Bài tập trắc nghiệm Địa Lý 8 Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Lượng phù sa lớn của sông ngòi tập trung chủ yếu vào hai hệ thống sông nào của nước ta:
- A.Sông Hồng và sông Mã
- B.Sông Mã và sông Đồng Nai
- C.Sông Đồng Nai và sông Mê Công
- D.Sông Hồng và sông Mê Công
-
Câu 2:
Sông nào có giá trị thủy điện lớn nhất ở nước ta?
- A.Sông Mê Công
- B.Sông Mã
- C.Sông Cả
- D.Sông Đà
-
Câu 3:
Mùa lũ của sông ngòi Trung Bộ:
- A.Mùa hè
- B.Hè thu
- C.Mùa thu
- D.Thu đông
-
Câu 4:
Đỉnh lũ của sông ngòi Bắc Bộ vào tháng mấy:
- A.Tháng 6
- B.Tháng 7
- C.Tháng 8
- D.Tháng 9
-
Câu 5:
Sông chảy theo hướng vòng cung là
- A.Sông Chảy
- B.Sông Mã
- C.Sông Gâm
- D.Sông Mê Công
-
Câu 6:
Hệ thống sông không chảy theo hướng vòng cung và hướng tây bắc – đông nam của là:
- A.Sông Kì Cùng-Bằng Giang
- B.Sông Hồng
- C.Sông Mã
- D.Sông Cả
-
Câu 7:
Chế độ nước của sông ngòi nước ta:
- A.Sông ngòi đầy nước quanh năm.
- B.Lũ vào thời kì mùa xuân.
- C.Hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt.
- D.Sông ngòi nhiều nước nhưng càng vè hạ lưu thì lượng nước càng giảm.
-
Câu 8:
Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chủ yếu là:
- A.Tây bắc-đông nam và vòng cung
- B.Tây bắc-đông nam và tây-đông
- C.Vòng cung và tây-đông
- D.Tây-đông và bắc- nam
-
Câu 9:
Sông ngòi nước ta chủ yếu là những sông có đặc điểm:
- A.Nhỏ, ngắn và dốc.
- B.Nhỏ, ngắn và sông chảy êm đềm.
- C.Sông dài, lớn và dốc.
- D.Sông dài, lớn và chảy êm đềm.
-
Câu 10:
Mạng lưới sông ngòi nước ta có đặc điểm:
- A.Mạng lưới sông ngòi thưa thớt.
- B.Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc, chủ yếu là các sông lớn.
- C.Mạng lưới sông ngòi thưa thớt, phân bố rông khắp.
- D.Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp.