TRƯỜNG THPT GIO LINH | ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG HALOGEN MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2019-2020 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng (trạng thái rắn chuyển sang trạng thái hơi)
A. Cl2 B. I2 C. Br2 D. F2
Câu 2: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hoá là:
A. 0,02 B. 0,16 C. 0,10 D. 0,05
Câu 3: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NaF và dung dịch NaCl:
A. dung dịch BaCl2 B. khí Cl2 C. dung dịch AgNO3 D. dung dịch Br2
Câu 4: Để trung hòa 10 ml dung dịch HCl 0,1M cần 20 ml dung dịch NaOH x mol/l. Giá trị của x:
A. 0,05 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,2
Câu 5: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng:
A. NaF B. NaBr C. NaI D. NaCl
Câu 6: Đốt cháy 4,8g hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 40,3g hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng:
A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 17,92 lít D. 11,2 lít
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Ở điều kiện thường, iot là chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím
B. Ở điều kiện thường, brom là chất khí màu đỏ nâu, dễ bay hơi, hơi brom độc
C. Ở điều kiện thường, flo là chất khí màu lục nhạt, rất độc
D. Ở điều kiện thường, clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, rất độc
Câu 8: Cho 200 ml dung dịch HCl aM tác dụng vừa đủ với 100g dung dịch AgNO3 8,5%. Giá trị của a:
A. 0,5M B. 0,125M C. 0,05M D. 0,25M
Câu 9: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh:
A. HCl B. HF C. HNO3 D. H2SO4
Câu 10: Cho 10,5g hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,4g khí H2 bay ra. Khối lượng muối thu được:
A. 17,6g B. 25,1g C. 24,7g D. 17,8g
Câu 11: Nước Gia-ven có tính chất sát trùng và tẩy màu là do:
A. nguyên tử Cl trong NaClO có số oxi hóa +1 thể hiện tính oxi hóa mạnh
B. NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
C. NaClO phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnh
D. NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng
Câu 12: Khối lượng CaF2 cần dùng để điều chế 2,5kg dung dịch HF 40% ( Biết hiệu suất phản ứng là 80%)
A. 1,95 kg B. 2,44 kg C. 1,56 kg D. 4,88 kg
Câu 13: Hòa tan 5,37 gam hỗn hợp gồm 0,02 mol AlCl3 và một muối halogenua của kim loại M hóa trị II vào nước, thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch AgNO3, thu được 14,35 gam kết tủa Lọc lấy dung dịch cho tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa B .Nung B đến khối lượng không đổi được 1,6 gam chất rắn.Xác định công thức phân tử muối halogenua kim loại M.
A. AlCl3 B. CuCl2 C. FeCl2 D. MgCl2
Câu 14: Dung dịch X được tạo thành bằng cách hòa tan 3 muối KCl, FeCl3, BaCl2. Nếu cho 200 ml dung dịch X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Na2SO4 1M , hoặc với 150 ml dung dịch NaOH 2M; hoặc với 300 ml dung dịch AgNO3 2M . Trong mỗi trường hợp đều thu được kết tủa lớn nhất. khối lượng muối khan thu được khi cô cạn 200 ml dd X.
A. 44,5g B. 34,5g C. 23,19g D. 40g
Câu 15: Cho 23,5 g hỗn hợp 2 kim loại đứng trước H tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 12,32 lít H2 (đktc) và dd Y.
Cô cạn dd Y thu được khối lượng muối khan là:
A. 55,62 g B. 52,65 g C. 56,25 g D. 62,55 g
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 73 g dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 13,15 g muối.
Giá trị m là:
A. 7,05 g B. 5,3 g C. 4,3 g D. 6,05 g
Câu 17: Cho 12,1 g hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với m g dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 19,2 g muối.
Giá trị m là:
A. 73 g B. 53 g C. 43 g D. 63 g
Câu 18: Hoà tan 9,14 g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl được 7,84 lít khí H2 (đktc) và 2,54 g rắn Y
và dd Z. Cô cạn dd Z thu được khối lượng muối khan là:
A. 31,45 g B. 33,25 g C. 39,9 g D. 35,58 g
Câu 19:Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,2M. D. 0,4M.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là
A. 10,38gam. B. 20,66gam. C. 30,99gam. D. 9,32gam.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:
A. ns2np4. B. ns2p5. C. ns2np3. D. ns2np6.
Câu 2: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. công hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực.
C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận.
Câu 3: Chất nào có tính khử mạnh nhất?
A. HI. B. HF. C. HBr. D. HCl.
Câu 4: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?
A. Đều là chất khí ở điều kiện thường. B. Đều có tính oxi hóa mạnh.
C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. D. Khả năng t/d với nước giảm dần từ F2 đến I2.
Câu 4: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do:
A. clo độc nên có tính sát trùng. B. clo có tính oxi hóa mạnh.
C. clo tác dụn với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh. D. một nguyên nhân khác.
Câu 5: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag
Câu 6: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
Câu 7: Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr 2 NaCl + Br2. nguyên tố clo:
A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử.
C. vừa bị oxi, vừa bị khử. D. Không bị oxi hóa, không bị khử.
Câu 8: Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?
A. HCl + NaOH NaCl + H2O. B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2 .
C. MnO2+ 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O. D. NH3+ HCl NH4Cl.
Câu 9: Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3). Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch Br2 . D. Dung dịch I2.
Câu 10: Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI là
A. HF, HCl, HBr, HI. B. HF, HCl, HBr và một phần HI
C. HF, HCl, HBr. D. HF, HCl .
Câu 11: Đốt nóng đỏ một sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí Cl2 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Dây đồng không cháy
B. Dây đồng cháy yếu rồi tắt ngay
C. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu và màu trắng.
D. Dây đồng cháy âm ỉ rất lâu
Câu 12: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua?
A. HI > HBr > HCl > HF. B. HF > HCl > HBr > HI.
C. HCl > HBr > HI > HF. D. HCl > HBr > HF > HI
Câu 13: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau : FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3.
Câu 14: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 74,2. B. 42,2. C. 64,0. D. 128,0.
Câu 15: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3.
1. Phần trăm thể tích của oxi trong X là
A. 52. B. 48. C. 25. D. 75.
2. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là
A. 77,74. B. 22,26. C. 19,79 D. 80,21.
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 2 đề kiểm tra chương Halogen môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Gio Linh. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào website Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tốt!