Bộ 2 đề kiểm tra chất lượng giữa Học kì 1 môn Vật lý 10 có đáp án chọn lọc

BỘ 2 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2018-2019

MÔN: VẬT LÝ 10

(Thời gian làm bài: 45 phút-không kể thời gian giao đề)

I. ĐỀ THI SỐ 1

1. Phần Trắc Nghiệm

Câu 1. Chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 5cm. Tốc độ góc của nó không đổi, bằng 4,7rad/s. Tốc độ dài của chất điểm theo cm/s là

A.  0,235               B.  4,7               C.  23,5                                 D.  0,94

Câu 2. Trong chuyển động thẳng đều, nếu gọi v là vận tốc, t là thời gian chuyển động thì công thức đường đi của vật là:

A.   \(s = {x_0} + \frac{1}{2}v{t^2}\)                  B.  s = vt                               

C.   \(s = \frac{1}{2}v{t^2}\)                         D.  s = x0 + vt

Câu 3. Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Vận tốc của nó khi chạm đất là :

A.  v = 2m/s                          B.  v = 5m/s                          

C.  v = 8,899m/s                   D.  v = 10m/s

Câu 4. Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều:

A.  x = x0 + v0t + a2t          B.  x = x0 + v0t2 + at3         C. x = x0 + v0t + at2           D.  x = x0 + v0t + at

Câu 5. Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều?

A.  \(v + {v_0} = \sqrt {2as} \) .                 B.  \(v - {v_0} = \sqrt {2as} \) .                

C. \({v^2} + v_0^2 = 2as\)  .                  D. \({v^2} - v_0^2 = 2as\)  .

Câu 6.  Đơn vị chuẩn của tốc độ góc :

A. s (giây)                             B. rad/s                 

C. Hz                                    D. số vòng / giây

Câu 7. Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là:

A.  v02 = \(\frac{1}{2}\)gh                       B. v02 = gh                            

C.  v0 = 2gh                           D.  v02 = 2gh

Câu 8. Chọn câu sai:Trong chuyển động tròn đều:

A.  Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi

B.  Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc.

C.  Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm.

D.  Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi

Câu 9. Một bánh xe quay đều  vòng trong thời gian 2s. Chu kì quay của bánh xe là

A.  0,04s.                               B.  0,05s.                               C.  0,01s.                               D.  0,02s.

Câu 10. Chọn câu trả lời đúng.1 vật rơi tự do từ 1 độ cao nào đó,khi chạm đất nó có vận tốc là 30m/s; cho g=10m/s2.Thời gian vật rơi và độ cao lúc thả vật là:

A. 3,5s và 52m.                     B. 3s và 45m.                        C. 2s và 20m.                        D. 4s và 80m.

Câu 11.  Nếu chọn 7giờ 30 phút làm gốc thời gian thì thời điểm 8 giờ 15phút có giá trị :

A. 1.25h                                B. -0.75h                               C. 0.75h                                D. 8.25h

Câu 12.  Chọn câu trả lời đúng: Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12,1 km hết 0,5 giờ. Vận tốc của xe đạp là:

A.  7m/s                                 B.  400m/ phút                      C.  25,2km/h                         D.  90,72m/s

Câu 13. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước chảy với vận tốc 9km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là

A.  v = 14km/h                      B.  v = 21km/h                      C.  v = 9km/h                        D. v = 5km/h

Câu 14.  Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h.Thời điểm mà 2 xe gặp nhau là

A.  t = 2h                               B.  t = 8h                               C.  t = 4h                               D.  t = 6h

Câu 15. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A.  Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.

B.  Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ địa lý.

C.  Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước.

D.  Vật càng nặng gia tốc rơi tự do càng lớn.

Câu 16. Chọn câu trả lời sai: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:

A. Vectơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo ch/động, có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.

B.  Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.

C. Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với chuyển động của vật.

D.  Quỹ đạo là đường thẳng

2. Phần Tự Luận

Bài 1: 4 điểm

            Một ô tô đang qua A với vận tốc 36km/h thì tăng tốc sau 10 giây thì đến B với vận tốc đạt 25m/s.

            1.Tính gia tốc của ô tô trên đoạn đường AB và độ dài đoạn đường AB.

            2.Khi đến B, ô tô tiếp tục chuyển động thẳng đều trên đoạn đường BC dài 125m. Tính vận tốc trung bình của ô tô trên đoạn đường AC.

            3. Gọi M là trung điểm của đoạn đường AB, xác định vận tốc của ô tô khi qua M.

Bài 2: 2 điểm

Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 500m. Bỏ qua mọi lực cản của không khí và lấy g = 10m/s2.

