BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HK2 GDCD 6
Câu 1. Đến nay, Công ước về quyền trẻ em có bao nhiêu thành viên ?
A. 194
B. 195
C. 196
D. 197
Câu 2. Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em ra đời năm nào?
A. 1989
B. 1998
C. 1986
D. 1987
Câu 3. Quyền cơ bản của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia
B. Nhóm quyền : sống còn, học tập, phát triển và vui chơi
C. Nhóm quyền : sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển
D. Nhóm quyền : sống còn, vui chơi, giải trí và phát triển
Câu 4. Trẻ em khi sinh ra được tiêm vacxin viêm gan B miễn phí nói đến nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền bảo vệ
B. Nhóm quyền sống còn
C. Nhóm quyền phát triển
D. Nhóm quyền tham gia
Câu 5. Trường hợp nào là công dân nước CHXHCN Việt Nam?
A. Trẻ em mồ côi cha mẹ
B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài
C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam
D. Cả A,B, C
Câu 6. Trường hợp nào sau đây không là công dân nước CHXHCN Việt Nam ?
A. Trẻ em bị bỏ rơi
B. Trẻ em bị mất cha
C. Người bị phạt tù chung thân
D. Trẻ em là con nuôi
Câu 7. Người Việt Nam dưới 18 tuổi được gọi là công dân nước CHXNCN Việt Nam không?
A. Có vì người đó sinh ra tại Việt Nam
B. Có vì người đó đủ tuổi theo quy định của pháp luật
C. Không vì người đó không sinh ra tại Việt Nam
D. Không vì người đó không đủ tuổi theo quy định của pháp luật
Câu 8. Đối với công dân, nhà nước có vai trò như thế nào trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật?
A. Bảo vệ và bảo đảm
B. Bảo vệ và duy trì
C. Duy trì và phát triển
D. Duy trì và bảo đảm
Câu 9. Hình tròn viền đỏ, nền màu trắng, trên nền có hình vẽ màu đen thuộc loại biển báo nào?
A. Biển báo cấm
B. Biển báo nguy hiểm
C. Biển hiệu lệnh
D. Biển chỉ dẫn
Câu 10. Hình tam giác đều, viền đỏ, nền màu vàng, trên nền có hình vẽ màu đen thuộc loại biển báo nào?
A. Biển báo cấm
B. Biển báo nguy hiểm
C. Biển hiệu lệnh
D. Biển chỉ dẫn
Câu 11. Hình tròn, nền màu xanh lam, trên nền có hình vẽ màu trắng thuộc loại biển báo nào ?
A. Biển báo cấm
B. Biển báo nguy hiểm
C. Biển hiệu lệnh
D. Biển chỉ dẫn
Câu 12. Hình chữ nhật/hình vuông, nền màu xanh lam thuộc loại biển báo nào ?
A. Biển báo cấm
B. Biển báo nguy hiểm
C. Biển hiệu lệnh
D. Biển chỉ dẫn
Câu 13. Văn bản quy phạm pháp luật nào quy định cụ thể về quyền học tập?
A. Luật giáo dục và đào tạo
B. Luật trẻ em
C. Luật giáo dục nghề nghiệp
D. Luật giáo dục
Câu 14. Hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm?
A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên
B. Giáo dục tại chức và giáo dục từ xa
C. Giáo dục chính quy và giáo dục tại chức
D. Giáo dục từ xa và giáo dục thường xuyên
Câu 15. Công bằng trong giáo dục được thể hiện ở nội dung nào sau đây ?
A. Học sinh dân tộc Tày được đi học
B. 40 tuổi vẫn được đi học
C. Nam và nữ đều được đi học như nhau
D. Cả A,B, C
Câu 16. Trường hợp nào là công dân nước CHXHCN Việt Nam ?
A. Trẻ em mồ côi cha mẹ
B. Mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài
C. Mẹ là người nước ngoài, bố là người Việt Nam
D. Cả A,B, C
Câu 17. Trường hợp nào sau đây không là công dân nước CHXHCN Việt Nam?
A. Trẻ em bị bỏ rơi
B. Trẻ em bị mất cha
C. Người bị phạt tù chung thân
D. Trẻ em là con nuôi
Câu 18. Đối với công dân, nhà nước có vai trò như thế nào trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật?
A. Bảo vệ và bảo đảm
B. Bảo vệ và duy trì
C. Duy trì và phát triển
D. Duy trì và bảo đảm
Câu 19. Để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài ta căn cứ vào đâu?
