BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN MÔN HÓA HỌC 10 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT VŨ TUẤN CHIÊU
Câu 1. Nguyên tử R có tổng số các hạt là 115.Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25.Nguyên tố R là:
A.I B.O C.Br D.S
Câu 2. Tồng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử X là 10.Nguyên tố X là:
A.Li B.Na C.N D.C
Câu 3. Tổng số các hạt trong hợp chất XY3 là 120.Trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 40. Nguyên tử khối của XY3 là:
A.50 B.60 C.70 D.80
Câu 4. Tồng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử Y là 13.Nguyên tố Y là:
A.Be B.B C.N D.C
Câu 5. Cho hợp chất MX3 biết tổng số hạt proton,notron,electron là 196.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60.Khối lượng nguyên tủ của X lớn hơn M là 8.Tổng ba loại hạt proton ,notron,electron trong ion X- nhiều hơn ion M3+ là 16 .Nguyên tố M và X lần lượt là:
A.Fe và Cl B.Al và Cl C.Ca và Cl D.Na và Br
Câu 6. Hợp chất có công thức MX2 ,M chiếm 50% về khối lượng.Biết hạt nhân M,X đều có số hạt proton=số hạt notron.Tổng số hạt proton trong MX2 là 32.Công thức hợp chất MX2 là:
A.SO2 B.CO2 C.FeCl2 D.NO2
Câu 7. Tồng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử nguyên tố X laf28 hạt.Trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35% tổng số hạt.Nguyên tố X là:
A.Cl B.N C.F D.O
Câu 8. Hợp chất MX2 có tổng số hạt 116.trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36.Số khối của X lớn hon số khối của ion M+ là 9.Tổng số hạt proton ,notron,electron trong X2- nhiề hơn trong M+ là 16. Nguyên tố M và X lần lượt là:
A.S,Na B.Na,O C.Na,S D.K,S
Câu 9. Tồng số hạt proton, notron, electron trong ion X+ là 33.Nguyên tố X là:
A.Ne B.Na C.Mg D.F
Câu 10.Ba nguyên tử X,Y,Z có tổng số điện tích hạt nhân là 16.Hiệu điện tích hạt nhân của X và Y là 1.Tổng số electron trong ion X3Y- là 32.Ba nguyên tố X,Y,Z lần lượt là:
A.N,O,H B.O,N,H C.H,N,O D.O,H,N
Câu 11.Trong hạt nhân của các nguyên tử ( trừ 11H ) ,các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử gồm:
A.Electron và proton B.Proton
C.Proton và notron D.Proton,notron,electron
Câu 12.Vi hạt có số proton nhiều hơn số hạt electron là:
A.Nguyên tử Cu B.Ion Bromua Br-
C.Nguyên tử F D.Ion canxi Ca2+
Câu 13.Tổng số electron trong ion NO3- là:
A.29 B.30 C.31 D.32
Câu 14.Phát biểu nào sau đây đúng cho cả ion F- và nguyên tử Ne:
A.Chúng có cùng số proton B. Chúng có cùng sốelectron
C. Chúng có cùng số khối D. Chúng có số notron khác nhau
Câu 15.Các ion và nguyên tử Ne,Na+,F- có đặc điểm chung là:
A. Chúng có cùng số khối B. Chúng có cùng số electron
C. Chúng có cùng số proton D. Chúng có cùng số notron
Câu 16. Tồng số hạt proton, notron, electron trong hai nguyên tử kim loại X và Y là 142, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42 hạt.Tổng số hạt mang điện trong Y nhiều hơn tổng số hạt mang điện trong X là 12 hạt.X và Y lần lượt là:
A.Ca,Fe B.Al,Fe C.K,Ca D.Mg,Cu
Câu 17.Các đồng vị của nguyên tố hóa học được phân biệt bởi yếu tố nào dưới đây”
A.Số notron B.Số electron C.Số proton D.Số proton và electron
Câu 18. Hidro có các đồng vị là 11H , 12H, 13H ;Be có một đồng vị là 9Be.Tính số lượng phân tử BeH2 tạo thành từ các đồng vị trên:
A.1 B.6 C.12 D.18
Câu 19. Oxi và Cacbon có các đồng vị bền trong tự nhiên là 816O , 817O, 818O ; 612C , 613C .Tính số lượng phân tử CO2 tạo thành từ các đồng vị trên
