TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI | BÀI TẬP THỰC HÀNH CHUYÊN SÂU UNIT 12 MÔN: TIẾNG ANH 7 Năm học: 2020-2021 |
UNIT 12:AN OVERCROWDED WORLD
A. TỪ VỰNG:
1. affect (v) /ə'fekt/: Tác động, ảnh hưởng
2. block (v) /blɑ:k/: Gây ùn tắc
3. cheat (v) /tʃi:t/: Lừa đảo
4. crime (n) /kraim/: Tội phạm
5. criminal (n) /'kriminəl/: Kẻ tội phạm
6. density (n) /'densiti/: Mật độ dân số
7. diverse (adj) /dai'və:s/: Đa dạng
8. effect (n) /i'fekt/: Kết quả
9. explosion (n) /iks'plouƷ ən/: Bùng nổ
10. flea market (n) /fli:'mɑ:kit/: Chợ trời
11. hunger (n) /'hʌɳgər/: Sự đói khát
12. major (adj) /'meiʤər/: Chính, chủ yếu, lớn
13. malnutrition (n) /,mælnju:'triʃən/: Bệnh suy dinh dưỡng
14. megacity (n) /'megəsiti/: Thành phố lớn
15. overcrowded (Adj) /,ouvə'kraudid/: Quá đông đúc
16. poverty (n) /'pɔvəti/: Sự nghèo đói
17. slum (n) /slʌm/: Khu ổ chuột
18. slumdog (n) /slʌmdɔg/: Kẻ sống ở khu ổ chuột
19. space (n) /speis/: Không gian
20. spacious (Adj) /'speiʃəs/: Rộng rãi
B. NGỮ PHÁP:
I. TAG QUESTION (CÂU HỎI ĐUÔI)
1. Quy tắc chung:
- Câu nói và phần đuôi luôn ở dạng đối nhau
Câu nói khẳng định, đuôi phủ định?
Câu nói phủ định, đuôi khẳng định?
Ví dụ:
The children are playing in the yard, aren’t they?
They can’t swim, can they?
- Câu giới thiệu dùng “I am”, câu hỏi đuôi là “aren’t I”
Ví dụ:
I am a student, aren’t I?
- Câu giới thiệu dùng Let’s, câu hỏi đuôi là “Shall we”
Ví dụ:
Let’s go for a picnic, shall we?
- Chủ ngữ là những đại từ bất định “Everyone, someone, anyone, no one, nobody…” câu hỏi đuôi là “they”
Ví dụ:
Somebody wanted a drink, didn’t they?
Nobody phoned, did they?
- Chủ ngữ là “nothing” thì câu hỏi đuôi dùng “it”. Và Nothing là chủ ngữ có nghĩa là mệnh đề giới thiệu đang ở dạng phủ định, câu hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.
Ví dụ:
Nothing can happen, can it?
- Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly, scarely, little… thì câu đó được xem như là câu phủ định – phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định
Ví dụ:
He seldom drinks wine, does he?
- Câu đầu có It seems that + mệnh đề, lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi
Ví dụ:
It seems that you are right, aren’t you ?
- Chủ từ là mệnh đề danh từ, dùng “it” trong câu hỏi đuôi
Ví dụ:
What you have said is wrong, isn’t it ?
Why he killed himself seems a secret, doesn’t it ?
- Sau câu mệnh lệnh cách (Do…/Don’t do v.v… ), câu hỏi đuôi thường là … will you?:
Ví dụ:
Open the door, will you?
Don’t be late, will you?
- Câu đầu là I WISH, dùng MAY trong câu hỏi đuôi
Ví dụ:
I wish to study English, may I ?
- Câu đầu có MUST, must có nhiều cách dùng cho nên tùy theo cách dùng mà sẽ có câu hỏi đuôi khác nhau
Must chỉ sự cần thiết: => dùng needn’t
Ví dụ:
They must study hard, needn’t they?
- Câu cảm han, lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, [ ] dùng is, am, are
Ví dụ:
What a beautiful dress, isn’t it?
How intelligent you are, aren’t you?
- Câu đầu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel + mệnh đề phụ, lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.
Ví dụ:
I think he will come here, won’t he?
I don’t believe Mary can do it, can she?
II. COMPARISONS OF QUANTIFIERS (SO SÁNH ĐỊNH LƯỢNG)
1. Công thức so sánh định lượng:
Subject + Verb + More/ Fewer/ Less + Noun + Than + Noun/ Pronoun
2. Cách dùng
- More: thêm,nữa, nhiều hơn
Ví dụ:
I have more books than she.
(Tôi có nhiều sách hơn cô ấy.)
- Less: ít hơn, kém hơn. ;less dùng với danh từ không đếm được.
Ví dụ:
Their job allows them less freedom than ours does.