A. Luật Quốc tịch Việt Nam
B. Luật hôn nhân và gia đình
C. Luật đất đai
D. Luật trẻ em
Câu 20. Luật Quốc tịch Việt Nam được ban hành vào năm nào?
A. 1985
B. 1986
C. 1987
D. 1988
Câu 21. Người công dân Việt Nam tối đa được mang mấy quốc tịch?
A. Nhiều quốc tịch
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 22. Điều 19, Luật Quốc tịch 2008 quy định những người nhập quốc tịch Việt Nam thì phải thôi quốc tịch nước ngoài trừ trường hợp nào?
A. Chủ tịch nước cho phép
B. Có lợi cho nhà nước CHXHCN Việt Nam
C. Có công lao đặc biệt cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
D. Cả A,B, C
Câu 23. Loại giấy tờ nào đủ chứng minh em là công dân nước CHXHCN Việt Nam?
A. Giấy khai sinh
B. Hộ chiếu
C. Chứng minh thư
D. Cả A,B, C
Câu 24. Các tội liên quan tới xâm phạm an ninh quốc gia như: gián điệp, phản bội tổ quốc, khủng bố...bị tước quyền công dân bao nhiêu lâu?
A. 1 - 5 năm
B. 2 - 3 năm
C. 3 - 4 năm
Câu 25. Hình tròn, nền màu xanh lam, trên nền có hình vẽ màu trắng thuộc loại biển báo nào ?
A. Biển báo cấm
B. Biển báo nguy hiểm
C. Biển hiệu lệnh
D. Biển chỉ dẫn
Câu 26. Hình chữ nhật/hình vuông, nền màu xanh lam thuộc loại biển báo nào ?
A. Biển báo cấm
B. Biển báo nguy hiểm
C. Biển hiệu lệnh
D. Biển chỉ dẫn
Câu 27. Trẻ em bao nhiêu tuổi được lái xe có dung tích xi lanh dưới 50cm3?
A. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
B. Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
C. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi
D. Từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi
Câu 28. Cần đảm bảo an toàn giao thông ở các loại hệ thống đường nào?
A. Đường sắt, đường thủy, đường hàng không, đường bộ
B. Đường hàng không, đường bộ
C. Đường thủy, đường hàng không
D. Cả A và B
Câu 29. Theo luật hiện hành, người điều khiển, người ngồi trên xe máy không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mũ mà không cài quai đúng quy cách bị phạt bao nhiêu tiền?
A. 100.000đ - 300.000đ
B. 100.000đ - 150.000đ
C. 100.000đ - 200.000đ
D. 100.000đ - 250.000đ
Câu 30. Khi tắc đường, nhiều người đi xe máy có thói quen đi lên vỉa hè. Theo luật hiện hành, hành vi này bị xử phạt bao nhiêu ?
A. 30.000đ - 400.000đ
B. 50.000đ - 400.000đ
C. 60.000đ - 400.000đ
D. 70.000đ - 400.000đ
Câu 31. Nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông là?
A. Uống rượu bia khi tham gia giao thông
B. Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông
C. Sử dụng điện thoại khi tham gia giao thông
D. Cả A,B, C
Câu 32. Theo luật hiện hành, người đang lái xe máy mà sử dụng ô (dù), điện thoại di động, thiết bị âm thanh sẽ bị phạt bao nhiêu?
A. 100.000đ - 150.000đ
B. 100.000đ - 200.000đ
C. 200.000đ - 300.000đ
D. 200.000đ - 400.000đ
Câu 33. Công bằng trong giáo dục được thể hiện ở nội dung nào sau đây?
A. Học sinh dân tộc Tày được đi học
B. 40 tuổi vẫn được đi học
C. Nam và nữ đều được đi học như nhau
D. Cả A,B, C
Câu 34. An và Khoa tranh luận với nhau về quyền học tập, Khoa nói: Tớ chẳng thích học ở lớp này tí nào cả vì toàn các bạn nghèo. Lẽ ra các bạn ấy không được đi học mới đúng. Em có nhận xét gì về cách suy nghĩ của bạn Khoa?
A. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo thì chỉ được đi làm không được đi học
B. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo không có tiền để trả tiền đi học
C. Khoa hiểu như vậy là sai vì người nghèo và người giàu đều bình đẳng trước pháp luật
D. Khoa hiểu như vậy là đúng vì có tiền mới được đi học
Câu 35. Việc nào thể hiện sự không bình đẳng trong giáo dục?
A. Tuyển thẳng học sinh giỏi vào trường Chuyên
B. Không cho học sinh dân tộc thiểu số đi học
C. Cộng điểm cho con thương binh liệt sỹ
D. Tuyển thẳng học sinh đạt giải cao vào Đại học
Câu 36. Miễn học phí cho học sinh nghèo thể hiện tính chất gì của giáo dục?
A. Bình đẳng
B. Không bình đẳng
C. Dân chủ
D. Công khai
Câu 37. Thành ngữ "Đi một ngày đàng học một sàng khôn" nói đến điều gì?
A. Vai trò của tự học
B. Vai trò của tự nhận thức
C. Vai trò của việc học
D. Vai trò của cá nhân
Câu 38. Luật giáo dục do cơ quan nào ban hành?
A. Quốc hội
B. Chủ tịch nước
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục
D. Tổng Bí thư
Câu 39. Nhà nước thực hiện công bằng trong giáo dục thể hiện tính chất gì?
A. Tính nhân đạo
B. Tính nhân văn
C. Tính bình đẳng
D. Cả A và B
Câu 40. Nhà nước phổ cập giáo dục ở các cấp học nào ?
A. Giáo dục mầm non
B. Giáo dục tiểu học
C. Giáo dục THCS
D. Cả A,B, C
Câu 41. Hình tròn viền đỏ, nền màu trắng, trên nền có hình vẽ màu đen thuộc loại biển báo nào?
A. Biển báo cấm
B. Biển báo nguy hiểm
C. Biển hiệu lệnh
D. Biển chỉ dẫn
Câu 42. Trẻ em bao nhiêu tuổi được lái xe có dung tích xi lanh dưới 50cm3?
A. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
B. Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
C. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi
D. Từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi
Câu 43. Cần đảm bảo an toàn giao thông ở các loại hệ thống đường nào?
A. Đường sắt, đường thủy, đường hàng không, đường bộ
B. Đường hàng không, đường bộ
C. Đường thủy, đường hàng không
D. Cả A và B
Câu 44. Theo luật hiện hành, người điều khiển, người ngồi trên xe máy không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mũ mà không cài quai đúng quy cách bị phạt bao nhiêu tiền?
A. 100.000đ - 300.000đ
B. 100.000đ - 150.000đ
C. 100.000đ - 200.000đ
D. 100.000đ - 250.000đ
Câu 45. Nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông là ?
A. Uống rượu bia khi tham gia giao thông
B. Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông
C. Sử dụng điện thoại khi tham gia giao thông
D. Cả A,B, C
Câu 46. Theo luật hiện hành, người đang lái xe máy mà sử dụng ô (dù), điện thoại di động, thiết bị âm thanh sẽ bị phạt bao nhiêu?
A. 100.000đ - 150.000đ
B. 100.000đ - 200.000đ
C. 200.000đ - 300.000đ
D. 200.000đ - 400.000đ
Câu 47. Đến nay, Công ước về quyền trẻ em có bao nhiêu thành viên?
A. 194
B. 195
C. 196
D. 197
Câu 48. Quyền cơ bản của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia
B. Nhóm quyền : sống còn, học tập, phát triển và vui chơi
C. Nhóm quyền : sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển
D. Nhóm quyền : sống còn, vui chơi, giải trí và phát triển
Câu 49. Trẻ em khi sinh ra được tiêm vacxin viêm gan B miễn phí nói đến nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền bảo vệ
B. Nhóm quyền sống còn
C. Nhóm quyền phát triển
D. Nhóm quyền tham gia
Câu 50. Người sử dụng lao động thuê học sinh D 12 tuổi để làm bốc vác hàng hóa. Người sử dụng lao động vi phạm nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền phát triển
B. Nhóm quyền sống còn
C. Nhóm quyền bảo vệ
D. Nhóm quyền tham gia
Câu 51. Hình chữ nhật/hình vuông, nền màu xanh lam thuộc loại biển báo nào?
A. Biển báo cấm
B. Biển báo nguy hiểm
C. Biển hiệu lệnh
D. Biển chỉ dẫn
Câu 52. Theo luật hiện hành, người điều khiển, người ngồi trên xe máy không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mũ mà không cài quai đúng quy cách bị phạt bao nhiêu tiền?
A. 100.000đ - 300.000đ
B. 100.000đ - 150.000đ
C. 100.000đ - 200.000đ
D. 100.000đ - 250.000đ
Câu 53. Nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông là?
A. Uống rượu bia khi tham gia giao thông.
B. Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông
C. Sử dụng điện thoại khi tham gia giao thông
D. Cả A,B, C
Câu 54. Bạn M thường chốn học để đi chơi, nên mẹ thường đưa đi học và ngồi chờ đến khi tan học đón về, nếu không bạn lại đi chơi. Em có nhận xét gì về bạn M?
A. M là người có ý thức học tập
B. M là người chưa có ý thức học tập
C. N là người lười biếng
D. N là người vô ý thức
Câu 55. Bạn N cho rằng học chỉ để cho nặng đầu, thà đi làm công ty còn hơn. Em sẽ khuyên bạn N như thế nào?
A. Khuyên bạn tích cực học tập để trau dồi kiến thức và có cơ hội phát triển
B. Mặc kệ bạn
C. Khuyên bạn bỏ học đi làm công ty mới kiếm được nhiều tiền
D. Không quan tâm vì không liên quan đến mình
Câu 56. Bố H mất sớm, một mình mẹ nuôi hai chị em, nhà nghèo nhưng hai chị em Hoà vẫn cố gắng học tập, cuối năm đạt HS giỏi. Em có nhận xét gì về bạn H?
A. H là người chăm ngoan, học giỏi
B. H là người ý thức được mục đích học tập
C. H là người siêng năng, kiên trì
D. Cả A,B, C
Câu 57. Hoạt động nào thể hiện học sinh không có mục đích học tập?
A. Học bài cũ và soạn bài mới
B. Học tiếng anh thông qua bài hát và phim
C. Bỏ học đi chơi điện tử
D. Nhờ bạn giảng bài khó
Câu 58. Hoạt động nào thể hiện mục đích học tập của học sinh?
A. Học vào những thời gian rảnh rỗi
B. Lên thư viện tìm tài liệu tham khảo
C. Lên kế hoạch học tập và vui chơi
D. Cả A,B, C
Câu 59. Nhiệm vụ chủ yếu của người học sinh là... tích cực tham gia các hoạt động tập thể và hoạt động xã hội để phát triển toàn diện nhân cách. Trong dấu "..." đó là ?
A. Tích cực rèn luyện, tu dưỡng đạo đức
B. Tu dưỡng đạo đức, học tập tốt
C. Tích cực học tập, tu dưỡng đạo đức
D. Chăm ngoan, học giỏi
Câu 60. T đến nhà H và thấy bạn đang đọc báo Thiếu niên, T cho rằng: Không nên đọc báo vì sẽ mất thời gian, ảnh hưởng đến học tập. Quan điểm của T thể hiện điều gì?
A. T là người có quan điểm không toàn diện trong việc học và chơi
B. T là người không có hiểu biết
C. T là người vô ý thức
D. T là người lười biếng
ĐÁP ÁN
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
Câu 1 | D | Câu 39 | A |
Câu 2 | A | Câu 40 | D |
Câu 3 | A | Câu 41 | A |
Câu 4 | B | Câu 42 | D |
Câu 5 | D | Câu 43 | A |
Câu 6 | C | Câu 44 | D |
Câu 7 | D | Câu 45 | D |
Câu 8 | A | Câu 46 | A |
Câu 9 | A | Câu 47 | D |
Câu 10 | B | Câu 48 | A |
Câu 11 | C | Câu 49 | B |
Câu 12 | D | Câu 50 | C |
Câu 13 | D | Câu 51 | D |
Câu 14 | A | Câu 52 | C |
Câu 15 | D | Câu 53 | D |
Câu 16 | D | Câu 54 | B |
Câu 17 | C | Câu 55 | A |
Câu 18 | A | Câu 56 | D |
Câu 19 | A | Câu 57 | C |
Câu 20 | A | Câu 58 | D |
Câu 21 | A | Câu 59 | B |
Câu 22 | D | Câu 60 | A |
Câu 23 | D | Câu 61 | A |
Câu 24 | A | Câu 62 | A |
Câu 25 | D | Câu 63 | D |
Câu 26 | A | Câu 64 | D |
Câu 27 | A | Câu 65 | A |
Câu 28 | D | Câu 66 | B |
Câu 29 | C | Câu 67 | C |
Câu 30 | A | Câu 68 | A |
Câu 31 | D | Câu 69 | D |
Câu 32 | B | Câu 70 | D |
Câu 33 | D | Câu 71 | B |
Câu 34 | C | Câu 72 | C |
Câu 35 | B | Câu 73 | A |
Câu 36 | A | Câu 74 | D |
Câu 37 | C | Câu 75 | A |
Câu 38 | A | Câu 76 | D |
---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bài tập trắc nghiệm ôn tập HK2 GDCD 6. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !