Bộ 2 đề kiểm tra giữa HK2 môn Công Nghệ 10 trường THPT Tống Văn Trân năm 2018-2019

TRƯỜNG THPT TỐNG VĂN TRÂN

 

Họ và tên:.....................................................................

SBD:.......................   

BỘ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2018-2019

MÔN CÔNG NGHỆ 10

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề);

 

 

ĐỀ 1

Câu 1: Sinh trưởng là            

A. sự tăng khôi lượng cơ thể của vật nuôi

B. sự tăng kích thước của cơ thể vật nuôi

C. sự tăng khối lượng và kích thước của cơ thể vật nuôi

D. sự phân hoá để tạo ra các cơ quan, bộ phận của cơ thể vật nuôi

Câu 2: Ở vật nuôi để phân biệt giữa cá thể đực và cá thể cái người ta dùng thuật ngữ nào sau đây ?

    A. Tính biệt                         B. Giới tính                            

C. Giống                                 D. Loài

Câu 3: Giai đoạn phôi thai gồm:

    A. Thời kì tiền phôi, thời kì thai, thời kì bú sữa          B. Thời kì tiền phôi, thời kì phôi, thời kì thai

    C. Thời kì tiền phôi, thời kì phôi, thời kì bú sữa         D. Thời kì phôi, thời kì thai, thời kì sau bú sữa

Câu 4: Sinh trưởng, phát dục không đồng đều là

    A. các quá trình trao đổi chất diễn ra lúc nhanh, lúc chậm theo chu kì

    B. các quá trình trao đổi chất diễn ra giống nhau theo từng giai đoạn

    C. các quá trình diễn ra không đồng đều

    D. tuỳ từng thời kì, nếu sinh trưởng nhanh thì phát dục chậm và ngược lại

Câu 5: Để vật nuôi sinh trưởng và phát dục tốt, chúng ta cần tác động vào những yếu tố nào ?

    A. Tính biệt, tuổi                                                                 B. Đặc điểm cá thể, tình trạng sức khỏe

    C. Thức ăn, chăm sóc, môi trường sống                             D. Tuổi, thức ăn, chăm sóc

Câu 6: Ngoại hình là

    A. Chất lượng bên trong của cơ thể vật nuôi                     B. Hình dáng bên ngoài của vật nuôi

    C. Tình trạng sức khoẻ của vật nuôi                                   D. Khả năng sản xuất của vật nuôi

Câu 7: Phương pháp chọn lọc nào chọn một lúc được nhiều cá thể nhất ?

    A. Chọn lọc hàng loạt           B. Chọn lọc tổ tiên        

C. Chọn lọc bản thân                 D. Chọn lọc đời sau

Câu 8: Vì sao chọn lọc cá thể lại mang lại hiệu quả chọn lọc cao ?

    A. Vì chọn một lúc nhiều cá thể                             B. Vì chọn một lúc nhiều cá thể, diễn ra chặt chẽ

    C. Vì chọn một lúc một hoặc vài cá thể                  D. Vì diễn ra trong một thời gian ngắn

Câu 9: Người ta dựa vào phả hệ (lí lịch) của con vật rồi dự đoán kết quả sẽ có ở đời con. Đây là phương pháp

    A. Chọn lọc hàng loạt            B. Chọn lọc tổ tiên          C. Chọn lọc bản thân          D. Chọn lọc đời sau

Câu 10: Sức sản xuất của vật nuôi phụ thuộc vào:

    A. ngoại hình          B. chế độ chăm sóc           C. thể chất            D. chế độ chăm sóc, đặc điểm cá thể

Câu 11: Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống, đời con mang hoàn toàn đặc tính của giống. Đây là phương pháp:

    A. nhân giống thuần chủng             B. lai kinh tế                C. lai gây thành                       D. lai giống

Câu 12: Phương pháp nào sau đây, con lai không dùng để làm giống mà chỉ dùng để nuôi lấy sản phẩm ?

