí D. Thông tin vào→Xử lí → Thông tin ra
Câu 8: Bộ xử lí trung tâm của máy tính có tên viết tắt là gì?
A. RAM B. PSU
C. CPU D. USB
Câu 9: Đâu là các thiết bị phần cứng?
A. Chuột, Bàn phím B. Màn hình,
C. Loa, D. ,
Câu 10: Phần mềm máy tính được chia làm mấy loại?
A. 2 B.4
C. 3 D. 5
Câu 11: Phần mềm Android trên điện thoại là:
A. Phần mềm vẽ tranh B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm nghe nhạc
Câu 12: Đâu là phần mềm hệ thống trong các phần mềm sau?
A. Word B. windows 7
C. Paint D. Cốc Cốc
Câu 13: Hệ điều hành có vai trò và chức năng gì?
A. Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các phần mềm ứng dụng.
B. Cung cấp giao diện cho người dùng.
C. Tổ chức và quản lí thông tin trên máy tính.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14: Nút bảng chọn Start thường nằm ở đâu trên màn hình nền?
A. Góc trái bên dưới B. Góc trái bên trên
C. Góc phải bên dưới D. Góc phải bên trên
Câu 15: Đâu là biểu tượng của phần mềm vẽ tranh?
A. B.
C. D.
Câu 16: Để đóng cửa sổ làm việc trong windows em nháy chuột vào nút lệnh nào?
A. B.
C. D.
Câu 17: Để tắt máy tính hoàn toàn em chọn chế độ nào trong bảng chọn Start?
A. Sleep B. Shut down C. Lock off D. Restart
Câu 18: Khi thư mục A chứa thư mục B bên trong thì thư mục A gọi là gì của thư mục B?
A. Thư mục anh B. Thư mục mẹ C. Thư mục con D. Thư mục gốc
Câu 19: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Thư mục chỉ có thể chứa tối đa 10 tệp tin
B. Tệp tin có thể chứa thư mục
C. Tên thư mục gồm 2 phần: phần tên và phần mở rộng ngăn cách với nhau bởi dấu chấm
D. Thư mục có thể chứa tệp tin
Câu 20: Đâu là biểu tượng của dịch vụ tìm đường mà em biết?
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
Em hãy cho biết trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị vào và thiết bị nào là thiết bị ra?
Bàn phím | Màn hình | Máy quét | Loa |
Máy in | Tai nghe | Webcam | Chuột |
Bài 2: (2,0 điểm)
Quan sát cây thư mục sau:
a) - Hãy viết tên thư mục mẹ của thư mục "Phan mem"
- Hãy viết tên các thư mục con của thư mục "Ten-lop"
b) Hãy ghi đường dẫn đến thư mục "BT1".
Bài 3: (1,0 điểm)
Cho tình huống sau:"Huy muốn cài đặt phần mềm Microsoft Office 2010 lên máy tính của mình nhưng Huy không có đủ tiền để mua bản quyền. Huy nhờ Nam tìm kiếm khóa cài đặt trên internet để cài đặt lên máy tính của mình khỏi trả phí". Theo em Huy có vi phạm bản quyền không? Vì sao?
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | D | C | B | A | B | C | D | C | A | A | C | B |
Câu | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Đáp án | D | A | D | C | B | B | D | C | D | A | D | B |