Bài tập trắc nghiệm Hóa Học 9 Bài 26: Clo.
Câu hỏi trắc nghiệm (21 câu):
-
Câu 1:
Phi kim tác dụng được với dung dịch NaOH là:
- A.Photpho
- B.hiđro
- C.Clo
- D.Lưu huỳnh
-
Câu 2:
Phi kim tác dụng trực tiếp với nước tạo ra axit là:
- A.Photpho
- B.Hiđro
- C.Clo
- D.Lưu huỳnh
-
Câu 3:
Chất A vừa tác dụng được với clo tạo chất rắn có màu nâu đỏ,vừa tác dụng được với axit là:
- A.Sắt
- B.Đồng
- C.Hidro
- D.Natri hidroxit
-
Câu 4:
Muối có hàm lượng clo cao nhất:
- A.Săt (II) clorua
- B.Đồng clorua
- C.canxi clorua
- D.Magiê clorua
-
Câu 5:
Clo có những tính chất hóa học khác so với tính chất hóa học của phi kim là:
- A.Tác dụng với kim loại và hiđro
- B.Tác dụng với kim loại và nước
- C.Tác dụng với hiđro và dung dịch Natri hiđroxit
- D.Tác dụng với nước và dung dịch Natri hiđroxit
-
Câu 6:
Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại?
- A.Zn.
- B.Cu.
- C.Ag.
- D.Fe.
-
Câu 7:
Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng là:
- A.8,96 lít.
- B.3,36 lít.
- C.6,72 lít.
- D.2,24 lít.
-
Câu 8:
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế Clo bằng cách:
- A.Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
- B.Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
- C.Điện phân nóng chảy NaCl.
- D.Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
-
Câu 9:
Trong nước Gia-ven có chất oxi hóa là:
- A.Clo.
- B.Natri clorat.
- C.Natri clorua.
- D.Natri hipoclorit.
-
Câu 10:
Cho 4,48 lít (đktc) H2 tác dụng với 2,24 lít (đktc) một halogen X đến khi phản ứng hoàn toàn thu được khí Y . Dẫn khí Y vào dung dịch AgNO3 dư thấy tạo ra 28,7 gam kết tủa. X là:
- A.Clo
- B.Brom
- C.Flo
- D.Iot
-
Câu 11:
Cho clo vào nước, thu được nước clo. Biết clo tác dụng không hoàn toàn với nước. Nước clo là hỗn hợp gồm các chất :
- A.HCl, HClO
- B.HClO, Cl2, H2O
- C.H2O, HCl, HClO
- D.H2O, HCl, HClO, Cl2
-
Câu 12:
Tính chất hóa học nào sau đây không phải của clo?
- A.Tác dụng với kim loại
- B.Tác dụng với dung dịch axit
- C.Tác dụng với nước
- D.Tác dụng với dung dịch NaOH
-
Câu 13:
Phương trình hóa học nào sau đây sai:
- A.2Fe(r) + 3Cl2 → 2FeCl3 (r)
- B.Fe(r) + S (r) → FeS (r)
- C.Fe(r) + Cl2 → FeCl2 (r)
- D.3Fe (r) + 2O2 → Fe3O4(r)
-
Câu 14:
Để loại bỏ khí clo dư người ta sục vào dung dịch nào sau đây?
- A.Dung dịch HCl.
- B.Dung dịch NaOH.
- C.Dung dịch NaCl.
- D.Nước.
-
Câu 15:
Phương trình hóa học nào sau đây đúng?
- A.Cl2 + 2KOH → 2KCl + H2O2
- B.Cl2 + KOH → KCl + KClO + H2O
- C.Cl2 + Fe → FeCl2
- D.Cl2 + H2O + 1/2O2 → 2HClO
-
Câu 16:
Đề nhận biết ba khí clo, hiđrua clorua, oxi người ta dùng:
- A.Dung dịch HCl
- B.Dung dịch NaOH
- C.Quỳ tím
- D.CaO khan
-
Câu 17:
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
- A.điện phân nóng chảy NaCl.
- B.cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
- C.điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
- D.cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
-
Câu 18:
Trong công nghiệp, người ta điều chế khí clo bằng cách
- A.cho HCl đặc tác dụng với KMnO4 và đun nóng.
- B.dùng flo đẩy clo ra khỏi dung dịch NaCl.
- C.điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
- D.cho HCl đặc tác dụng với MnO2 và đun nóng.
-
Câu 19:
Người ta thu khí clo bằng phương pháp đẩy không khí, bình được đặp như thế nào?
- A.Úp ngược
- B.Đặt đứng
- C.Nghiêng sang phải
- D.Nghiêng sang trái
-
Câu 20:
Cho 29,2 gam HCl tác dụng hết với KMnO4, thu được V lít khí Cl2(đktc). Giá trị của V là
- A.8,96
- B.17,92
- C.5,60
- D.11,20
-
Câu 21:
Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim lọa M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho dung dịch muối Y tác dụng với Cl2 cũng thu được muối X. Kim loại M có thể là
- A.Mg
- B.Zn
- C.Al
- D.Fe