A.12 B.18 C.6 D.24
Câu 20. Bo có 2 đồng vị là: 510B ( chiếm 18,89%) và 511B ( chiếm 81,11%).Nguyên tử khối trung bình của Bo:
A.10,61 B.10,81 C.11,81 D.12,81
Câu 21. Nguyên tử khối trung bình của Antimon (Sb) là 121,76.Sb có 2 đồng vị là 51121Sb chiếm 62%.Tính số khối của đồng vị thứ 2
A.123 B.122 C.124 D.120
Câu 22. Khối lượng nguyên tử của Cu là 63,54.Đồng có 2 đồng vị là 2963Cu và 2965Cu .Tính % số nguyên tử mỗi đồng vị lần lượt là:
A.73% và 27% B.27% và 73%
C.60% và 40% D.70% và 30%
Câu 23. Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị 2963Cu và 2965Cu trong đó 2965Cu chiếm 27% về số nguyên tử .Tính % khối lượng 2963Cu trong Cu2O biết MO =16
A.73% B.64,87% C.88,8% D.60,31%
Câu 24. Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị 2963Cu và 2965Cu.Biết MCu = 63,546.Tính số nguyên tử 2963Cu trong 32 gam Cu ( biết số Avogadro=6,022.1023 nguyên tử)
A.2,205.1023 B. 1,503.1023 C. 12,046.1023 D. 3,021.1023
Câu 25. Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91.Brom có 2 đồng vị bền là 3579 Br và 3581 Br.Tính % về số nguyên tử 3581 Br
A.50% B.45,5% C.39% D.62,5%
Câu 26. Tính thành phần phần trăm của các đồng vị Cu trong tự nhiên và tỉ lệ khối lượng của 2963Cu trong CuCl2 .Biết Cu trong tự nhiên có 2 đồng vị là 2963Cu và 2965Cu và MCu=63,54,MCl=35,5
A.34,47% B.73% C.47,22% D.63,21%
Câu 27. Khối lượng nguyên tử Clo là 35,5.Clo có 2 đồng vị là 1735Cl và 1737Cl. Thành phần % về khối lượng 1737Cl trong KClO3 là:
A.8,28% B.9,3% C.6,75% D.7,55%
Câu 28. Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị 2963Cu và 2965Cu.Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54.Tính thành phần % khối lượng của 2963Cu trong CuSO4 ( Biết MS=32,MO=16)
A.28,83% B.32,46% C.26,16% D.18,84%
Câu 29. Khối lượng nguyên tử trung bình Bo là 10,812.Hỏi mỗi khi có 94 nguyên tử 510 Bo thì có bao nhiêu nguyên tử 511 Bo.
A.426 B.406 C.512 D.488
Câu 30. Tỉ lệ về số nguyên tử 2 đồng vị X1 và X2 trong tự nhiên của một nguyên tố X là 27: 23.Trong đó X1 có 35 proton và 44 notron, đồng vị X2 nhiều hơn đồng vị X1 2 notron.Nguyên tử khối trung bình của X là:
A.80,12 B.79,92 C.78,8 D.80,29
Câu 31.Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 36,hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện .Cấu hình electron cảu X và xác định X là kim loại hay phi kim:
A. 1s22s22p53s2,kim loại B. 1s22s22p53s23p1,phi kim
C. 1s22s22p63s2,kim loại D. 1s22s12p63s2,phi kim
Câu 32.Cho các cặp nguyên tố có điện tích hạt nhân là:
a)11,19 b)12,20 c)7,15 d)10,18
Cặp nguyên tố nào là kim loại
A.b,c B.a,c C.a,b D.a,b,d
Câu 33.Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau :
a)1s22s22p63s2
b) 1s22s22p63s23p3
c) 1s22s22p63s23p6
d) 1s22s22p63s23p63d104s24p1
Những nguyên tố phi kim là:
A.a,b B.a,b,c C.c,d D.b
Câu 34. Cation X+ và anion Y2- có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 3s23p6 .Nguyên tố nào là kim loại ,phi kim ,khí hiếm:
A.X là phi kim,Y là khí hiếm B. X là phi kim,Y là kim loại
C. X là kim loại,Y là phi kim D. X là kim loại,Y là khí hiếm
Câu 35. Nguyên tử 147R .Xác đinh số electron độc thân của R:
A.2 B.3 C.4 D.1
Câu 36. Số nguyên tố (Z<20) có 2 electron độc thân ở lớp ngoài cùng là :
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 37. Cho nguyên tố X1,X2,X3,X4 có electron cuối cùng được điền vào các phân lớp sau:
X1 : 4s1
X2 : 3p1
X3 : 3p6
X4 : 2p4
Những nguyên tố kim loại là:
A. X1, X2 B. X1, X2, X3 C. X1, X3 D. X3, X 4
Câu 38. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp s là 8.Cấu hình electron của X là:
A. 1s22s22p63s23p63d94s24p65s2
B. 1s22s22p63s23p64s13d104p6
C. 1s22s22p63s23p43d104s24p6
D. 1s22s22p63s23p63d104s2
Câu 39.Cho dãy ion sau :Ca2+,Al3+,Fe2+,Fe3+.Trong dãy trên ion nào có số electron độc thân lớn nhất:
A. Ca2+ B. Al3+ C. Fe2+ D. Fe3+
Câu 40. Nguyên tử nguyên tố A có 5 electron trong các phân lớp s.Nguyên tử nguyên tố B có 11 electron nằm trong các phân lớp p.Hợp chất M tạo bởi hai nguyên tố A và B .Công thức cấu tạo cảu M là :
A.NaCl B.KBr C.NaBr D.NaF
Câu 41.Nguyên tử nguyên tố X có Z=19.Số lớp electron và số electron thuộc lớp ngoài cùng lần lượt là:
A.3 và 1 B.3 và 2 C.4 và 1 D.4 và 7
Câu 42.Nguyên tử nguyên tố X có Z=24,Nguyên tử nguyên tố Y có Z=29.Số electron độc thân của X,Y lần lượt là:
A.6 và 1 B.4 và 1 C.5 và 1 D.6 và 3
Câu 43. Nguyên tử nguyên tố X có electron ngoài cùng được điền vào phân lớp 3p1 . Nguyên tử nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3.Kết luận nào sau đây đúng:
A.X ,Y đều là kim loại B. X ,Y đều là phi kim
C. X là kim loại,Y là phi kim D. X là phi kim,Y là kim loại
Câu 44. Nguyên tử nguyên tố X có lớp electron ngoài cùng là 3p4.Phát biểu nào sau đây sai:
A.Lớp ngoài cùng của X có 6 electron
B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 electron
C.X thuộc nhóm VI A
D. Trong bảng tuần hoàn X thuộc chu kì 3
Câu 45. Nguyên tử nguyên tố X có 24 hạt proton, Nguyên tử nguyên tố Y có 29 hạt electron.Phát biểu đúng là:
A.X có số thứ tự 24,nhóm VIB;Y có số thứ tự 29 ,nhóm IB
B.X có số thứ tự 25,nhóm VA;Y có số thứ tự 29 ,nhóm VIIIA
C.X có số thứ tự 24,nhóm VIA;Y có số thứ tự 29 ,nhóm VIIIA
D.X có số thứ tự 25,nhóm VB;Y có số thứ tự 29 ,nhóm IB
Câu 46.Cation R+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6.Trong bảng tuần hoàn R thuộc :
A.Chu kì 2 nhóm VIIIA B. Chu kì 3 nhóm IA
C. Chu kì 2 nhóm IA D. Chu kì 3 nhóm VIIIA
Câu 47.Vị trí của nguyên tử nguyên tố X có Z=26 trong bảng tuần hoàn là:
A.Chu kì 4 nhóm VIB B. Chu kì 4 nhóm VIIIB
C. Chu kì 4 nhóm IIA D. Chu kì 3 nhóm IIB
Câu 48.Cấu hình electron của ion X2+ là: 1s22s22p63s23p63d6.Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học X thuộc:
A.Chu kì 4 nhóm VIIIB B. Chu kì 3 nhóm VIIIB
C. Chu kì 3 nhóm VIB D. Chu kì 4 nhóm IIA
Câu 49.Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6.Vị trí của X,Y trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A.X có số thứ tự 17,chu kì 4,nhóm VII A.Y có số thứ tự 20,chu kì 4 nhóm IIA
B. X có số thứ tự 18,chu kì 3,nhóm VI A.Y có số thứ tự 20,chu kì 4 nhóm IIA
C. X có số thứ tự 17,chu kì 3,nhóm VII A.Y có số thứ tự 20,chu kì 4 nhóm IIA
D. X có số thứ tự 18,chu kì 3,nhóm VII A.Y có số thứ tự 20,chu kì 3 nhóm IIA
Câu 50.Anion Y- có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6.Trong bảng tuần hoàn Y thuộc:
A.Chu kì 3 nhóm VIIA B. Chu kì 3 nhóm VIA
C. Chu kì 3 nhóm VIIIA D. Chu kì 4 nhóm IA
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bài tập chuyên đề cấu tạo nguyên tử, bảng tuần hoàn nguyên tố môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Vũ Tuấn Chiêu. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 10 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.