TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGUYỄN TẤT THÀNH
BỘ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: CÔNG NGHỆ 10
(Thời gian làm bài: 45 phút - không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 1
1/ Sinh trưởng là :
a sự hoàn thiện chức năng sinh lí b sự biến đổi khối lượng và kích thước con vật.
c sự tăng khối lượng và kích thước cơ thể con vật d sự thay đổi hình dáng con vật.
2/ Dùng kháng sinh lâu dài và liên tục có tác dụng:
a Loại trừ được các vi sinh vật cơ hội xâm nhập gây bệnh. b Phòng bệnh.
c Gây kháng thuốc ở vi khuẩn gây bệnh. d Tất cả các trường hợp đưa ra.
3/ Nguyên nhân chính gây dịch bệnh ở vật nuôi là:
a Cho ăn thiếu dinh dưỡng. b Xử lí chất thải không đúng phương pháp.
c Làm chuồng trại không đúng kiến trúc. d Làm chuồng theo hướng Đông - Bắc.
4/ Doanh nghiệp được gọi bằng :
a Nhà máy b Công ti, hãng c Xí nghiệp d Tất cả các trường hợp trên.
6/ Nhu cầu của khách hàng phụ thuộc vào yếu tố nào?
a Thu nhập bằng tiền của dân cư b Nhu cầu tiêu dùng của khách hàng.
c Gía cả hàng hoá trên thị trường. d Tất cả các phương án đưa ra.
7/ Trường hợp nào không phải là nguồn lực của doanh nghiệp :
a Cơ sở vật chất. b Thị trường c Vốn. d Nhân sự.
8/ Con bò sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi giống với bò nào?
a Bò cho phôi b Bò nhận phôi. c Bò mẹ mang thai.
9/ Cửa hàng X chuyên bán đồ trang trí nội thất. Cửa hàng này kinh doanh thuộc lĩnh vực nào?
a Hợp tác. b Sản xuất c Dịch vụ d Thương mại
10/ Để chế biến thức ăn bột sắn giàu prôtêin, người ta cấy vào hồ bột sắn :
a Vi khuẩn b Nấm c Trùng roi d Virut
11/ Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ :
a Địa điểm thuận lợi cho việc kinh doanh . b Giấc mơ làm giàu.
c Nhu cầu thị trường. d Tất cả các phương án đưa ra
12/ Hoạch toán kinh tế là:
a Việc thu ngân và điều chỉnh hoạt động kinh doanh của DN. b Việc tính toán chi phí và doanh thu cuả DN.
c Đơn vị tính toán chi phí và kết quả kinh doanh của DN d Việc điều chỉnh thu, chi của DN.
13/ Thể chất là gì:
a khả năng sản xuất sản phẩm của con vật. b chất lượng bên trong cơ thể con vật
c tính di truyền của con vật d hình dáng bên ngoài của con vật
14/ Thức ăn nào giàu năng lượng nhất ?
a Ngô hạt, gạo. b Cỏ tươi và thức ăn ủ mầm.
c Rơm rạ d Cám gạo và rau xanh.
15/ Trong qui trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt bước nào giúp tạo hương vị cà phê thơm ngon?
a Ngâm ủ lên men. b Xát bỏ vỏ trấu. c Làm sạch. d Bóc vỏ quả.
16/ Ông cha ta có câu : "Phi thương bất phú ", có nghĩa là:
a Mạnh bạo trên thương trường chắc chắn sẽ thành công. b Muốn vượt khó khăn phải biết liều lĩnh.
c Muốn kinh doanh giỏi phải nắm bắt cơ hội. d Muốn giàu phải làm kinh doanh.
17/ Gà Tam hoàng có nguồn gốc từ nước nào?
a Trung quốc b Anh c Ấn độ d Thái lan
18/ Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là:
a không tạo ra giống mới. b khó thực hiện c hiệu quả chọn lọc thấp d tốn kém
19/ Yếu tố nào quyết định tốc độ lớn và giới hạn lớn của con vật:
a môi trường b tính di truyền c chăm sóc. d thức ăn
20/ Trường hợp nào sau đây là nhân giống tạp giao:
a P:Lợn cái Ba xuyên X lợn đực Lan đơ rat b P:Lợn cái đurôc X lợn đực đurôc
c P:Lợn cái Lan đơ rat X lợn đực Lan đơ rat d P:Lợn cái Joocsai X lợn đực Joocsai
21/ Kinh doanh hộ gia đình có đặc điểm:
a Thuộc sở hữu tập thể. b Thuộc sở hữu cá nhân.
c Sử dụng lao động trong xã hội là chủ yếu. d Có qui mô lớn.
22/ Giống lợn nào sau đây hướng mỡ?
a lợn Joocsai b lợn Bơsai c Lợn Ỉ Móng Cái d lợn Đurôc
23/ Doanh nghiệp không thể huy động vốn kinh doanh từ nguồn nào?
a Vốn của chủ doanh nghiệp. b Vốn của nhà cung ứng,vốn vay
c Vốn của các thành viên trong doanh nghiệp. d Vốn từ khách hàng.
24/ Lương thực và thực phẩm có đặc điểm gì?
a Dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm gây thối hỏng b Chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết.
c Đa số chứa nhiều nước d Tất cả các phương án đều đúng.
25/ Trong điều kiện bình thường, sữa bò mới vắt ra vi sinh vật không phát triển được là do:
a Trong sữa có kháng thể. b Sữa có nhiệt độ cao làm vi sinh vật không phát triển được
c Mùi vị của sữa chống vi khuẩn. d Sữa có độc tố diệt vi khuẩn.
ĐỀ 2
1/ Trong điều kiện bình thường, sữa bò mới vắt ra vi sinh vật không phát triển được là do:
a Sữa có nhiệt độ cao làm vi sinh vật không phát triển được b Trong sữa có kháng thể.
c Mùi vị của sữa chống vi khuẩn. d Sữa có độc tố diệt vi khuẩn.
2/ Trong qui trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt bước nào giúp tạo hương vị cà phê thơm ngon?
a Bóc vỏ quả. b Ngâm ủ lên men. c Làm sạch. d Xát bỏ vỏ trấu.
3/ Dùng kháng sinh lâu dài và liên tục có tác dụng:
a Gây kháng thuốc ở vi khuẩn gây bệnh. b Phòng bệnh.
c Loại trừ được các vi sinh vật cơ hội xâm nhập gây bệnh d Tất cả các trường hợp đưa ra.
4/ Nguyên nhân chính gây dịch bệnh ở vật nuôi là:
a Làm chuồng trại không đúng kiến trúc. b Làm chuồng theo hướng Đông - Bắc.
c Xử lí chất thải không đúng phương pháp. d Cho ăn thiếu dinh dưỡng.
5/ Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt là:
a không tạo ra giống mới. b hiệu quả chọn lọc thấp
c khó thực hiện d tốn kém
6/ Giống lợn nào sau đây hướng mỡ?
a lợn Đurôc b lợn Bơsai c Lợn Ỉ Móng Cái d lợn Joocsai
7/ Con bò sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi giống với bò nào?
a Bò nhận phôi. b Bò cho phôi c Bò mẹ mang thai.
8/ Doanh nghiệp được gọi bằng :
a Nhà máy b Công ti, hãng
c Xí nghiệp d Tất cả các trường hợp trên.
9/ Lương thực và thực phẩm có đặc điểm gì?
a Đa số chứa nhiều nước b Chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết.
c Dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm gây thối hỏng d Tất cả các phương án đều đúng.
10/ Trường hợp nào không phải là nguồn lực của DN :
a Vốn. b Cơ sở vật chất. c Nhân sự. d Thị trường
11/ Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ :
a Nhu cầu thị trường. b Giấc mơ làm giàu.
c Địa điểm thuận lợi cho việc kinh doanh. d Tất cả các phương án đưa ra
12/ Thể chất là gì:
a khả năng sản xuất sản phẩm của con vật. b chất lượng bên trong cơ thể con vật
c tính di truyền của con vật d hình dáng bên ngoài của con vật
13/ Doanh nghiệp không thể huy động vốn kinh doanh từ nguồn nào?
a Vốn từ khách hàng. b Vốn của nhà cung ứng,vốn vay
c Vốn của các thành viên trong doanh nghiệp d Vốn của chủ DN.
