Bài 6: Cộng, trừ đa thức - Luyện tập

Bài tập trắc nghiệm Toán 7 Bài 6: Cộng, trừ đa thức - Luyện tập.

Câu hỏi trắc nghiệm (15 câu):

  • Câu 1:

    Để chỉ rõ A là đa thức một biến và là đa thức của biến x, người ta viết như sau:

    • A.A(x)
    • B.xA
    • C.Ax
    • D.x(A)
  • Câu 2:

    Thu gọn đa thức \(3y\left( {{x^2} - xy} \right) - 7{{\rm{x}}^2}\left( {y + xy} \right)\) ta được

    • A.\( - 4{{\rm{x}}^2}y - 3{\rm{x}}{y^2} + 7{{\rm{x}}^3}y\)
    • B.\( - 4{{\rm{x}}^2}y - 3{\rm{x}}{y^2} - 7{{\rm{x}}^3}y\)
    • C.\( 4{{\rm{x}}^2}y - 3{\rm{x}}{y^2} + 7{{\rm{x}}^3}y\)
    • D.\( 4{{\rm{x}}^2}y + 3{\rm{x}}{y^2} + 7{{\rm{x}}^3}y\)
  • Câu 3:

    Đa thức \(\frac{1}{5}xy\left( {x + y} \right) - 2\left( {{\rm{y}}{{\rm{x}}^2} - x{y^2}} \right)\) rút gọn được: 

    • A.\(\frac{{9}}{5}x{y^2} - \frac{9}{5}{x^2}y\)
    • B.\(\frac{{11}}{5}x{y^2} - \frac{11}{5}{x^2}y\)
    • C.\(\frac{{11}}{5}x{y^2} + \frac{9}{5}{x^2}y\)
    • D.\(\frac{{11}}{5}x{y^2} - \frac{9}{5}{x^2}y\)
  • Câu 4:

    Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính \(4{{\rm{x}}^3}yz - 4{\rm{x}}{y^2}{z^2} - yz\left( {xyz + {x^3}} \right)\)

    • A.\({\rm{3}}{{\rm{x}}^3}yz - 5{\rm{x}}{y^2}{z^2}\)
    • B.\({\rm{3}}{{\rm{x}}^3}yz + 5{\rm{x}}{y^2}{z^2}\)
    • C.\({\rm{-3}}{{\rm{x}}^3}yz - 5{\rm{x}}{y^2}{z^2}\)
    • D.\({\rm{5}}{{\rm{x}}^3}yz - 5{\rm{x}}{y^2}{z^2}\)
  • Câu 5:

    Cho các đa thức \(A = 4{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}}y + 3{y^2};B = 3{x^2} + 2{\rm{x}}y + {y^2};C =  - {x^2} + 3{\rm{x}}y + 2{y^2}\). Tính A + B + C

    • A.\(7{x^2} + 6{y^2}\)
    • B.\(6{x^2} + 5{y^2}\)
    • C.\(6{x^2} + 6{y^2}\)
    • D.\(6{x^2} - 6{y^2}\)
  • Câu 6:

    Cho các đa thức \(A = 4{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}}y + 3{y^2};B = 3{x^2} + 2{\rm{x}}y + {y^2};C =  - {x^2} + 3{\rm{x}}y + 2{y^2}\). Tính A - B - C

    • A.\(10{x^2} - 2xy\)
    • B.\(-2{x^2} + 10xy\)
    • C.\(2{x^2} + 10xy\)
    • D.\(2{x^2} - 10xy\)
  • Câu 7:

    Cho các đa thức \(A = 4{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}}y + 3{y^2};B = 3{x^2} + 2{\rm{x}}y + {y^2};C =  - {x^2} + 3{\rm{x}}y + 2{y^2}\). Tính C - A - B

    • A.\( - 8{x^2} + 6xy + 2{y^2}\)
    • B.\( - 8{x^2} + 6xy - 2{y^2}\)
    • C.\( - 8{x^2} - 7xy - 2{y^2}\)
    • D.\( - 8{x^2} - 6xy - 2{y^2}\)
  • Câu 8:

    Tìm đa thức M biết \(M + \left( {5{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x}}y} \right) = 6{{\rm{x}}^2} + 10{\rm{x}}y - {y^2}\)

