Bài tập SGK Địa Lý 9 Bài 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư.
-
Bài tập 1 trang 14 SGK Địa lý 9
Dựa vào hình 3.1, hãy trình bày đặc điểm phân bố dân cư của nước ta.
-
Bài tập 2 trang 14 SGK Địa lý 9
Nêu đặc điểm của các loại hình quần cư ở nước ta.
-
Bài tập 3 trang 14 SGK Địa lý 9
Quan sát bảng 3.2, nêu nhận xét về sự phân bố dân cư và sự thay đổi mật độ dân số ở các vùng của nước ta.
Bảng 3.2:Mật độ dân số của các vùng lãnh thổ (người/km2)
-
Bài tập 1 trang 10 SBT Địa lí 9
Căn cứ vào bảng 3.1
Bảng 3.1. MẬT ĐỘ DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA CẢ NƯỚC VÀ CÁC VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2011
(Đơn vị: người/km2)
Năm Mật độ dân số Toàn quốc 265 Trung du miền núi Bắc Bộ 139 Đồng bằng sông Hồng 1258 Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 199 Tây Nguyên 97 Đông Nam Bộ 631 Đồng bằng sông Cửu Long 427 a) Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số của cả nước và các vùng nước ta, năm 2011.
b) Qua biển đồ nhận xét
-
Bài tập 2 trang 12 SBT Địa lí 9
Dựa vào bảng 3.2
Bảng 3.2. SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ THEO CÁC VÙNG CẢ NƯỚC TA, NĂM 2010
(Đơn vị: nghìn người)
Năm Tổng dân số Dân số thành thị Toàn quốc 86932.5 2651.9 Trung du miền núi Bắc Bộ 12331.9 2422.3 Đồng bằng sông Hồng 18648.4 5422.2 Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 18943.5 4765.8 Tây Nguyên 5207.4 1487.4 Đông Nam Bộ 14545.9 8831.2 Đồng bằng sông Cửu Long 17255.4 4067.0 a) Hoàn thành bảng sau:
TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA, NĂM 2010
(Đơn vị: %)
Năm Thành thị Nông thôn Toàn quốc Trung du miền núi Bắc Bộ Đồng bằng sông Hồng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Cửu Long b) Nhận xét
-
Bài tập 3 trang 13 SBT Địa lí 9
Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng
Đặc điểm chung về quần cư thành thị nước ta là
A. đều có nhiều chức năng.
B. trình độ đô thị hoá cao.
C. trung tâm kinh tế, chính trị, văn hoá, khoa học kĩ thuật quan trọng.
D. cơ sở hạ tầng đô thị rất phát triển
-
Bài tập 4 trang 13 SBT Địa lí 9
Qua dịp đại lễ 1000 năm Thăng Long – Hà Nội, hãy viết đoạn văn ngắn gọn giới thiệu về Thủ đô Hà Nội hiện nay.
-
Bài tập 1 trang 5 Tập bản đồ Địa Lí 9
Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT QUỐC GIA NĂM 2009 (người/km2)
Quốc gia Mật độ dân số Quốc gia Mật độ dân số Toàn thế giới 50 Philippin 307 Bru-nây 66 Thái Lan 132 Campuchia 82 Trung Quốc 139 Lào 27 Nhật Bản 338 In-đô-nê-xi-a 128 Hoa Kỳ 32 Mailaixia 86 Việt Nam 260 Em hãy nêu nhận xét về mật độ dân số của nước ta.
-
Bài tập 2 trang 5 Tập bản đồ Địa Lí 9
Quan sát Lược đồ Dân cư Việt Nam năm 1999 và kết hợp với hình 3.1 trong SGK, em hãy:
- Nêu nhận xét về sự phân bố dân cư.
- Giải thích vì sao có những nơi đông dân và thưa dân.
- Điền tiếp nội dung vào chỗ chấm (…) ở câu sau:
Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô …………… phân bố tập chung ở …………… và……………
Quá trình đô thị hóa ở nước ta đang diễn ra với tốc độ ngày càng …………… Tuy nhiên, quá trình đô thị hóa ở nước ta còn ……………