Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân

Bài tập trắc nghiệm Vật Lý 12 Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân.

Câu hỏi trắc nghiệm (12 câu):

  • Câu 1:

    Uran tự nhiên gồm 3 đồng vị chính là  \(U_{238}\)  có khối lượng nguyên tử 238,0508u ( chiếm 99,27%), \(U_{235}\)  có khối lượng nguyên tử 235,0439u ( chiếm 0,72%), \(U_{234}\) có khối lượng nguyên tử 234,0409u ( chiếm 0,01%). Tính khối lượng trung bình

    • A.238,0887 u.
    • B.238,0587 u. 
    • C.237,0287 u
    • D.238,0287 u.
  • Câu 2:

    Tìm số nguyên tử trong 1 g khí \(CO_{2}\) . Cho NA = \(6,023.10^{23}mol^{-1}\); O = 15,999; C = 12,011.

    • A.\(4,11.10^{22}\) hạt. 
    • B.\(4,11.10^{24}\) hạt. 
    • C.\(4,11.10^{23}\) hạt. 
    • D.\(2,05.10^{22}\) hạt. 
  • Câu 3:

    Biết tốc độ ánh sáng trong chân không 300000km/s và 1 Mêga – êlêctrôn vôn (MeV) = \(1,6.10^{-13}\) J thì năng lượng nghỉ của proton có khối lượng nghỉ \(1,673.10^{-27}\) kg là bao nhiêu?

    • A.\(920MeV\)
    • B.\(940MeV\)
    • C.\(960MeV\)
    • D.\(980MeV\)
  • Câu 4:

    Biết tốc độ anh sáng trong chân không 300000km/s. Năng lượng toàn phần của một vật có khối lượng nghỉ 1g đang chuyển động với tốc độ 0,866c là  bao nhiêu?

    • A.\(18.10^{13}J\)
    • B.\(18.10^{14}J\)
    • C.\(14.10^{13}J\)
    • D.\(16.10^{12}J\)
  • Câu 5:

    Đơn vị khối lượng nguyên tử (u).

     

    • A.\(1u=1,66.10^{-27}g\)
    • B.\(1u=9,1.10^{-24}g\)
    • C.\(1u=9,31.10^{-27}g\)
    • D.\(1u=1,66.10^{-24}g\)
  • Câu 6:

    Biết \(m_p\) = 1,007276u, \(m_n\) = 1,008665u và hai hạt nhân Neon \(_{10}^{20}\textrm{Ne}\), \(_{2}^{4}\textrm{He}\) có khối lượng lần lượt \(m_{Ne}\) = 19,98695u, \(m_{\alpha }\) = 4,001506u.

    Chọn trả lời đúng:

    • A.Hạt nhân Neon bền hơn hạt α 
    • B.Hạt nhân α bên hơn hạt Neon
    • C.Cả hai hạt nhân Neon và α đều bền như nhau 
    • D.Không thể so sánh độ bền của hai hạt nhân
  • Câu 7:

    Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân nguyên từ 

    • A.Mọi hạt nhân của các nguyên tử đều có chứa cả proton và nơtron.
    • B.Hai nguyên tử của hai nguyên tố bất kì khác nhau có số nơtron hoàn toàn khác nhau.
    • C.Hai nguyên tử có số nơtron khác nhau là hai đồng vị
    • D.Hai nguyên tử có điện tích hạt nhân khác nhau thuộc hai nguyên tố khác nhau.
  • Câu 8:

    Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc vào 

    • A.khối lượng nguyên tử
    • B.điện tích của hạt nhân
    • C.bán kính hạt nhân
    • D.năng lượng liên kết
  • Câu 9:

    Tìm phát biểu sai. Hạt nhân nguyên tử chì 82206Pb có 

    • A.206 nuclôn
    • B.điện tích là 1,312.10-18 C
    • C.124 nơtron 
    • D.82 proton
  • Câu 10:

    Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi các hạt nhân của chúng có 

    • A.số nuclôn giống nhau nhưng số nơtron khác nhau
    • B.số nơtron giống nhau nhưng số proton khác nhau
    • C.số proton giống nhau nhưng số nơtron khác nhau
    • D.khối lượng giống nhau nhưng số proton khác nhau
  • Câu 11:

    Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật 

    • A.bảo toàn năng lượng
    • B.bảo toàn động lượng
    • C.bảo toàn động năng
    • D.bảo toàn số khối
  • Câu 12:

    Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân? 

    • A.Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton.
    • B.Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân.
    • C.Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclôn.
    • D.Không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân.
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?