Bài 38: Sự chuyển thể của các chất

Bài tập trắc nghiệm Vật Lý 10 Bài 38: Sự chuyển thể của các chất.

Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):

  • Câu 1:

    Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho miếng khối lượng 100g ở nhiệt độ 20oC để nó hóa lỏng ở 658oC. Nhôm có nhiệt nóng chảy riêng là 3,9.105 J/kg và nhiệt dung riêng  là 896J/(kg.K).

    • A.94,165 kJ
    • B.95,165 kJ
    • C.96,165 kJ
    • D.97,165 kJ
  • Câu 2:

    Câu nào dưới đây không đúng khi nói về sự nóng chảy của các chất rắn?

    • A.Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy ở một nhiệt độ xác định không đổi ứng với một áp suất bên ngoài xác định.
    • B.Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn kết tinh phụ thuộc áp suất bên ngoài.
    • C.Chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định không đổi.
    • D.Chất rắn vô định hình cũng nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định không đổi.
  • Câu 3:

    Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 4 kg nước đá ở 0oC để chuyển nó thành nước ở 20oC. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105 J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4 180 J/(kg.K).

    • A.1994 kJ
    • B.1694 kJ
    • C.1894 kJ
    • D.1794 kJ
  • Câu 4:

    Nhiệt hóa hơi của nước là 2,3.106J/kg. Câu nào dưới đây đúng?

    • A.Một lượng nước bất kì cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106 J để bay hơi hoàn toàn.
    • B.Mỗi kilôgam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106 J để bay hơi hoàn toàn.
    • C.Mỗi kilôgam nước sẽ tỏa ra một lượng nhiệt là 2,3.106 J khi bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi.
    • D.Mỗi kilôgam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106 J để bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn.
  • Câu 5:

    2kg nước đã ở nhiệt độ 0oC cần nhiệt lượng cung cấp là bao nhiêu để chuyển lên nhiệt độ 60oC biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kgK, nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105 J/kg.K.

    • A.1,132.10 6(J) 
    • B.1,132.105 (J) 
    • C.1,132.104 (J) 
    • D.1,132.103 (J) 
  • Câu 6:

    Lượng nước sôi có trong một chiếc ấm có khối lượng m = 300 g. Đun nước tới nhiệt độ sôi, dưới áp suất khí quyển bằng 1atm. Cho nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg. Nhiệt lượng cần thiết để có m’ = 100 g nước hóa thành hơi là 

    • A.690 kJ.
    • B.230 kJ.
    • C. 460 kJ. 
    • D. 320 kJ.
  • Câu 7:

    Trong thời gian sôi của một chất lỏng, ở áp suất chuẩn 

    • A.chỉ có quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở bên trong chất lỏng.
    • B.nhiệt độ của chất lỏng không đổi.
    • C.chỉ có quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở trên bề mặt chất lỏng. 
    • D.nhiệt độ của chất lỏng tăng.
  • Câu 8:

    Một chất hơi đạt trạng thái “hơi bão hòa” thì 

    • A.ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi là như nhau với mọi chất.
    • B.khi thể tích giảm, áp suất hơi tăng.
    • C. áp suất hơi không phụ thuộc vào nhiệt độ hơi.
    • D.tốc độ ngưng tụ bằng tốc độ bay hơi.
  • Câu 9:

    Khi một chất lỏng bị “bay hơi” thì điểu nào sau đây không đúng? 

    • A.Sự bay hơi chỉ xảy ra ở bề mặt của chất lỏng.
    • B.Nhiệt độ của khối chất lỏng giảm.
    • C.Số phân tử hơi bị hút vào trong chất lỏng ít hơn số phân tử chất lỏng thoát khỏi bề mặt chất lỏng.
    • D.Chỉ có các phân tử chất lỏng thoát khỏi bề mặt chất lỏng thành phân tử hơi.
  • Câu 10:

    Nhận định nào sau đây không đúng? 