    • A.\(M = {{\rm{x}}^2} + 12{\rm{x}}y - {y^2}\)
    • B.\(M = {{\rm{x}}^2} - 12{\rm{x}}y - {y^2}\)
    • C.\(M = {{\rm{x}}^2} + 12{\rm{x}}y + {y^2}\)
    • D.\(M = {{\rm{x}}^2} - 12{\rm{x}}y + {y^2}\)
  • Câu 9:

    Đa thức M nào dưới đây thỏa mãn \(M - \left( {3{\rm{x}}y - 4{y^2}} \right) = {{\rm{x}}^2} - 7{\rm{x}}y + 8{y^2}\) 

    • A.\(M = {{\rm{x}}^2} - 4{\rm{x}}y + 4{y^2}\)
    • B.\(M = {{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}}y + 4{y^2}\)
    • C.\(M = {{\rm{x}}^2} - 4{\rm{x}}y - 4{y^2}\)
    • D.\(M = {{\rm{x}}^2} + 10{\rm{x}}y + 4{y^2}\)
  • Câu 10:

    Cho \(\left( {25{{\rm{x}}^2}y - 10{\rm{x}}{y^2} + {y^3}} \right) - A = 12{{\rm{x}}^2}y - 2{y^3}\). Đa thức A là

    • A.\(A = 13{x^2}y + 3{y^3} + 10{\rm{x}}{y^2}\)
    • B.\(A = 13{x^2}y + 3{y^3} - 10{\rm{x}}{y^2}\)
    • C.\(A = 13{x^2}y + 3{y^3} - 12{\rm{x}}{y^2}\)
    • D.\(A = 13{x^2}y -43{y^3} - 10{\rm{x}}{y^2}\)
  • Câu 11:

    Tìm đa thức B sao cho tổng của B với đa thức \(3x{y^2} + 3x{z^2} - 3{\rm{x}}yz - 8{y^2}{z^2} + 10\) là đa thức 0

     

    • A.\(B =  - 3x{y^2} - 3x{z^2} - 3{\rm{x}}yz + 8{y^2}{z^2} - 10\)
    • B.\(B =  - 3x{y^2} - 3x{z^2} + 3{\rm{x}}yz + 8{y^2}{z^2} - 10\)
    • C.\(B =  - 3x{y^2} - 3x{z^2} + 3{\rm{x}}yz + 8{y^2}{z^2} + 10\)
    • D.\(B =  - 3x{y^2} + 3x{z^2} + 3{\rm{x}}yz - 8{y^2}{z^2} + 10\)
  • Câu 12:

    Tính giá trị của đa thức \(C = xy + {x^2}{y^2} + {x^3}{y^3} + ... + {x^{100}}{y^{100}}\) tại x = -1; y = -1

    • A.C = 10
    • B.C = 99
    • C.C = 100
    • D.C = 101
  • Câu 13:

    Cho a, b, c là những hằng số và a+b+c=2020. Tính giá trị của đa thức \(P{\rm{ = a}}{{\rm{x}}^4}{y^4} + b{x^3}y + c{\rm{x}}y\) tại x = -1; y = -1

    • A.P = 2040
    • B.P = 2020
    • C.P = 2002
    • D.P = 2018
  • Câu 14:

    Tính giá trị của đa  thức \(N = {x^3} + {x^2}y - 2{{\rm{x}}^2} - xy - {y^2} + 3y + x - 1\) biết x+y-2 = 0

    • A.N = -1
    • B.N = 0
    • C.N = 2
    • D.N = 1
  • Câu 15:

    Cho hai đa thức sau:

    \(\begin{array}{l}
    f\left( x \right) = {x^{2n}} - {x^{2n - 1}} + ... + {x^2} - x + 1\,\,\left( {x \in N} \right)\\
    g\left( x \right) =  - {x^{2n + 1}} + {x^{2n}} - {x^{2n - 1}} + ... + {x^2} - x + 1\,\,\left( {x \in N} \right)
    \end{array}\)

    Giá trị của hiệu f(x) - g(x) tại \(x = \frac{1}{{10}}\) là

    • A.0
    • B.10
    • C.\(\frac{1}{{{{10}^{2n + 1}}}}\)
    • D.\(\frac{1}{{10}}\)
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?