TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN Họ và tên:……………………. Lớp :…………………. | BỘ 2 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA HỌC KÌ 2 Năm học 2018 - 2019 MÔN: Công Nghệ – Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút; |
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Thị trường nào sau đây thuộc thị trường hàng hóa?
A. Hàng điện máy, nông sản, vật tư nông nghiệp. B. Hàng điện máy, du lịch, nông sản.
C. Du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông. D. Hàng điện máy, vận tải, nông sản
Câu 2: Bưu chính viễn thông thuộc loại hình kinh doanh nào sau đây?
A. Dịch vụ B. Thương mại. C. Sản xuất nông nghiệp D. Sản xuất công nghiệp.
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(I) Vốn kinh doanh lớn (>30 tỉ); (II) Qui mô nhỏ
(III) Doanh thu lớn (IV) Lao động là thân nhân trong gia đình
(V) Sở hữu tư nhân (IV) Công nghệ kinh doanh đơn giản.
Có bao nhiêu đặc điểm là của kinh doanh hộ gia đình?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 4: Lĩnh vực kinh doanh phù hợp là lĩnh vực kinh doanh cho phép doanh nghiệp thực hiện .(I)., phù hợp với ..(II).. và không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Các từ (cụm từ) ở vị trí (I), (II) tương ứng là
A. (I) việc buôn bán, (II) pháp luật. B. (I) việc buôn bán, (II) doanh nghiệp.
C. (I) mục tiêu kinh doanh, (II) pháp luật. D. (I) mục tiêu kinh doanh, (II) doanh nghiệp
Câu 5: Nhu cầu của khách hàng không phụ thuộc vào
A. nhu cầu tiêu dùng hàng hóa. B. khả năng của doanh nghiệp
C. giá cả hàng hóa trên thị trường. D. thu nhập bằng tiền bình quân đầu người của dân cư.
Câu 6: Ở nông thôn nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
A. Sản xuất nông nghiệp B. Sản xuất công nghiệp C. Dịch vụ D. Thương mại
Câu 7: Lĩnh vực sản xuất gồm các loại hình
A. sản xuất dịch vụ, nông nghiệp, thương mại.
B. sản xuất tiểu thủ công nghiệp,
C. sản xuất công nghiệp, nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.
D. sản xuất tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ internet.
Câu 8: Gia đình em một năm sản xuất được 45 tấn thóc, số thóc để ăn là 0,5 tấn, số thóc để giống là 1 tấn. Mức bán sản phẩm ra thị trường của gia đình em là bao nhiêu?
A. 44,5 tấn B. 42,5 tấn C. 43,5 tấn D. 40,5 tấn
Câu 9: Khi nói về các căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh, phát biểu không đúng là
A. Thị trường không có nhu cầu.
B. Đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp.
C. Hạn chế thấp nhất những rủi ro đến với doanh nghiệp.
D. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp.
Câu 10: Doanh nghiệp có chủ là một cá nhân là
A. Doanh nghiệp nhà nước B. Doanh nghiệp tư nhân C. Hợp tác xã. D. Công ty.
II. Tự luận
Câu 1: Trình bày và phân tích các bước tiến hành khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh? Cho 1 VD minh họa.
Câu 2: Phân tích các căn cứ để lập kế hoạch kinh doanh?
ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Khi nói đến những thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ, phát biểu không đúng là
A. dễ dàng đổi mới công nghệ. B. trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp
C. tổ chức hoạt động kinh doanh linh hoạt. D. dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả
Câu 2: Khi nói về các căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh, phát biểu không đúng là
A. Đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp.
B. Thị trường không có nhu cầu.
C. Hạn chế thấp nhất những rủi ro đến với doanh nghiệp.
D. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp.
Câu 3: Ở trung tâm thành phố, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
A. sản xuất nông nghiệp B. sản xuất rau sạch. C. thương mại. D. thương mại, dịch vụ.
Câu 4: Nơi diễn ra các hoạt động mua, bán hàng hóa hoặc dịch vụ, nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua được gọi là
A. kinh doanh. B. công ti. C. cơ hội kinh doanh. D. thị trường.
Câu 5: Thị trường của doanh nghiệp gồm có
A. khách hàng hiện tại và khách hàng tiềm năng
B. khách hàng hiện tại và khách hàng thường xuyên trao đổi với doanh nghiệp.
C. khách hàng nước ngoài.
D. khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ và họ sẽ đến với doanh nghiệp.
Câu 6: Nhu cầu làm giàu cho bản thân và có ích cho xã hội… là một trong những khởi đầu cho
A. cơ hội kinh doanh. B. lĩnh vực kinh doanh.
C. thị trường kinh doanh. D. ý tưởng kinh doanh.
Câu 7: Lĩnh vực sản xuất gồm các loại hình
A. sản xuất tiểu thủ công nghiệp,
B. sản xuất công nghiệp, nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.
C. sản xuất dịch vụ, nông nghiệp, thương mại.
D. sản xuất tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ internet.
Câu 8: Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng thuộc lĩnh vực kinh doanh nào sau đây?
A. Sản xuất nông nghiệp B. Dịch vụ. C. Thương mại. D. Sản xuất công nghiệp
Câu 9: Một tổ chức kinh tế được thành lập nhằm mục đích chủ yếu là thực hiện các hoạt động kinh doanh được gọi là gì?
A. Công ty. B. Doanh nghiệp. C. Xí nghiệp. D. Hợp tác xã.
Câu 10: Phân tích môi trường kinh doanh giúp doanh nghiệp phát hiện được những ..(I). còn có ..(II).. để có thể phát triển kinh doanh. Các từ (cụm từ) ở vị trí (I) và (II) tương ứng là
A. (I) nhu cầu; (II) ít khách. B. (I) loại hình (II) hạn chế.
C. (I) loại hình (II) ít khách. D. (I) lĩnh vực; (II) tiềm năng.
II. Tự luận:
Câu 1: Trình bày những thuận lợi và khó khăn của doanh nghiệp nhỏ, Phân tích các lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp nhỏ?
Câu 2: Phân tích các nội dung lập kế hoạch kinh doanh? Minh họa.
Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 2 đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công Nghệ 10 trường THPT Ngô Quyền năm 2018-2019. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Chúc các em học tập tốt !