    • A.Nhiệt nóng chảy là nhiệt độ ở đó chất rắn bắt đầu nóng chảy.
    • B.Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của chất rắn kết tinh không thay đổi.
    • C.Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của chất rắn vô định hình tăng. 
    • D.Nhiệt nóng chảy của một vật rắn tỉ lệ với khối lượng của vật.
  • Câu 11:

    Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn kết tinh không có đặc điểm 

    • A.chất vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
    • B.chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định.
    • C.thể tích của tất cả các chất rắn đều tăng khi nóng chảy.
    • D.với mỗi cấu trúc tinh thẻ, nhiệt độ nóng chảy phụ thuộc vào áp suất bên ngoài
  • Câu 12:

    Ở áp suất tiêu chuẩn, chất rắn kết tinh nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy là 283 K. 

    • A. Thiếc.
    • B.Nước đá.
    • C.Chì. 
    • D. Nhôm.
  • Câu 13:

    Chọn câu trả lời đúng. Nhiệt nóng chảy riêng của vàng là 62,8.103 J/Kg. 

    • A.Khối vàng sẽ toả ra nhiệt lượng 62,8.103 J khi nóng chảy hoàn toàn. Mỗi kg vàng cần thu nhiệt lượng 62,8.103 J hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
    • B.Khối vàng cần thu nhiệt lượng 62,8.103J để hoá lỏng.
    • C.Mỗi kg vàng toả ra nhiệt lượng 62,8.103J khi hoá lỏng hoàn toàn.
    • D.Mỗi kg vàng thu vào nhiệt lượng 62,8.103J khi hoá lỏng hoàn toàn.
  • Câu 14:

    Chọn câu trả lời đúng. Trong sự nóng chảy và đông đặc của các chất rắn: 

    • A.Mỗi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, không phụ thuộc vào áp suất bên ngoài.
    • B.Nhiệt độ đông đặc của chất rắn kết tinh không phụ thuộc áp suất bên ngoài
    • C.Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định trong điều kiện áp suất xác định.
    • D.Mỗi chất rắn nóng chảy ở nhiệt độ nào thì cũng sẽ đông đặc ở nhiệt độ đó.
  • Câu 15:

    Tính nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100g nước đá ở 0°C. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105J/kg 

    • A. Q = 0,34.103 J.      
    • B.Q = 340.105J  
    • C.Q = 34.107J.        
    • D.Q = 34.103J.
  • Câu 16:

    Câu nào dưới đây là sai khi nói về áp suất hơi bão hoà? 

    • A.Áp suất hơi bão hoà của một chất đã cho phụ thuộc vào nhiệt độ.
    • B.Áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào thể tích của hơi.
    • C.Áp suất hơi bão hoà ở một nhiệt độ đã cho phụ thuộc vào bản chất chất lỏng.
    • D.Áp suất hơi bão hoà không tuân theo định luật Bôi lơ Mari ốt
  • Câu 17:

    Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt hoá hơi. 

    • A.Nhiệt lượng cần cung cấp cho khối chất lỏng trong quá trình sôi gọi là nhiệt hoá hơi của khối chất lỏng ở nhiệt độ sôi.
    • B. Nhiệt hoá hơi tỉ lệ với khối lượng của phần chất lỏng đã biến thành hơi.
    • C.Đơn vị của nhiệt hoá hơi là Jun trên kilôgam (J/kg ). 
    • D.Nhiệt hoá hơi được tính bằng công thức Q = L m trong đó L là nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng, m là khối lượng của chất lỏng.
  • Câu 18:

     Điều nào sau đây là sai khi nói về hơi bão hoà? 

    • A.Hơi bão hoà là hơi ở trạng thái cân bằng động với chất lỏng của nó.
    • B.áp suất hơi bão hoà không phụ thuộc vào thể tích của hơi.
    • C.Với cùng một chất lỏng, áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng thì áp suất hơi bão hoà giảm.
    • D.ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hoà của các chất lỏng khác nhau là khác nhau.
  • Câu 19:

    Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? 

    • A.Thể tích của chất lỏng.
    • B.Gió.
    • C.Nhiệt độ. 
    • D.Diện tích mặt thoáng của chất lỏng
  • Câu 20:

    Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn? 

    • A.Nhiệt nóng chảy riêng của một chất có độ lớn bằng nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy 1kg chất đó ở nhiệt độ nóng chảy.
    • B.Đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng là Jun trên kilôgam (J/ kg).
    • C.Các chất khác nhau thì nhiệt nóng chảy riêng của chúng khác nhau. 
    • D.Cả A, B, C đều đúng.
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?