Bài tập trắc nghiệm chương Nguyên tử môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Phan Chu Trinh

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NGUYÊN TỬ MÔN HÓA HỌC 10 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

 

1. Nguyên tử gồm:

    A. Hạt nhân mang điện tích dương và lớp vỏ mang điện tích âm.

    B. Các hạt proton và electron.

    C. Các hạt proton và nơtron.

    D. Các hạt electron và nơtron.

2. Khối lượng của nguyên tử bằng:

    A. Tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron.

    B. Tổng số hạt proton, tổng số hạt nơtron và tổng số hạt electron.

    C. Tổng khối lượng của các hạt proton và electron.

    D. Tổng khối lượng của proton, nơtron và electron có trong nguyên tử.

3. Khái niệm mol là

    A. Số nguyên tử của chất.                 B. Lượng chất chứa 6,023.1023 hạt vi mô (nguyên tử, phân tử, ion).

    C. Số phân tử chất.                           D. Khối lượng phân tử chất.

4. Chọn câu SAI

    A. Số proton.                     B. Số electron.                    C. Số nơtron.                    D. Điện tích hạt nhân.

5. Mệnh đề Sai về nguyên tử là

    A. Số hiệu nguyên tử bằng trị số của điện tích hạt nhân nguyên tử.

    B. Số proton bằng số nơtron.

    C. Số proton bằng trị số điện tích hạt nhân.

    D. Số proton bằng số electron.

6. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số proton, nhưng khác về:

    A. Khối lượng nguyên tử  B. Số khối.                          C. Số nơtron.                    D. Cả A,B,C đều đúng.

7. Trong kí hiệu \({}_z^AX\) thì:

    A. A là số khối.         B. Z là số hiệu nguyên tử.      C. X là kí hiệu nguyên tố.     D. Tất cả đều đúng.

8. Chọn câu ĐÚNG

    1. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhận.             

    2. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.

    2. Số proton trong nhân bằng số electron ở vỏ.           

    4. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ có 7 proton.

    5. Chỉ có hạt nhân nguyên tử của nitơ có 7 nơtron.    

    6. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có tỉ lệ N : Z = 1 : 1

    A. 1, 4, 5.                          B. 2, 3, 4, 6.                        C. 4, 5, 6.                          D. 1, 3, 4.

9. Hai nguyên tử đồng vị có cùng:

    A. Số e ngoài cùng.           B. Số p trong nhân.             C. Tính chất hóa học.        D. A,B,C đều đúng.

10. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho 1 nguyên tố hóa học vì nó cho biết:

    A. Số khối.                        B. Số hiệu nguyên tử Z.      C. NTK của nguyên tử.    D. Số khối A và số Z.

11. Chọn phát biểu ĐÚNG

    Cho các nguyên tử \({}_{13}^{26}A,{}_{13}^{27}B,{}_{17}^{35}C,{}_{17}^{37}D\), không cùng tên gọi là các cặp nguyên tử sau:

    A. A, B.                             B. C, D.                               C. B, C.                             D. A,C;A,D;B,C;B,D.

12. Hai nguyên tử X, Y khác nhau. Muốn có cùng kí hiệu nguyên tố thì X, Y phải có:

    A. Cùng số e trong nhân.  B. Cùng số n trong nhân.    C. Cùng số p trong nhân.  D. Cùng số khối.

13. Một nguyên tử có 8e, 8n, 8p. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:

    A. 8p, 8n, 8e.                    B. 8p, 9n, 9e.                       C. 9p, 8n, 9e.                     D. 8p, 9n, 8e.

14. Nguyên tử \({}_{20}^{40}Ca,{}_{19}^{39}K,{}_{21}^{41}Sc\) có cùng:

    A. Số khối.                        B. Số hiệu nguyên tử Z.      C. Số electron.                  D. Số nơtron.

15. Nguyên tử của nguyên tố nào có hạt nhân chứa 27 nơtron và 22 proton?

    A. \({}_{22}^{49}Ti\).          B. \({}_{27}^{49}Co\).          C. \({}_{27}^{49}\ln \).   D. \({}_{49}^{22}Ti\).

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

40. Nguyên rố Clo có kí hiệu có cấu hình electron : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Điện tích hạt nhân của nguyên tử clo là

    A. 17.                                B. 18.                                  C. 18+.                              D. Tất cả đều sai.