    A. nhân giống thuần chủng             B. lai kinh tế                C. lai gây thành                       D. lai giống

Câu 13: Lai hai hay nhiều giống, chọn các đời lai tốt để nhân lên tạo thành giống mới. Đây là phương pháp:     

A. nhân giống thuần chủng            B. lai kinh tế      

C. lai gây thành                                 D. lai giống

Câu 14: Chọn câu đúng về thứ tự quy trình chọn lọc cá thể:

  1. Chọn lọc tổ tiên " Kiểm tra đời sau " Chọn lọc bản thân
  2. Kiểm tra đời sau " Chọn lọc bản thân " Chọn lọc tổ tiên
  3. Chọn lọc bản thân " Chọn lọc tổ tiên " Kiểm tra đời sau
  4. Chọn lọc tổ tiên " Chọn lọc bản thân " Kiểm tra đời sau

Câu 15: “Chu kì động dục của lợn là 21 ngày”, thể hiện quy luật:

    A. Sinh trưởng, phát dục theo giai đoạn                B. Sinh trưởng, phát dục không đồng đều

    C. Sinh trưởng, phát dục theo chu kì                     D. Cả A, B, C đều sai

Câu 16: Trong các loại thức ăn chăn nuôi, thức ăn giàu dinh dưỡng nhất là:

    A. Thức ăn tinh                   B. Thức ăn xanh                      C. Thức ăn hỗn hợp                D. Thức ăn thô

Câu 17: Thức ăn thô là:

  1. Thức ăn giàu dinh dưỡng, sử dụng trong chăn nuôi gia cầm
  2. Thức ăn nghèo dinh dưỡng, sử dụng cho động vật nhai lại (trâu, bò)
  3. Thức ăn nghèo dinh dưỡng, sử dụng cho chăn nuôi gia súc
  4. Thức ăn giàu dinh dưỡng, sử dụng cho động vật nhai lại

Câu 18: Loại thức ăn nào sau đây chứa nhiều hàm lượng chất xơ nhất ?

    A. Thức ăn tinh                   B. Thức ăn xanh                      C. Thức ăn hỗn hợp                D. Thức ăn thô

Câu 19: Loại thức ăn nào sau đây chứa nhiều vitamin ?

    A. Thức ăn tinh                   B. Thức ăn xanh                      C. Thức ăn hỗn hợp                D. Thức ăn thô

Câu 20: Thức ăn hỗn hợp có mấy loại ?   

A. 1                     B. 2                 C. 3                 D. 4

Câu 21: Có mấy loại mầm bệnh thường gặp trong chăn nuôi ? 

A. 1            B. 2          C. 3                     D. 4

Câu 22: Kí sinh trùng là   

A. các loại vi khuẩn         B. các loại virut          

C. nấm                                 D. các loại giun sán

Câu 23: Bệnh dịch tả ở vật nuôi do loại mầm bệnh nào gây ra ?

    A. Vi khuẩn                        B. Virut                       C. Nấm                                    D. Kí sinh trùng

Câu 24: Nếu các yếu tố tự nhiên thuận lợi cho vật nuôi sinh trưởng và phát triển thì mầm bệnh sẽ

    A. không phát triển             B. phát triển                C. phát triển mạnh             D. phát triển thành dịch

Câu 25: Đây là loại miễn dịch có tác dụng chống lại một loại mầm bệnh nhất định ?

    A. Miễn dịch tự nhiên         B. Miễn dịch đặc hiệu         C. Miễn dịch không đặc hiệu        D. A, B, C sai

Câu 26: Miễn dịch đặc hiệu hình thành khi

    A. có sự tiếp xúc giữa vật nuôi và mầm bệnh                     B. vật nuôi bị nhiễm mầm bệnh

    C. cơ thể vật nuôi suy yếu                                                  D. vật nuôi mệt mỏi, bỏ ăn

Câu 27: Chỉ số dinh dưỡng nào sau đây không biểu thị trong tiêu chuẩn ăn của vật nuôi ?

    A. Năng lượng                   B. Protein                    C. Lipit                        D. Khoáng

Câu 28: Những thực phẩm nào sau đây chứa nhiều đạm ?

    A. Thịt, cá, trứng, đậu         B. Thịt, cá, trứng, rau              C. Thịt, cá, sữa, trái cây          D, Thịt, rau

Câu 29: Các nguyên tố khoáng vi lượng là

    A. Ca, P, Fe, Cu                  B. Fe, Cu, Co, Zn                   C. Fe, Cu, Co, Ca       D. Ca, P, Co, Zn

Câu 30: Khảu phàn ăn của vật nuôi là

  1. tiêu chuẩn ăn đã được cụ thể hoá bằng khối lượng thức ăn nhất định
  2. những quy định về mức ăn cần cung cấp cho vật nuôi trong một ngày đêm
  3. lượng chất dinh dưỡng cần cung cấp cho vật nuôi để vật nuôi sinh trưởng và phát triển
  4. nhu cầu duy trì và nhu cầu sản xuất

Câu 31: Khi phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi cần chú ý            

    A. tính khoa học và tình chính xác                         B. tính khoa học và tính trung thực

    C. tính kinh tế và tính chính xác                             D. tính khoa học và tính kinh tế

Câu 32: Mục đích của lai giống là

    A. Tạo giống mới, sử dụng ưu thế lai                     B. Duy trì, củng cố, nâng cao chất lượng của giống

    C. Bảo tồn dộng vật quý hiếm                                D. Phát triển và số lượng giống

Câu 33: Đặc điểm cơ bản nhât của thức ăn hỗn hợp là

    A. Giảm chi phí thức ăn                                          B. Được chế biến sẵn

    C. Tỉ lệ các thành phần dinh dưỡng cân đối           D. Giàu dinh dưỡng

Câu 34: Điều kiện mầm bệnh phát triển gây bệnh cho vật nuôi là

    A. Con đường xâm nhập, số lượng đủ lớn, có độc lực                                          

    B. Mầm bệnh, môi trường thuận lợi, bản thân vật nuôi

    C. Vi khuẩn, virut, bản thân con vật                           

    D. Con đường xâm nhập. vi khuẩn, virut

Câu 35: Miễn dịch tự nhiên có đặc điểm

    A. không mạnh, không có tính đặc hiệu                    B. chỉ hình thành khi có sự tiếp xúc với mầm bệnh

    C. mạnh, có tính đặc hiệu                                           D. xuất hiện sau khi vật nuôi khỏi bệnh

Câu 36: Các loại thức ăn như khô, dầu, lạc, vừng là

    A. Thức ăn tinh                  B. Thức ăn xanh                C. Thức ăn hỗn hợp                      D. Thức ăn thô

Câu 37: Thức ăn hồn hợp có thể tồn tại ở dạng

    A. Viên, thỏi                      B. Bột, thỏi                        C. Viên, bột                       D. Tinh, bột

Câu 38: Phát dục là

  1. Sự tăng kích thước, khối lượng vật nuôi                B. Sự thay đổi vầ chức năng sinh lí

C.  Sự thay đổi về ngoại hình                                       D. Sự thay đổi về chất lượng cơ thể

Câu 39: Cho phép lai: Chó đực Phú Quốc lai với Chó cái Phú Quốc tạo ra 100% chó con là chó Phú Quốc. Đây là phương pháp

    A. nhân giống thuần chủng                                          B. Lai kinh tế

    C. Lai kinh tế đơn giản                                                 D. Lai gây thành

Câu 40: Protein được tính bằng đơn vị

    A. UI                        B. Jun                    C. Calo                              D. %

 

ĐỀ 2

Câu 1: Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống, đời con mang hoàn toàn đặc tính của giống. Đây là phương pháp:

    A. nhân giống thuần chủng             B. lai kinh tế                C. lai gây thành                       D. lai giống

Câu 2: Phương pháp nào sau đây, con lai không dùng để làm giống mà chỉ dùng để nuôi lấy sản phẩm ?

    A. nhân giống thuần chủng             B. lai kinh tế                C. lai gây thành                       D. lai giống

Câu 3: Phương pháp lai hai hay nhiều giống, chọn các đời lai tốt để nhân lên tạo thành giống mới. Đây là phương pháp:     

A. nhân giống thuần chủng    B. lai kinh tế       C. lai gây thành             D. lai giống

Câu 4: Chọn câu đúng về thứ tj quy trình chọn lọc cá thể:

  1. Chọn lọc tổ tiên " Kiểm tra đời sau " Chọn lọc bản thân
  2. Kiểm tra đời sau " Chọn lọc bản thân " Chọn lọc tổ tiên
  3. Chọn lọc bản thân " Chọn lọc tổ tiên " Kiểm tra đời sau
  4. Chọn lọc tổ tiên " Chọn lọc bản thân " Kiểm tra đời sau

