Bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Hàm số liên tục.
Câu hỏi trắc nghiệm (15 câu):
-
Câu 1:
Tổng của cấp số nhân vô hạn \(\frac{1}{2}; - \frac{1}{4};...;\frac{{{{\left( { - 1} \right)}^{n + 1}}}}{{{2^n}}};...\) có giá trị là bao nhiêu?
- A.1
- B.\(\frac{1}{3}\)
- C.\(-\frac{1}{3}\)
- D.\(-\frac{1}{2}\)
-
Câu 2:
Tổng của cấp số nhân vô hạn \( - \frac{1}{2};\frac{1}{4};...;\frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}}}{{{2^n}}};...\) có giá trị là bao nhiêu?
- A.\(\frac{1}{3}\)
- B.\(-\frac{1}{3}\)
- C.\( - \frac{2}{3}\)
- D.-1
-
Câu 3:
Tổng của cấp số nhân vô hạn \(\frac{1}{3}; - \frac{1}{9};...;\frac{{{{\left( { - 1} \right)}^{n + 1}}}}{{{3^n}}};...\) có giá trị là bao nhiêu?
- A.0,25
- B.0,5
- C.0,75
- D.4
-
Câu 4:
Tổng của cấp số nhân vô hạn \(\frac{1}{2};\frac{1}{6};...;\frac{1}{{{{2.3}^{n - 1}}}};...\) có giá trị là bao nhiêu?
- A.\(\frac{1}{3}\)
- B.\(\frac{3}{8}\)
- C.\(\frac{3}{4}\)
- D.\(\frac{3}{2}\)
-
Câu 5:
Tổng của cấp số nhân vô hạn \(\frac{1}{2}; - \frac{1}{6};...;\frac{{{{\left( { - 1} \right)}^{n + 1}}}}{{{{2.3}^{n - 1}}}};...\) có giá trị là bao nhiêu?
- A.\(\frac{8}{3}\)
- B.\(\frac{3}{4}\)
- C.\(\frac{2}{3}\)
- D.\(\frac{3}{8}\)
-
Câu 6:
Tổng của cấp số nhân vô hạn \(1; - \frac{1}{2};\frac{1}{4};...;\frac{{{{\left( { - 1} \right)}^{n + 1}}}}{{{2^{n - 1}}}};...\) có giá trị là bao nhiêu?
- A.\( - \frac{2}{3}\)
- B.\(\frac{2}{3}\)
- C.\(\frac{3}{2}\)
- D.2
-
Câu 7:
Dãy số nào sau đây có giới hạn là \( + \infty \)?
- A.\({u_n} = \frac{{{n^2} - 2n}}{{5n + 5{n^2}}}\)
- B.\({u_n} = \frac{{1 + 2n}}{{5n + 5}}\)
- C.\({u_n} = \frac{{1 + {n^2}}}{{5n + 5}}\)
- D.\({u_n} = \frac{{{n^2} - 2}}{{5n + 5{n^3}}}\)
-
Câu 8:
Dãy số nào sau đây có giới hạn là \( + \infty \)
- A.\({u_n} = \frac{{9{n^2} + 7n}}{{n + {n^2}}}\)
- B.\({u_n} = \frac{{2007 + 2008n}}{{n + 1}}\)
- C.\({u_n} = 2008n - 2007{n^2}\)
- D.\({u_n} = {n^2} + 1\)
-
Câu 9:
Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng -1?
- A.\(\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{ - 2{n^3} - 4}}\)
- B.\(\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{ - 2{n^2} - 1}}\)
- C.\(\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{ - 2{n^3} + 2{n^2}}}\)
- D.\(\lim \frac{{2{n^3} - 3}}{{ - 2{n^2} - 1}}\)
-
Câu 10:
Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
- A.\(\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{ - 2{n^3} - 4}}\)
- B.\(\lim \frac{{2n - 3{n^3}}}{{ - 2{n^2} - 1}}\)
- C.\(\lim \frac{{2{n^2} - 3{n^4}}}{{ - 2{n^3} + 2{n^2}}}\)
- D.\(\lim \frac{{3 + 2{n^3}}}{{2{n^2} - 1}}\)
-
Câu 11:
Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng \( + \infty \)
- A.\(\lim \frac{{2{n^2} + 3}}{{{n^3} + 4}}\)
- B.\(\lim \frac{{2n - 3{n^3}}}{{2{n^2} - 1}}\)
- C.\(\lim \frac{{2{n^2} - 3{n^4}}}{{ - 2{n^3} + 2{n^2}}}\)
- D.\(\lim \frac{{3 - 2{n^3}}}{{2{n^2} - 1}}\)
-
Câu 12:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( 3 \right)\) có giá trị là bao nhiêu?
- A.-2
- B.-1
- C.0
- D.3
-
Câu 13:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( {{x^2} - 2x + 3} \right)\) có giá trị là bao nhiêu?
- A.0
- B.2
- C.4
- D.6
-
Câu 14:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( {{x^2} - 3x - 5} \right)\) có giá trị là bao nhiêu?
- A.-15
- B.-7
- C.3
- D.\( + \infty \)
-
Câu 15:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{3{x^4} - 2x + 3}}{{5{x^4} + 3x + 1}}\) có giá trị là bao nhiêu?
- A.0
- B.\(\frac{4}{9}\)
- C.\(\frac{3}{5}\)
- D.\( + \infty \)