Tóm tắt lý thuyết
1.1. So sánh một số hệ cơ quan của động vật
Trong quá trình tiến hóa của động vật, các hệ cơ quan được hình thành và hoàn chỉnh dần thông qua quá trình phức tạp hóa, nghĩa là ở các hệ cơ quan có sự hình thành các bộ phận mới.
Các bộ phận này được hoàn thiện dần đảm bảo chức năng sinh lí phức tạp, thích nghi được những điều kiện sống đặc trưng ở mỗi loài.
Tên động vật | Ngành | Hô hấp | Tuần hoàn | Thần kinh | Sinh dục |
Trùng biến hình | Động vật nguyên sinh | Chưa phân hóa | Chưa phân hóa | Chưa phân hóa | Chưa phân hóa |
Thủy tức | Ruột khoang | Chưa phân hóa | Chưa phân hóa | Mạng lưới | Tuyến không có ống dẫn |
Giun đất | Giun | Qua da | Tim chưa có tâm thất, tâm nhĩ, hệ tuần hoàn kín | Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng) | Tuyến có ống dẫn |
Châu chấu | Chân khớp | Hệ thống ống khí | Tim chưa có tâm thất, tâm nhĩ, hệ tuần hoàn hở | Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng và ngực) | Tuyến có ống dẫn |
Cá chép | ĐV có xương sống (lớp cá) | Mang | Tim có tâm thất, tâm nhĩ, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến có ống dẫn |
Ếch đồng (trưởng thành) | ĐV có xương sống (lớp lưỡng cư) | Da và phổi | Tim có tâm thất, tâm nhĩ, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến có ống dẫn |
Thằn lằn | ĐV có xương sống (lớp bò sát) | Phổi | Tim có tâm thất, tâm nhĩ, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến có ống dẫn |
Chim bồ câu | ĐV có xương sống (lớp chim) | Phổi và túi khí | Tim có tâm thất, tâm nhĩ, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến có ống dẫn |
Thỏ | ĐV có xương sống (lớp thú) | Phổi | Tim có tâm thất, tâm nhĩ, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến có ống dẫn |
- Nhận xét: Các hệ cơ quan của động vật có cấu tạo từ đơn giản đến phức tạp
1.2. Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể
* Hệ hô hấp:
* Hệ tuần hoàn
* Hệ thần kinh
* Hệ sinh dục
Từ chưa phân hóa → tuyến sinh dục không có ống dẫn → tuyến sinh dục có ống dẫn
- Sự phức tạp và hoàn thiện các cơ quan có ý nghĩa:
- Nâng cao chất lượng hoạt động của cơ thể
- Thích nghi với điều kiện sống thay đổi trong quá trình tiến hóa của động vật
2. Luyện tập Bài 54 Sinh học 7
2.1. Trắc nghiệm
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 54 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
-
- A.
Thủy tức.
- B. Cá nheo.
- C. Trùng biến hình.
- D. San hô.
- A.
-
- A.
Đỉa có hệ thần kinh hình ống.
- B. Giun đất có hệ thần kinh hình chuỗi hạch.
- C. Trùng biến hình chưa phân hóa hệ thần kinh.
- D. Thủy tức có hệ thần kinh hình mạng lưới.
- A.
-
- A. Thằn lằn
- B. Thỏ hoang
- C. Ếch đồng
- D. Chim bồ câu
Câu 3-Câu 5: Xem thêm phần trắc nghiệm để làm thử Online
2.2. Bài tập SGK
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 7 Bài 54 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 178 SGK Sinh học 7
Bài tập 4 trang 119 SBT Sinh học 7
Bài tập 5 trang 119 SBT Sinh học 7
Bài tập 6 trang 120 SBT Sinh học 7
Bài tập 7 trang 120 SBT Sinh học 7
Bài tập 8 trang 121 SBT Sinh học 7
Bài tập 1 trang 123 SBT Sinh học 7
Bài tập 3 trang 123 SBT Sinh học 7
Bài tập 4 trang 124 SBT Sinh học 7
Bài tập 12 trang 125 SBT Sinh học 7
3. Hỏi đáp Bài 54 Sinh học 7
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học Chúng tôi sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!