BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 9
CHƯƠNG 2 : KIM LOẠI
Câu 1. Gang và thép là hợp kim của:
A. nhôm với đồng B. sắt với cacbon
C. cacbon với silic D. sắt với nhôm
Câu 2. Quặng manhetit chứa:
A. FeCl3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO
Câu 3. Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch:
A. AlCl3 B. Cu(NO3)2 C. AgNO3 D. FeCl2
Câu 4. Muối sắt (III) được tạo thành khi cho sắt tác dụng với:
A. khí Cl2 (to cao) B. H2SO4 loãng
C. CuSO4 D. HCl
Câu 5. Phần trăm cacbon có trong gang là:
A. từ 6 – 10% B. dưới 2% C. từ 2 – 5% D. trên 10%
Câu 6. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch bazơ (kiềm)?
A. Fe B. Ag C. Al D. Cu
Câu 7. Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Pb(NO3)2 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Phần trăm sắt có trong quặng hematit là:
A. 66,67% B. 77,78% C. 72,41% D. 70%
Câu 9. Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác đụng được với kim loại:
A. Ag B. Fe C. Cu D. Zn
Câu 10. Phản ứng hóa học nào dưới đây không xảy ra?
A. Mg + HCl B. Pb + CuSO4
C. K + H2O D. Ag và Al(NO3)3
Câu 11. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch:
A. Mg(NO3)2 B. Ca(NO3)2
C. KNO3 D. Cu(NO3)2
Câu 12. Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại:
A. Al, Zn, Fe B. Zn, Pb, Au
C. Mg, Fe, Ag D. Na, Mg, Al
Câu 13. Cho 6,5 gam kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:
A. 13,6 gam B. 1,36 gam
C. 20,4 gam D. 27,2 gam
Câu 14. Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí hiđro thu được (ở đktc) là:
A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Câu 15. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 100 gam B. 80 gam C. 90 gam D. 150 gam
Câu 16. Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết Z và T tan trong dung dịch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl, Z đẩy được T trong dung dịch muối T. X đẩy được Y trong dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt động hóa học của kim loại tăng dần như sau:
A. Z, T, X, Y B. Y, X, T, Z
C. Z, T, Y, X D. T, Z, X, Y
Câu 17. Cho 4,8 gam kim loại M có hóa trị II vào dung dịch HCl dư , thấy thoát ra 4,48 lít khí hiđro (ở đktc). Vậy kim loại M là:
A. Ca B. Fe C. Mg D. Ba
Câu 18. Hợp chất MgSO4 có tên gọi đúng là:
A. Magie sunfit B. Magie sunfat
C. Magie sunfurơ D. Magie sunfua
Câu 19. Hiện tượng gì xảy ra khi cho một thanh đồng vào dung dịch H2SO4 loãng?
A. Thanh đồng tan, khí không màu thoát ra.
B. Thanh đồng tan, dung dịch chuyển màu xanh lam.
C. Không có hiện tượng gì.
D. Xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 20. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:
A. 81% B. 54% C. 27% D. 40%
Câu 21. Hoà tan hoàn toàn 32,5 gam một kim loại M (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng được 11,2 lít khí hiđro (ở đktc). M là
A. Zn B. Fe C. Mg D. Cu
Câu 22. Nhôm là kim loại:
A. Dẫn điện và nhiệt tốt nhất trong số tất cả kim loại
B. dẫn điện và nhiệt đều kém
C. dẫn điện tốt nhưng dẫn nhiệt kém.
D. dẫn điện và nhiệt tốt nhưng kém hơn đồng.
Câu 23. Người ta có thể dát mỏng được nhôm thành thìa, xoong, chậu, giấy gói bánh kẹo là do nhôm có tính:
A. dẻo B. dẫn điện C. dẫn nhiệt D. ánh kim
Câu 24. Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng:
A. pirit B. manhetit C. hematit D. boxit
Câu 25. Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
A. AgNO3 B. HCl C. Cu D. Al
Câu 26. Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?
A. FeS2 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4
Câu 27. Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch:
A. AgNO3 B. HCl C. NaOH D. H2SO4
Câu 28. Một loại quặng chứa 82% Fe2O3. Thành phần phần trăm của Fe trong quặng theo khối lượng là:
A. 57,4% B. 70% C. 57% D. 56,4%
Câu 29. Hoà tan 16,8 gam kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại đem hoà tan là:
A. Mg B. Fe C. Zn D. Cu
Câu 30. Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, để làm sạch tấm kim loại vàng ta dùng:
A. Dung dịch CuSO4 dư B. Dung dịch FeSO4 dư
C. Dung dịch ZnSO4 dư D. Dung dịch H2SO4 loãng dư
(Cho Zn=65, H=1, Mg=24, S=32, O=16, Na=23, Ca=40, Fe=56, Al=27, Ba=137, Zn=65, Cu=64, Cl=35,5)
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là phần trích đoạn một phần nội dung trong tài liệu Bài tập trắc nghiệm Chương 2- Kim Loại môn Hóa học 9. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt ,nâng cao kỹ năng giải bài tập và đạt thành tích cao hơn trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
-
Xem video: Vật lý 11: Ôn tập học kì 1 | Chúng tôi
-
Thi Online: Đề kiểm tra 15 phút Vật Lý 11 Chương 1 Điện tích Điện trường
Chúc các em học tập tốt !