Bài tập trắc nghiệm Toán 7 Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến - Luyện tập.
Câu hỏi trắc nghiệm (15 câu):
-
Câu 1:
Cho hai đa thức \(f\left( x \right) = 3{{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}} - 5,g\left( x \right) = - 3{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x}} + 2\)
Tính h(x) = f(x) + g(x) và tìm bậc của h(x)
- A.h(x) = -6x2-4x-3 và bậc của h(x) là 2
- B.h(x) = -3 và bậc của h(x) là 1
- C.h(x) = 4x-3 và bậc của h(x) là 1
- D.h(x) = -3 và bậcc của h(x) là 0
-
Câu 2:
Cho hai đa thức \(f\left( x \right) = 3{{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}} - 5,g\left( x \right) = - 3{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x}} + 2\)
Tính k(x) = f(x) - g(x) và tìm bậc của k(x)
- A.k(x) = 6x2 + 4x - 7 và bậc của k(x) là 2
- B.k(x) = 4x - 7 và bậc của k(x) là 1
- C.k(x) = 6x2 + 4x - 7 và bậc của k(x) là 6
- D.k(x) = -6x2 - 4x - 7 và bậc của k(x) là 2
-
Câu 3:
Tìm hai đa thức P(x) và Q(x) sao cho P(x) + Q(x) = x2 + 1
- A.P(x) = x2; Q(x) = x + 1
- B.P(x) = x2 + x; Q(x) = x + 1
- C.P(x) = x2 - x; Q(x) = -x + 1
- D.P(x) = x2 - x; Q(x) = x + 1
-
Câu 4:
Cho \(f\left( x \right) = {x^5} - 3{{\rm{x}}^4} + {x^2} - 5;g\left( x \right) = 2{{\rm{x}}^4} + 7{{\rm{x}}^3} - {x^2} + 6\). Tìm hiệu f(x) - g(x) rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến ta được
- A.11 + 2x2 - 7x3 - 5x4 + x5
- B.-11 + 2x2 - 7x3 - 5x4 + x5
- C.- 5x4 + x5 + 11 + 3x2 - 7x3
- D.- 5x4 + x5 + 11 + 3x2 - 7x3
-
Câu 5:
Cho \(p\left( x \right) = 5{{\rm{x}}^4} + 4{{\rm{x}}^3} - 3{x^2} + 2{\rm{x}} - 1;q\left( x \right) = - {x^4} + 2{{\rm{x}}^3} - 3{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} - 5\)
Tính p(x) + q(x) rồi tìm bậcc của đa thức thu được
- A.p(x) + q(x) = 6x3 - 6x2 + 6x - 6 có bậc là 6
- B.p(x) + q(x) = 6x3 - 6x2 + 6x - 6 có bậc là 4
- C.p(x) + q(x) = 4x4 + 6x3 - 6x2 + 6x - 6 có bậc là 4
- D.p(x) + q(x) = 4x4 + 6x3 - 6x2 - 6x + 6 có bậc là 4
-
Câu 6:
Tìm đa thức h(x) biết f(x) - h(x) = g(x) biết \(f\left( x \right) = {x^2} + x + 1;g\left( x \right) = 4 - 2{{\rm{x}}^3} + {x^4} + 7{{\rm{x}}^5}\)
- A.\(h\left( x \right) = - 7{{\rm{x}}^5} - {x^4} + 2{{\rm{x}}^3} + {x^2} + x - 3\)
- B.\(h\left( x \right) = 7{{\rm{x}}^5} - {x^4} + 2{{\rm{x}}^3} + {x^2} + x - 3\)
- C.\(h\left( x \right) = - 7{{\rm{x}}^5} - {x^4} - 2{{\rm{x}}^3} + {x^2} + x - 4\)
- D.\(h\left( x \right) = - 7{{\rm{x}}^5} - {x^4} + 2{{\rm{x}}^3} - {x^2} + x + 3\)
-
Câu 7:
Tìm hệ số cao nhất của đa thức k(x) biết f(X) + k(x) = g(x) và f(x) = x4 -4x2 + 6x3 +2x -1; g(x) = x + 3
- A.-1
- B.1
- C.4
- D.6
-
Câu 8:
Tìm hệ số tự do của hiệu f(x) - 2.g(x) với \(f\left( x \right) = 5{{\rm{x}}^4} + 4{{\rm{x}}^3} - 3{{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}} - 1;g\left( x \right) = - {x^4} + 2{{\rm{x}}^3} - 3{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} + 5\)
- A.7
- B.11
- C.-11
- D.4
-
Câu 9:
Cho hai đa thức
\(\begin{array}{l}
P\left( x \right) = 2{{\rm{x}}^3} - 3{\rm{x}} + {x^5} - 4{{\rm{x}}^3} + 4{\rm{x}} - {x^5} + {x^2} - 2\\