(Công việc của họ làm họ có ít sự tự do hơn chúng tôi.)
- Fewer: ít hơn, kém hơn. Fewer được dùng với danh từ đếm được
Ví dụ:
February has fewer days than March.
(Tháng Hai có ít ngày hơn tháng Ba.)
C. BÀI TẬP:
A. PHONETICS
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.
1. A meat B. heat C. health D. seat
2. A. house B. overcrowded C. country D. town
3. A. slum B. luck C. cutting D. sugar
4. A. smooth B. toothache C. footprint D. wood
5. A him B. hunter C. honor D. ham
6. A. washed B. needed C. danced D. matched
7. A. obey B. key C. grey D. survey
8. A. ways B. days C. books D. stays
9. A. seat B. great C. seaside D. beach
10. A. heritage B. cottage C. luggage D. cage
II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group.
1. A environment B. eco-friendly C. renewable D. abundantly
2. A. homeless B. describe C. skyscraper D. violence
3. A. uncomfortable B. population C. overcrowded D. celebration
4. A. behavior B. industrial C. agriculture D. economy
5. A. wealthy B. peaceful C. diverse D. labor
6. A. himself B. assist C. support D. lemon
7. A. become B. bookshop C. science D. metro
8. A. country B. myself C. belong D. Chinese
9. A. rotation B. mineral C. contaminate D. American
10. A. speechless B. worthy C. pollute D. better
B. MULTIPLE CHOICE
Choose the best answer to complete each of the following sentences.
1. I avoid __________the car whenever possible, especially in a big city
A. took B. taking C. is taken D. take
2. Overpopulation problems __________both the rich and the poor.
A. cause B. reduce C. happen D. affect
3. People move to big cities for better __________
A. standard of living B. standard life
C. standard living D. life of standard
4. The major cause of death for children living in the slums is __________
A. immigration B. malnutrition C. density D. illiteracy
5. Overcrowded places have a lot of problems, __________?
A. don’t they B. does it C. doesn’t it D. have they
6. It’s very __________ in the city. Some rich people live in large villas, while many poor people live in small slums.
A. spacious B. healthy C. diverse D. equal
7. Some poor people may __________ crime when they need money.
A. commit B. accept C. involve D. arrive
8. Diseases __________ more quickly in overcrowded areas.
A. move B.travel C. spread D. come
9. The city has to find __________ to homeless people immediately.
A. calories B. solutions C. earnings D. systems
10. Living in the country is healthier than that in the city because in the countryside, there is __________ traffic.
A. higher B. fewer C. more D. less
11. She can’t give him a decision for the proposal. She needs __________ time to think.
A. more B. less C. a little D. a few
12. __________ is a renewable source.
A. coal B. oil C. wind D. gas
13. It is going to rain any minute now. The children __________ in the rain.
A. is being caught B. will be caught C. is caught D. are caught
14. Wind, hydro and solar are __________ energy sources.
A. modern B. renewable C. non-renewable D. new
15. __________ you __________ up this book for me, please?
A. Are.... going to wrap B. Will...be wrapping
C. Will ...wrap D. Have...wrapped
16. Nuclear power __________ in the future.
A. will replace B. replaced C. will be replaced D. replaces
17. It’s really difficult to __________ a bicycle up the hill.
A. fly B. drive C. pedal D. sail
18. At this time next week, we __________ a test on sources of energy.
A. will take B. take C. will be taking D. are taking
19. My children often sleep while they are __________ a plane.
A. hi B. on C. by D. into
20.__________ books are here __________ are there.
A. Theirs/ Ours B. Their/ Our C. Theirs/ Our D. Their/ Ours
C. WORD FORMS
Give the correct form of the word given to complete the sentences.
1. In big cities, there are many wealthy people, but __________is still a problem. (poor)
2. Life must be __________in the slums. (difficulty)
3. The kids look __________enough to go out now. (health)
4. The air in the city is very __________. (pollute)
5. We’ll make this beach clean and __________again. (beauty)
6. The most popular __________ at recess is talking. (act)
7. Many young people are doing __________ service. (common)
8. Living in the city is __________ than living in the countryside. (noisy)
9. If you want to have a __________ body, you should play sports. (health)
10. We have ____________ work to do in the afternoon than in the morning. (little)
...
---Để xem tiếp đáp án chi tiết, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bài tập thực hành chuyên sâu Tiếng Anh 7 Unit 12 năm 2020 có đáp án trường THCS Lương Thế Vinh. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề kiểm tra này sẽ giúp các em học sinh lớp 7 ôn tập tốt và có kết quả thật cao kì thi chọn học sinh giỏi sắp đến.
Chúc các em học tốt!
Các em quan tâm có thể tham khảo tài liệu cùng chuyên mục: