Bài 29: Bài luyện tập 5

Bài tập trắc nghiệm Hóa Học 8 Bài 29: Bài luyện tập 5.

Câu hỏi trắc nghiệm (13 câu):

  • Câu 1:

    Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

    • A.KMnO4, KClO3   
    • B.H2O, KClO3
    • C.K2MnO4, KClO 
    • D.KMnO4, H2O
  • Câu 2:

    Nhóm chất nào sau đây đều là oxit:

    • A.CaCO3, CaO, NO, MgO
    • B.ZnO, K2O, CO2, SO3
    • C.HCl, MnO2, BaO, P2O5
    • D.FeO, Fe2O3, NO2, HNO3
  • Câu 3:

    Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây?

    • A.C, Cl, Fe, Na    
    • B.C, Al, CH4, Cu
    • C.Na, C4H10, Ag, Au
    • D.Au, P, N, Mg
  • Câu 4:

    Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. Công thức hoá học của oxit là:

    • A.P2O3   
    • B.PO5
    • C.P2O4 
    • D.P2O5
  • Câu 5:

    Oxit là hợp chất của oxi với:

    • A.Một nguyên tố phi kim 
    • B.Một nguyên tố kim loại
    • C.Một nguyên tố hóa học khác  
    • D.Nhiều nguyên tố hóa học khác
  • Câu 6:

    Sử dụng chất nào để nhận biết 3 chất rắn Na2O, Al2O3, MgO.

    • A.H2SO4
    • B.BaCl2
    • C.H2O
    • D.HCl
  • Câu 7:

    Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng ?

    • A.Oxi nhẹ hơn không khí
    • B.Oxi cần thiết cho sự sống
    • C.Oxi không mùi và không vị
    • D.Oxi chiếm chiếm 20,9% về thể tích trong không khí
  • Câu 8:

    Bari oxit có công thức hóa học là

    • A.Ba2O
    • B.BaO
    • C.BaO2
    • D.Ba2O2
  • Câu 9:

    Nhóm chất nào sau đấy đều là oxit?

    • A.SO2, MgSO4, CuO
    • B.CO, SO2, CaO
    • C.CuO, HCl, KOH
    • D.FeO, CuS, MnO2
  • Câu 10:

    Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là

    • A.60%
    • B.70%
    • C.80%
    • D.50%
  • Câu 11:

    Oxit là hợp chất của oxi với:

    • A.Một nguyên phi kim
    • B.Một nguyên tố kim loại
    • C.Nhiều nguyên tố hóa học
    • D.Một nguyên tố hóa học khác
  • Câu 12:

    Người ta thu khí oxi bằng cách đấy không khí là dựa vào tính chất nào?

    • A.Oxi tan trong nước
    • B.Oxi nặng hơn không khí
    • C.Oxi không mùi, màu, vị
    • D.Khí oxi dễ trộn lẫn trong không khí
  • Câu 13:

    Tỉ lệ khối lượng của Nito và Oxi là 7: 8. Công thức của oxit là

    • A.NO
    • B.NO2
    • C.N2O5
    • D.N2
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?