            1.Tính quãng đường vật rơi trong 1 giây cuối cùng.

            2. Gọi t1 và t2 là thời gian tương ứng vật rơi nữa đoạn đường đầu và nữa đoạn đường cuối. Tìm \(\frac{{{t_2}}}{{{t_1}}}\)

II. ĐỀ THI SỐ 2

1. Phần Trắc Nghiệm Khách Quan

Câu 1. Chọn câu sai:Trong chuyển động tròn đều:

A.  Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi

B.  Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc.

C.  Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi

D.  Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm.

Câu 2. Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là:

A.  v02 = \(\frac{1}{2}\)gh                       B.  v02 = 2gh                         

C. v02 = gh                            D.  v0 = 2gh

Câu 3.  Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h.Thời điểm mà 2 xe gặp nhau là

A.  t = 6h               B.  t = 4h                              

C.  t = 2h                D.  t = 8h

Câu 4. Một bánh xe quay đều  vòng trong thời gian 2s. Chu kì quay của bánh xe là

A.  0,04s.                      B.  0,01s.                     

C.  0,05s.                        D.  0,02s.

Câu 5. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước chảy với vận tốc 9km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là

A.  v = 14km/h                      B. v = 5km/h                        

C.  v = 9km/h                        D.  v = 21km/h

Câu 7. Chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 5cm. Tốc độ góc của nó không đổi, bằng 4,7rad/s. Tốc độ dài của chất điểm theo cm/s là

A.  4,7                                   B.  0,235                              

C.  0,94                                 D.  23,5

Câu 8.  Nếu chọn 7giờ 30 phút làm gốc thời gian thì thời điểm 8 giờ 15phút có giá trị :

A. -0.75h                               B. 0.75h                               

C. 8.25h                                D. 1.25h

Câu 9. Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Vận tốc của nó khi chạm đất là :

A.  v = 10m/s                        B.  v = 2m/s                          

C.  v = 8,899m/s                   D.  v = 5m/s

Câu 10. Chọn câu trả lời sai: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:

A.  Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.

B.  Quỹ đạo là đường thẳng

C. Vectơ v/tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo ch/động, có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.

D. Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với chuyển động của vật.

Câu 11. Chọn câu trả lời đúng.1 vật rơi tự do từ 1 độ cao nào đó,khi chạm đất nó có vận tốc là 30m/s; cho g=10m/s2.Thời gian vật rơi và độ cao lúc thả vật là:

A. 3,5s và 52m.                     B. 4s và 80m.                       

C. 3s và 45m.                        D. 2s và 20m.

Câu 12. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A.  Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.

B.  Vật càng nặng gia tốc rơi tự do càng lớn.

C.  Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ địa lý.

D.  Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước.

...

2. Phần Tự Luận

 4 điểm

Bài 2: 2 điểm

...

{-- xem tiếp nội dung Đề số 2 ở phần xem online hoặc tải về --}

 

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1

MÔN: VẬT LÝ (KHỐI 10)

1. Phần Trắc Nghiệm Khách Quan

Đề 1

C

B

D

C

D

B

D

D

D

B

C

A

D

A

B

B

Đề 2

C

B

C

D

B

A

D

B

A

A

C

C

A

D

C

C

 

2.  Phần Tự Luận

Bài 1:

Câu

Ý

ĐÁP ÁN

1

1

*Gia tốc của ô tô trên đoạn AB: 

a = \(\frac{{{v_B} - {v_A}}}{{{t_{AB}}}}\) = 1,5 (m/s2)

* Độ dài đoạn đường AB:   

\({s_{AB}} = \frac{{v_B^2 - v_A^2}}{{2a}}\)= 175(m)

2

Thời gian xe chuyển động từ B đến C  t  = \(\frac{{{s_{BC}}}}{{{v_B}}}\) = 5 (s)

*vận tốc trung bình của ô tô trên đoạn AC:

\(\overline v = \frac{{{s_{AB}} + {s_{BC}}}}{{{t_{AB}} + {t_{BC}}}}\)= 20  (m/s)

3

+ M là trung điểm của AB nên \({S_{AM}}\)  = 87,5 m

+ Ta áp dụng hệ thức :  

\(v_M^2 - v_A^2 = 2a{S_{AM}} \Rightarrow v \approx \) 19,04  (m/s)

Bài 2: 

...

---Nội dung đầy đủ và chi tiết của Bộ 2 đề kiểm tra chất lượng giữa Học kì 1 môn Vật lý 10 có đáp án chọn lọc các bạn vui lòng xem trực tuyến hoặc tải file về máy--- 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 2 đề kiểm tra chất lượng giữa Học kì 1 môn Vật lý 10 có đáp án chọn lọc. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi  sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?