Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm

Bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm.

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

  • Câu 1:

    Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{3}{x} + \frac{2}{{{x^2}}} - \frac{7}{{{x^3}}} + \frac{6}{{{x^5}}}\) bằng biểu thức nào dưới đây?

    • A.\(\frac{3}{{{x^2}}} + \frac{2}{{{x^4}}} - \frac{7}{{{x^6}}} + \frac{6}{{{x^{10}}}}\)
    • B.\( - \frac{3}{{{x^2}}} - \frac{2}{{{x^4}}} + \frac{7}{{{x^6}}} - \frac{6}{{{x^{10}}}}\)
    • C.\( - \frac{3}{{{x^2}}} - \frac{4}{{{x^3}}} + \frac{{21}}{{{x^4}}} - \frac{{30}}{{{x^6}}}\)
    • D.\(3 + \frac{1}{x} - \frac{7}{{3{x^2}}} + \frac{6}{{5{x^4}}}\)
  • Câu 2:

     Đạo hàm của hàm số \(y = \left( {5 - 3x} \right)\left( {\frac{1}{3}{x^3} + \frac{1}{2}{x^2} - 4} \right)\) bằng biểu thức nào dưới đây?

    • A.-3+x2+x
    • B. -3(x2+x)
    • C. -3-x2-x
    • D.\( - 4{x^3} + \frac{1}{2}{x^2} + 5x + 12\)
  • Câu 3:

    Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{5 - 2x - 3{x^2}}}{{3x - 2}}\) bằng biểu thức nào dưới đây?

    • A.\(\frac{{ - 2 - 6x}}{{{{\left( {3x - 2} \right)}^2}}}\)
    • B.\(\frac{{ - 2 - 6x}}{3}\)
    • C.\(\frac{{ - 9{x^2} + 12x - 11}}{{{{\left( {3x - 2} \right)}^2}}}\)
    • D.\(\frac{{ - 5 - 6x}}{{{{\left( {3x - 2} \right)}^2}}}\)
  • Câu 4:

     Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {{x^3} - \frac{4}{{\sqrt x }}} \right)^5}\) bằng biểu thức nào sau đây?

    • A.\(5{\left( {{x^3} - \frac{4}{{\sqrt x }}} \right)^4}\)
    • B.\(5{\left( {{x^3} - \frac{4}{{\sqrt x }}} \right)^4}\left( {3{x^2} - \frac{2}{{\sqrt x }}} \right)\)
    • C.\(5{\left( {{x^3} - \frac{4}{{\sqrt x }}} \right)^4}\left( {3{x^2} - \frac{2}{{x\sqrt x }}} \right)\)
    • D.\(5{\left( {{x^3} - \frac{4}{{\sqrt x }}} \right)^4}\left( {3{x^2} + \frac{2}{{x\sqrt x }}} \right)\)
  • Câu 5:

    Đạo hàm của hàm số f(t)=a3-3at2-5t3(với a là hằng số) bằng biểu thức nào sau đây?

    • A.3a2-6at-15t2
    • B.3a2-3t2
    • C.-6at-15t2
    • D.3a2-3t2-6at-15t2
  • Câu 6:

    Đạo hàm của hàm số

    \(f(x) = \frac{{{x^2} + 1}}{{\sqrt {{a^2} + {x^2}} }}\)

    (a là hằng số) bằng biểu thức nào sau đây?

    • A.\(\frac{{2x}}{{{a^2} - {x^2}}}\)
    • B.\(\frac{{x\left( {2{a^2} - 3{x^2} - 1} \right)}}{{\left( {{a^2} - {x^2}} \right)\sqrt {{a^2} - {x^2}} }}\)
    • C.\(\frac{{2x}}{{\sqrt {2a - 2x} }}\)
    • D.\(\frac{{x\left( {2{a^2} - {x^2} + 1} \right)}}{{\left( {{a^2} - {x^2}} \right)\sqrt {{a^2} - {x^2}} }}\)
  • Câu 7:

    Đạo hàm của hàm số y=x(2x+1)(3x-2)2 bằng biểu thức nào sau đây?

    • A.(2x+1)(3x-2)2
    • B.2x2 (3x-2)2
    • C.(3x-2)(24x2+x-2)
    • D. 2x(2x+1)(3x-2)
  • Câu 8:

    Đạo hàm của hàm số

    \(f(x) = \frac{{{x^2} + 2x + 4}}{{{x^3} - 8}}\)

    bằng biểu thức nào sau đây?

    • A.\(\frac{{2x + 2}}{{3{x^2}}}\)
    • B.\(\frac{{ - 1}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\)
    • C.\(\frac{1}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\)
    • D.\(\frac{{2x + 2}}{{{{\left( {{x^3} - 8} \right)}^2}}}\)
  • Câu 9:

    Cho hàm số \(f\left( x \right) =  - \frac{1}{3}{x^3} - \frac{1}{2}{x^2} + mx - 5\)

    Tập hợp các giá trị của m thoả mãn f' (x) ≤ 0,∀x ∈ R

    • A.\(\left( { - \infty ; - \frac{1}{4}} \right]\)
    • B.\(\left( { - \infty ; - \frac{1}{4}} \right)\)
    • C.\(\left( { - \frac{1}{4}; + \infty } \right)\)
    • D.\(\left[ { - \frac{1}{4}; + \infty } \right)\)
  • Câu 10:

     Cho hàm số \(f(x) = x - 2\sqrt {{x^2} + 12} \)

    Tập nghiệm của bất phương trình f'(x) ≤ 0 là:

    • A.\(\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left( { - \infty ;2} \right)\)
    • C.\(\left[ {2; + \infty } \right)\)
    • D.\(\left( {2; + \infty } \right)\)
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?