Câu 5: “Chu kì động dục của lợn là 21 ngày”, thể hiện quy luật:

    A. Sinh trưởng, phát dục theo giai đoạn                B. Sinh trưởng, phát dục không đồng đều

    C. Sinh trưởng, phát dục theo chu kì                     D. Cả A, B, C đều sai

Câu 6: Trong các loại thức ăn chăn nuôi, thức ăn giàu dinh dưỡng nhất là:

    A. Thức ăn tinh                   B. Thức ăn xanh                      C. Thức ăn hỗn hợp                D. Thức ăn thô

Câu 7: Thức ăn thô là:

  1. Thức ăn giàu dinh dưỡng, sử dụng trong chăn nuôi gia cầm
  2. Thức ăn nghèo dinh dưỡng, sử dụng cho động vật nhai lại
  3. Thức ăn nghèo dinh dưỡng, sử dụng cho chăn nuôi gia súc
  4. Thức ăn giàu dinh dưỡng, sử dụng cho động vật nhai lại

Câu 8: Loại thức ăn nào sau đây chứa nhiều hàm lượng chất xơ nhất ?

    A. Thức ăn tinh                   B. Thức ăn xanh                      C. Thức ăn hỗn hợp                D. Thức ăn thô

Câu 9: Loại thức ăn nào sau đây chứa nhiều vitamin ?

    A. Thức ăn tinh                   B. Thức ăn xanh                      C. Thức ăn hỗn hợp                D. Thức ăn thô

Câu 10: Thức ăn hỗn hợp có mấy loại ?   

A. 1                     B. 2                 C. 3                 D. 4

Câu 11: Có mấy loại mầm bệnh thường gặp trong chăn nuôi ? 

A. 1            B. 2          C. 3                     D. 4

Câu 12: Kí sinh trùng là   

A. các loại vi khuẩn         B. các loại virut           C. nấm       D. các loại giun sán

Câu 13: Bệnh dịch tả ở vật nuôi do loại mầm bệnh nào gây ra ?

    A. Vi khuẩn                        B. Virut                       C. Nấm                                    D. Kí sinh trùng

Câu 14: Nếu các yếu tố tự nhiên thuận lợi cho vật nuôi sinh trưởng và phát triển thì mầm bệnh sẽ

    A. không phát triển             B. phát triển                C. phát triển mạnh             D. phát triển thành dịch

Câu 15: Đây là loại miễn dịch có tác dụng chống lại một loại mầm bệnh nhất định ?

    A. Miễn dịch tự nhiên         B. Miễn dịch đặc hiệu         C. Miễn dịch không đặc hiệu        D. A, B, C sai

Câu 16: Miễn dịch đặc hiệu hình thành khi

    A. có sự tiếp xúc giữa vật nuôi và mầm bệnh                     B. vật nuôi bị nhiễm mầm bệnh

    C. cơ thể vật nuôi suy yếu                                                  D. vật nuôi mệt mỏi, bỏ ăn

Câu 17: Chỉ số dinh dưỡng nào sau đây không biểu thị trong tiêu chuẩn ăn của vật nuôi ?

    A. Năng lượng                   B. Protein                    C. Lipit                        D. Khoáng

Câu 18: Những thực phẩm nào sau đây chứa nhiều đạm ?

    A. Thịt, cá, trứng, đậu         B. Thịt, cá, trứng, rau              C. Thịt, cá, sữa, trái cây          D, Thịt, rau

Câu 19: Các nguyên tố khoáng vi lượng là

    A. Ca, P, Fe, Cu                  B. Fe, Cu, Co, Zn                   C. Fe, Cu, Co, Ca       D. Ca, P, Co, Zn

Câu 20: Sinh trưởng là                 

      A. sự tăng khôi lượng cơ thể của vật nuôi

    B. sự tăng kích thước của cơ thể vật nuôi

    C. sự tăng khối lượng và kích thước của cơ thể vật nuôi

    D. sự phân hoá để tạo ra các cơ quan, bộ phận của cơ thể vật nuôi

 

---Xem đầy đủ nội dung Đề thi số 2 ở phần xem online hoặc tải về---
 

Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 2 đề kiểm tra giữa HK2 môn Công Nghệ 10 trường THPT Tống Văn Trân năm 2018-2019. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?