Bài tập trắc nghiệm Hóa Học 11 Bài 7: Nitơ.
Câu hỏi trắc nghiệm (17 câu):
-
Câu 1:
Nitơ phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây?
- A.H2, Li, O2, Ag
- B.H2, Li, O2, Cu
- C.H2, Na, O2, Mg.
- D. H2, Li, O2, Hg.
-
Câu 2:
Câu nào sai ?
- A.Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường.
- B.Phân tử N2 có liên kết ba giữa 2 nguyên tử.
- C.Phân tử N2 còn 1 cặp e chưa tham gia liên kết.
- D.Phân tử N2 có năng lượng liên kết lớn.
-
Câu 3:
Nhận xét nào sau đây là đúng?
- A.N2 thể hiện tính khử khi tác dụng với H2, kim loại.
- B.N2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với Cu.
- C.N2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với O2.
- D.N2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro, thể hiện tính khử khi tác dụng với O2.
-
Câu 4:
Trong phòng thí nghiệm N2 tinh khiết được điều chế từ:
- A.không khí
- B.NH4NO2
- C.NH3 và O2
- D.Tất cả đều đúng.
-
Câu 5:
Trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây?
- A.Hóa lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn.
- B.dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí.
- C.dùng Cu để oxi hóa hết oxi không khí ở nhiệt độ cao.
- D.dùng hidro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ dần nhiệt độ để nước ngưng tụ.
-
Câu 6:
Với các phát biểu sau :
1. Khi tác dụng với hidro , nitơ thể hiện tính khử.
2. Khi tác dụng với oxi , nitơ thể hiện tính oxi hóa.
- A.I , II đều đúng
- B.I , II đều sai
- C.I đúng , II sai
- D.I sai , II đúng
-
Câu 7:
Nitơ tham gia phản ứng với oxi cần điều kiện nào sau đây :
- A.A.Sấm sét hay tia lửa điện .
- B.Nhiệt độ trên 3000o C .
- C.Nhiệt độ 500oC .
- D.A , B đều đúng
-
Câu 8:
ở nhiệt độ thường, nitơ phản ứng với chất nào sau đây?
- A.Na
- B.Li
- C.K
- D.Ba
-
Câu 9:
Trong dãy các hợp chất nào sau đây, nitơ có số oxi hóa +3?
- A.N2O5 , HNO3 , NO2
- B.NH3 , NH4Cl
- C.N2O3 , NaNO2
- D.N2O3 , NH3 , NaNO2
-
Câu 10:
Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào không đúng?
- A.Nguyên tử N có 2 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e
- B.Số hiệu nguyên tử của N bằng 7
- C.3e ở phân lớp 2p của nguyên tử N có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác
- D.Cấu hình e của nguyên tử N là 1s22s22p5 và nito là nguyên tố p
-
Câu 11:
Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là đúng?
- A.Nito không duy trì sự hô hấp vì nito là khí độc
- B.Vì có liên kết ba nên phân tử N2 rất bền và ở nhiệt độ thường N2 khá trơ về mặt hóa học
- C.Khi tác dụng với kim loại hoạt động N2 thể hiện tính khử
- D.Số oxi hóa của Nito trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+,NO3-, NO2- lần lượt là +3, +4, -3, +5, +3
-
Câu 12:
Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10 gam NH4NO2 ?
- A.11,2 lit
- B.5,6 lit
- C.3,5 lit
- D.2,8 lit
-
Câu 13:
Ở nhiệt độ thường, khí nitơ khá trơ về mặt hóa học. Nguyên nhân là do
- A.trong phân tử N2 có liên kết ba rất bền.
- B.trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn 1 cặp electron chưa tham gia liên kết.
- C.nguyên tử nitơ có độ âm điện kém hơn oxi.
- D.nguyên tử nitơ có bán kính nhỏ.
-
Câu 14:
Người ta sản xuất khi nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
- A.Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
- B.Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
- C.Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
- D.Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng
-
Câu 15:
Có thể thu được nitơ từ phản ứng nào sau đây ?
- A.Đun nóng dung dịch bão hòa natri nitrit với amoni clorua.
- B.Nhiệt phân muối bạc nitrat.
- C.Cho bột Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng.
- D.Cho muối amoni nitrat vào dung dịch kiềm.
-
Câu 16:
Nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây ?
- A.H2.
- B.O2.
- C.Mg.
- D.Al.
-
Câu 17:
Nung nóng 4,8 gam Mg trong bình phản ứng chứa 1 mol khí N2. Sau một thời gian, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thấy áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Thành phần phần trăm Mg đã phản ứng là
- A.37,5%.
- B.25,0%.
- C.50%.
- D.75%.