Bài tập trắc nghiệm Toán 7 Bài 4: Đơn thức đồng dạng - Luyện tập.
Câu hỏi trắc nghiệm (5 câu):
-
Câu 1:
Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{2}xy^3-3xy^3+5xy^3\) tại \(x=3,y=1\) là:
- A.\(-10\)
- B.\(10\)
- C.\(5\)
- D.\(-5\)
-
Câu 2:
Tích của hai đơn thức \(\frac{13}{11}x^4y^2\) và \(\frac{-4}{13}xy^3\) và bậc của đơn thức nhận được lần lượt là:
- A.\(\frac{-4}{11}x^5y^5\) và \(10\)
- B.\(\frac{-4}{13}x^5y^3\) và \(8\)
- C.\(\frac{4}{11}x^5y^5\) và \(10\)
- D.\(\frac{4}{13}x^5y^3\) và \(8\)
-
Câu 3:
Giá trị của biểu thức \(16xy^5-7xy.(y^2)^2\) tại \(x=6,y=-1\) là:
- A.\(36\)
- B.\(-36\)
- C.\(54\)
- D.\(-54\)
-
Câu 4:
Tổng của các đơn thức \(\frac{9}{2}xy^2;-2xy^2;-6xy^2;4xy^2\) là:
- A.\(\frac{1}{2}xy^2\)
- B.\(\frac{1}{2}x^2y\)
- C.\(\frac{-1}{2}x^2y\)
- D.\(\frac{-1}{2}xy^2\)
-
Câu 5:
Đơn thức thu được sau khi rút gọn biểu thức \((-16xy).(xy^2).(\frac{-3}{8}x^2y)\) là:
- A.\(-6x^4y^4\)
- B.\(6x^4y^3\)
- C.\(-6x^4y^3\)
- D.\(6x^4y^4\)