Bài tập SGK Sinh Học 12 Bài 43: Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái.
-
Bài tập 1 trang 194 SGK Sinh 12
Thế nào là chuỗi và lưới thức ăn? Cho ví dụ minh hoạ về 2 loại chuỗi thức ăn?
-
Bài tập 2 trang 194 SGK Sinh 12
Cho ví dụ về các bậc dinh dưỡng của 1 quần xã tự nhiên và 1 quần xã nhân tạo.
-
Bài tập 3 trang 194 SGK Sinh 12
Phân biệt 3 loại tháp sinh thái.
-
Bài tập 4 trang 194 SGK Sinh 12
Hãy chọn phương án trả lời đúng.
Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây?
A. Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn.
B. Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã.
D. Quan hệ giữa các loài trong quần xã.
-
Bài tập 1 trang 148 SBT Sinh học 12
Hãy giải thích vì sao chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái không thể kéo dài, thường không vượt quá 6 mắt xích?
-
Bài tập 2 trang 150 SBT Sinh học 12
Những thông tin nào chúng ta có thể biết được qua quan sát một tháp sinh thái mà nếu quan sát chuỗi thức ăn thì không thể biết được và ngược lại, những thông tin nào chúng ta có thể biết được qua quan sát một chuỗi thức ăn mà nếu quan sát tháp sinh thái thì không biết được?
-
Bài tập 8 trang 154 SBT Sinh học 12
Sự phân bố của một loài trên một vùng có liên quan tới
A. lượng thức ăn mà loài sinh vật có thể tìm kiếm từ môi trường
B. diện tích vùng phân bố của loài đó
C. số lượng sinh vật sống trên một vùng nhất định.
D. tất cả các nhân tố nêu trên.
-
Bài tập 9 trang 155 SBT Sinh học 12
Trong một hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp sinh khối có lượng năng lượng cao nhất cho con người (sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau)?
A. Thực vật ⟶ dê ⟶ người
B. Thực vật ⟶ người.
C. Thực vật ⟶ động vật phù du ⟶ cá ⟶ người.
D. Thực vật ⟶ động vật phù du ⟶ cá ⟶ chim ⟶ người.
-
Bài tập 13 trang 155 SBT Sinh học 12
Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái?
A. Ọuan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật.
B. Quan hệ giữa thực vật với động vật ăn thực vật.
C. Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2.
D. Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi.
-
Bài tập 14 trang 156 SBT Sinh học 12
Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì.
A. hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn.
B. môi trường nước không bị năng lượng sáng mặt trời đốt nóng.
C. môi trường nước có nhiệt độ ổn định.
D. môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn.
-
Bài tập 15 trang 156 SBT Sinh học 12
Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thuỷ ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất?
A. Tảo đơn bào ⟶ động vật phù du ⟶ cá ⟶ người.
B. Tảo đơn bào ⟶ động vật phù du ⟶ giáp xác ⟶ cá ⟶ chim ⟶ người.
C. Tảo đơn bào ⟶ cá ⟶ người.
D. Tảo đơn bào ⟶ thân mềm ⟶ cá ⟶người.