Q\left( x \right) = {x^3} - 2{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} + 1 + 2{{\rm{x}}^2}
\end{array}\)Tính P(x) - Q(x)
- A.-3x3 + x2 - 2x + 3
- B.-3x3 + x2 - 2x - 3
- C.3x3 + x2 - 2x + 3
- D.-3x3 + x2 + 2x - 3
-
Câu 10:
Cho hai đa thức
\(\begin{array}{l}
P\left( x \right) = 2{{\rm{x}}^3} - 3{\rm{x}} + {x^5} - 4{{\rm{x}}^3} + 4{\rm{x}} - {x^5} + {x^2} - 2\\
Q\left( x \right) = {x^3} - 2{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} + 1 + 2{{\rm{x}}^2}
\end{array}\)Tính bậc của đa thức M(x) = P(x) + Q(x)
- A.4
- B.2
- C.3
- D.1
-
Câu 11:
Cho hai đa thức
\(\begin{array}{l}
P\left( x \right) = - 6{{\rm{x}}^5} - 4{{\rm{x}}^4} + 3{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x}}\\
Q\left( x \right) = 2{{\rm{x}}^5} - 4{{\rm{x}}^4} - 2{{\rm{x}}^3} + 2{{\rm{x}}^2} - x - 3
\end{array}\)Tính 2P(x) + Q(x)
- A.\( - 10{{\rm{x}}^5} - 12{{\rm{x}}^4} - 2{{\rm{x}}^3} + 8{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}} + 3\)
- B.\( - 10{{\rm{x}}^5} - 12{{\rm{x}}^4} - 2{{\rm{x}}^3} + 8{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}} - 3\)
- C.\( - 14{{\rm{x}}^5} - 12{{\rm{x}}^4} - 2{{\rm{x}}^3} + 8{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}} - 3\)
- D.\( - 10{{\rm{x}}^5} - 10{{\rm{x}}^4} - 2{{\rm{x}}^3} + 8{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}} - 3\)
-
Câu 12:
Cho hai đa thức
\(\begin{array}{l}
P\left( x \right) = - 6{{\rm{x}}^5} - 4{{\rm{x}}^4} + 3{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x}}\\
Q\left( x \right) = 2{{\rm{x}}^5} - 4{{\rm{x}}^4} - 2{{\rm{x}}^3} + 2{{\rm{x}}^2} - x - 3
\end{array}\)Gọi M(x) = P(x) - Q(x). Tính M(-1)
- A.11
- B.10
- C.-11
- D.10
-
Câu 13:
Cho hai đa thức \(\begin{array}{l}
P\left( x \right) = - 6{{\rm{x}}^5} - 4{{\rm{x}}^4} + 3{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x}}\\
Q\left( x \right) = 2{{\rm{x}}^5} - 4{{\rm{x}}^4} - 2{{\rm{x}}^3} + 2{{\rm{x}}^2} - x - 3
\end{array}\)Tính N(x) biết P(x) - 2Q(x) = N(x) - x2 + 6
- A.N(x) = -10x5 + 4x4 + 4x3 - 5x
- B.N(x) = -10x5 + 4x4 - 4x3
- C.N(x) = -10x5 + 4x4 + 4x3
- D.N(x) = -10x5 + 4x4 + 4x3 - 2x2
-
Câu 14:
Thu gọn rồi sắp xếp đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến \(1 - 6{{\rm{x}}^7} + 5{{\rm{x}}^4} - 2 + 13{{\rm{x}}^5} - 8{{\rm{x}}^7}\)
- A.\( - 14{{\rm{x}}^7} + 13{{\rm{x}}^5} + 5{{\rm{x}}^4} + 1\)
- B.\( - 14{{\rm{x}}^7} + 13{{\rm{x}}^5} + 5{{\rm{x}}^4} - 1\)
- C.\( - 14{{\rm{x}}^7} + 14{{\rm{x}}^5} + 5{{\rm{x}}^4} - 1\)
- D.\( - 14{{\rm{x}}^7} + 10{{\rm{x}}^5} - 5{{\rm{x}}^4} - 1\)
-
Câu 15:
Thu gọn rồi sắp xếp đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến:
\(4{{\rm{x}}^5} + 3{\rm{x}} - 2{{\rm{x}}^2} - {x^5} + 4{{\rm{x}}^2} - 8\)
- A.\(4{{\rm{x}}^5} + 2{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} - 8\)
- B.\(3{{\rm{x}}^5} - 2{{\rm{x}}^2} - 3{\rm{x}} - 8\)
- C.\(3{{\rm{x}}^5} + 2{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} + 8\)
- D.\(3{{\rm{x}}^5} + 2{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} - 8\)