Bài tập SGK Vật Lý 10 Bài 34: Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
-
Bài tập 1 trang 186 SGK Vật lý 10
Chất rắn kết tinh là gì?
-
Bài tập 2 trang 186 SGK Vật lý 10
Phân biệt chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể?
-
Bài tập 3 trang 186 SGK Vật lý 10
Chất rắn vô định hình là gì? Hãy nêu các tính chất của loại chất rắn này?
-
Bài tập 4 trang 187 SGK Vật lý 10
Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng?
A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.
B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.
D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
-
Bài tập 5 trang 187 SGK Vật lý 10
Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?
A. Có dạng hình học xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
-
Bài tập 6 trang 187 SGK Vật lý 10
Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình?
A. Có dạng hình học xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có tính dị hướng.
D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
-
Bài tập 7 trang 187 SGK Vật lý 10
Kích thước của các tinh thể phụ thuộc vào điều kiện gì?
-
Bài tập 8 trang 187 SGK Vật lý 10
Tại sao kim cương và than chì đều được cấu tạo từ các nguyên tử cacbon, nhưng chúng lại có các tính chất vật lí khác nhau?
-
Bài tập 9 trang 187 SGK Vật lý 10
Hãy lập bảng phân loại và so sánh các đặc tính của các chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình?
-
Bài tập C1 trang 247 SGK Vật lý 10 nâng cao
Hãy quan sát các ảnh chụp của bốn vật rắn ở hình 50.1 và nhận xét về hình dạng bên ngoài của chúng?
-
Bài tập C2 trang 249 SGK Vật lý 10 nâng cao
Hãy lí giải câu nói: "Tính dị hướng của tinh thể bắt nguồn từ sự dị hướng của cấu trúc mạng tinh thể", qua việc xét mạng tinh thể lập phương vẽ ở hình 50.2.
-
Bài tập 34-35.1 trang 85 SBT Vật lý 10
Một thanh đồng có đường kính 20 mm. Xác định độ biến dạng nén tỉ đối của thanh này khi hai đầu của nó chịu tác dụng một lực nén bằng 94,2 kN. Cho biết suất đàn hồi của đồng là 11,8.10l0 Pa.
A. 0,25%.
B. 0,025%.
C. 5,2%.
D. 0,52%.