14/ Nhu cầu của khách hàng phụ thuộc vào yếu tố nào?
a Thu nhập bằng tiền của dân cư b Nhu cầu tiêu dùng của khách hàng.
c Gía cả hàng hoá trên thị trường. d Tất cả các phương án đưa ra.
15/ Sinh trưởng là :
a sự biến đổi khối lượng và kích thước con vật. b sự hoàn thiện chức năng sinh lí
c sự thay đổi hình dáng con vật. d sự tăng khối lượng và kích thước cơ thể con vật
16/ Kinh doanh hộ gia đình có đặc điểm:
a Thuộc sở hữu tập thể. b Có qui mô lớn.
c Thuộc sở hữu cá nhân. d Sử dụng lao động trong xã hội là chủ yếu.
17/ Hoạch toán kinh tế là:
a Việc thu ngân và điều chỉnh hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
b Đơn vị tính toán chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
c Việc điều chỉnh thu, chi của doanh nghiệp.
d Việc tính toán chi phí và doanh thu cuả doanh nghiệp.
18/ Yếu tố nào quyết định tốc độ lớn và giới hạn lớn của con vật:
a môi trường b chăm sóc.
c tính di truyền d thức ăn
19/ Trường hợp nào sau đây là nhân giống tạp giao:
a P: Lợn cái đurôc X lợn đực đurôc b P:Lợn cái Joocsai X lợn đực Joocsai
c P: Lợn cái Ba xuyên X lợn đực Lan đơ rat d P:Lợn cái Lan đơ rat X lợn đực Lan đơ rat
20/ Cửa hàng X chuyên bán đồ trang trí nội thất. Cửa hàng này kinh doanh thuộc lĩnh vực nào?
a Sản xuất b Hợp tác. c Dịch vụ d Thương mại
21/ Gà Tam hoàng có nguồn gốc từ nước nào?
a Anh b Thái lan c Ấn độ d Trung quốc
22/ Ông cha ta có câu : "Phi thương bất phú ", có nghĩa là:
a Muốn giàu phải làm kinh doanh. b Muốn vượt khó khăn phải biết liều lĩnh.
c Mạnh bạo trên thương trường chắc chắn sẽ thành công. d Muốn kinh doanh giỏi phải nắm bắt cơ hội.
23/ Qui trình chế biến chè xanh có những bước :1-Làm héo lá chè ;2-Diệt men trong chè; 3-Sử dụng;4-Nguyên liệu, 5- Phân loại, đóng gói;6- Vò chè;7- Làm khô. Trình tự qui trình chế biến là:
a 4 - 1- 2 - 6 -7 - 5 - 3. b 4 - 5 - 2 - 6 -7 - 1 -3.
c 4 - 1- 2 - 6 -7 - 5 - 3. d 4 - 2- 1 - 6 -7 - 5 - 3.
24/ Thức ăn nào giàu năng lượng nhất ?
a Rơm rạ b Cám gạo và rau xanh.
c Cỏ tươi và thức ăn ủ mầm. d Ngô hạt, gạo.
25/ Để chế biến thức ăn bột sắn giàu prôtêin, người ta cấy vào hồ bột sắn :
a Vi khuẩn b Virut c Trùng roi d Nấm
ĐÁP ÁN CỦA ĐỀ 1
1[ 1]c... 2[ 1]c... 3[ 1]b... 4[ 1]d... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]b... 8[ 1]a...
9[ 1]d... 10[ 1]b... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]b... 14[ 1]a... 15[ 1]a...
16[ 1]d... 17[ 1]a... 18[ 1]c... 19[ 1]b... 20[ 1]a... 21[ 1]b... 22[ 1]c...
23[ 1]d... 24[ 1]d... 25[ 1]a...
Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 2 đề kiểm tra giữa HK2 môn Công Nghệ 10 trường THPT Nguyễn Tất Thành có đáp án năm 2018-2019. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Chúc các em học tập tốt !