Trong bài học này các em sẽ được tìm hiểu về các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV từ đó vận dụng kiến thức đã học vào thực tế đời sống và sản xuất nhằm khống chế các vi sinh vật có hại.
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Chất hoá học
1.1.1. Chất dinh dưỡng
Là những chất giúp cho VSV đồng hoá và tăng sinh khối hoặc thu NL, giúp cân bằng áp suất thẩm thấu, hoạt hoá axit amin.
VD: Chất hữu cơ: Cacbohiđrat, prôtein, lipit...
- Nguyên tố vi lượng: Zn, Mn, Bo, Mo, Fe...
- Nhân tố sinh trưởng: là chât dinh dưỡng cần cho sinh trưởng của VSV với một lượng nhỏ nhưng chúng không tự tổng hợp được.
- VSV khuyết dưỡng: là VSV tự tổng hợp được nhân tố sinh trưởng.
- VSV nguyên dưỡng: là VSV tự tổng hợp được các chất.
1.1.2. Các chất ức chế sinh trưởng của vi sinh vật
| Ảnh hưởng | Ứng dụng |
Nhiệt độ | Tốc độ phản ứng sinh hoá trong TB làm VSV sinh sản nhanh hay chậm. Căn cứ vào nhiệt độ chia VSV thành 4 nhóm: + VSV ưa lạnh < 150oC + VSV ưa ấm 20- 400oC + VSV ưa nhiệt 55- 650oC + VSV siêu nhiệt 75 - 1000oC. | Con người dùng nhiệt độ cao để thanh trùng, nhiệt độ thấp để kìm hãm sinh trưởng của VSV. |
Độ ẩm | Hàm lượng nước trong môi trường quyết dịnh độ ẩm. - Nước là dung môi hoà tan các chất dinh dưỡng. - Tham gia thuỷ phân các chất. | Nước dùng để khống chế sự sinh trưởng của VSV. |
Độ pH | Ảnh hưởng đến tính thấm qua màng, sự chuyển hoá các chất trong tế bào, hoạt hoá enzim, sự hình thành ATP. | Tạo điều kiện nuôi cấy thích hợp. |
Ánh sáng | Tác động dến sự hình thành bào tử sinh sản, tổng hợp sắc tố, chuyển động hướng sáng. | Dùng bức xạ ánh sáng để ức chế, tiêu diệt VSV: làm biến tính A.Nucleic, Prôtien |
Áp suất thẩm thấu | Gây co nguyên sinh làm cho VSV không phân chia được. | Bảo quản thực phẩm |
2. Luyện tập Bài 27 Sinh học 10
Sau khi học xong bài này các em cần:
- Nêu được một số chất hoá học và các yếu tố vật lý ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV.
- Phân biệt được tác dụng của từng yếu tố lí hoá tác động đến VSV.
2.1. Trắc nghiệm
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 27 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
-
- A. Prôtêin
- B. Mônôsaccarit
- C. Pôlisaccarit
- D. Phênol
-
- A. 20 – 40
- B. 10 – 20
- C. 40 – 50
- D. 20 – 25
-
- A. Nhóm ưa nhiệt
- B. Nhóm ưa ẩm
- C. Nhóm ưa lạnh
- D. Nhóm ưa siêu nhiệt
Câu 2- Câu 5: Xem thêm phần trắc nghiệm để làm thử Online
2.2. Bài tập SGK và Nâng cao
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 10 Bài 27 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 44 trang 168 SBT Sinh học 10
Bài tập 45 trang 168 SBT Sinh học 10
Bài tập 46 trang 168 SBT Sinh học 10
Bài tập 47 trang 168 SBT Sinh học 10
Bài tập 48 trang 169 SBT Sinh học 10
Bài tập 49 trang 169 SBT Sinh học 10
Bài tập 50 trang 169 SBT Sinh học 10
Bài tập 1 trang 136 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 2 trang 136 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3 trang 136 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 1 trang 140 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 2 trang 140 SGK Sinh học 10 NC
3. Hỏi đáp Bài 27 Chương 2 Sinh học 10
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học Chúng tôi sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!