41. Chon câu phát biểu ĐÚNG NHẤT

    A. Các nguyên tử có 1,2,3 e lớp ngoài cùng là những nguyên tử kim loại.

    B. Các nguyên tử có 5,6,7 e lớp ngoài cùng là những nguyên tử phi kim.

    C. Các nguyên tử có 4 e ngoài cùng có thể là kima loại hoặc phi kim.

    D. Cả A,B,C đều đúng.

42. Cấu hình electronnguyeen tử của Na (z = 11) là

    A. 1s22s22p63s2.                B. 1s22s22p63s1.                  C. 1s22s22p23s1.                D. 1s22s22p63d1.

43. Cấu hình electron của nguyên tố X (z = 25): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2, có số electron ngoài cùng là

    A. 5.                                  B. 2.                                    C. 7.                                  D. 4.

44. Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:

    X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4                Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5                        Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6

    Kết luận ĐÚNG là

    A. X là kim loại, Y là phi kim, Z là khí hiếm.              B. X, Y là kim loại, Z là khí hiếm.

    C. X, Y, Z là phi kim.                                                   D. X, Y là phi kim, Z là khí hiếm.

45. Cấu hình electron của selen (z = 34) là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p4. Vậy

    A. lớp e ngoài cùng của nguyên tử selen có 4e.           B. lớp e ngoài cùng của nguyên tử selen có 6e.

    C. lớp thứ 3 của selen có 10e.                                       D. selen là nguyên tố kim loại.

46. Nguyên tử X có 3 lớp electron với lớp electron ngoài cùng có 6e, số hiệu nguyên tử Z là

    A. 8.                                  B. 18.                                  C. 16.                                D. 28.

47. Nguyên tử Y có 3e ở phân lớp 3d, Y có số hiệu nguyên tử Z là

    A. 23.                                B. 21.                                  C. 25.                                D. 26.

48. Các electron của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử của nguyên tố X là

    A. 6.                                  B. 8.                                    C. 14.                                D. 16.

49. Nguyên tử  có số electron được phân bố vào các lớp:

    A. 2/4/2.                            B. 2/6.                                 C. 2/8/6.                            D. 2/8/4/2.

50. Tổng số electron ở phân lớp 3s với 3p của 15P là

    A. 1.                                  B. 3.                                    C. 5.                                  D. 7.

51. Nguyên tử của nguyên tố nào có số electron độc thân nhiều nhất?

    A. Co (Z = 27).                 B. Ni (Z = 28).                    C. Cu (Z = 29).                  D. Ga (Z = 31).

52. Nguyên tử X có electron cuối phân bố vào phân lớp 3d7, số electron trong nguyên tử X là

    A. 24.                                B. 25.                                  C. 27.                                D. 29.

53. Cấu hình electron ngoài cùng của nguyên tử 26Fe sau khi mất 3e là

    A. 3d34s2.                         B. 3d5.                                 C. 3d6.                               D. 3d74s1.

54. A không phải là khí hiếm. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố A là 34. Cấu hình electron của nguyên tử này là

    A. 1s22s22p63s2.                B. 1s22s22p63s1.                  C. 1s22s22p6.               D. 1s22s22p63s23p63d104s24p4.

55. Nguyên tử 39Y có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Vậy hạt nhân nguyên tử Y có:

    A. 20p; 19n.                      B. 19p; 20n.                        C. 20p; 19e.                       D. 19p; 20e.

56. Nguyên tử X có phân lớp cuối là: 4p3 có số hiệunguyên tử là

    A. 32.                                B. 33.                                  C. 34.                                D. 35.

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bài tập trắc nghiệm chương Nguyên tử môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Phan Chu Trinh. Để xem toàn bộ nội dung của tài liệu các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?