Bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai.

Câu hỏi trắc nghiệm (16 câu):

  • Câu 1:

    Tập nghiệm \(S\) của phương trình \(2x + \frac{3}{{x - 1}} = \frac{{3x}}{{x - 1}}\) là:

    • A.\(S = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}.\)
    • B.\(S = \left\{ 1 \right\}.\)
    • C.\(S = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}.\)
    • D.\(S = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
  • Câu 2:

    Phương trình \(\frac{{2{x^2} - 10x}}{{{x^2} - 5x}} = x - 3\) có bao nhiêu nghiệm?

    • A.\(0.\)
    • B.\(1.\)
    • C.\(2.\)
    • D.\(3.\)
  • Câu 3:

    Tập nghiệm \(S\) của phương trình \(\frac{{\left( {{m^2} + 1} \right)x - 1}}{{x + 1}} = 1\) trong trường hợp \(m \ne 0\) là:

    • A.\(S = \left\{ {\frac{{m + 1}}{{{m^2}}}} \right\}.\)  
    • B.\(S = \emptyset .\)
    • C.\(S = \mathbb{R}.\)        
    • D.\(S = \left\{ {\frac{2}{{{m^2}}}} \right\}.\)
  • Câu 4:

    Có bao nhiêu giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(\frac{{{x^2} + mx + 2}}{{{x^2} - 1}} = 1\) vô nghiệm?

    • A.\(0.\)
    • B.\(1.\)
    • C.\(2.\)
    • D.\(3.\)
  • Câu 5:

    Tập nghiệm \(S\) của phương trình \(\left| {3x - 2} \right| = 3 - 2x\) là:

    • A.\(S = \left\{ { - 1;1} \right\}.\)
    • B.\(S = \left\{ { - 1} \right\}.\)
    • C.\(S = \left\{ 1 \right\}.\)
    • D.\(S = \)\(\left\{ 0 \right\}.\)
  • Câu 6:

    Tập nghiệm \(S\) của phương trình \(\left| {2x - 1} \right| = x - 3\) là: 

    • A.\(S = \left\{ {\frac{4}{3}} \right\}.\)
    • B.\(S = \emptyset .\)
    • C.\(S = \left\{ { - 2;\frac{4}{3}} \right\}.\)
    • D.\(S = \left\{ { - 2} \right\}.\)
  • Câu 7:

    Gọi \({x_1},{\rm{ }}{x_2}{\rm{ }}\left( {{x_1} < {x_2}} \right)\) là hai nghiệm của phương trình \(\left| {{x^2} - 4x - 5} \right| = 4x - 17\). Tính giá trị biểu thức \(P = x_1^2 + {x_2}.\)

    • A.\(P = 16.\)
    • B.\(P = 58.\)
    • C.\(P = 28.\)
    • D.\(P = 22.\)
  • Câu 8:

    Phương trình \(\left| {2x - 4} \right| + \left| {x - 1} \right| = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.Vô số.
  • Câu 9:

    Phương trình \({\left( {x + 1} \right)^2} - 3\left| {x + 1} \right| + 2 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.4
  • Câu 10:

    Tìm giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\left| x \right| + 1 = {x^2} + m\) có nghiệm duy nhất.

    • A.\(m = 0.\)
    • B.\(m = 1.\)
    • C.\(m =  - 1.\)
    • D.Không có \(m.\)
  • Câu 11:

    Biết phương trình \(x - 2 + \frac{{x + a}}{{x - 1}} = a\) có nghiệm duy nhất và nghiệm đó là nghiệm nguyên. Vậy nghiệm đó là:

    • A.-2
    • B.-1
    • C.2
    • D.0
  • Câu 12:

    Phương trình \(\left| {ax + b} \right| = \left| {cx + d} \right|\) tương đương với phương trình 

    • A.\(ax + b = cx + d\)
    • B.\(ax + b =  - cx + d\)
    • C.\(ax + b = cx + d{\rm{ hay }}ax + b =  - cx + d\)
    • D.\(\begin{array}{l} b =  - cx + d\\ \sqrt {ax + b}  = \sqrt {cx + d}  \end{array}\)
  • Câu 13:

    Tập nghiệm của phương trình \(\left| {x - 2} \right| = \left| {3x - 5} \right|\) là tập hợp nào sau đây?

    • A.\(\left\{ {\frac{3}{2};\frac{7}{4}} \right\}\)
    • B.\(\left\{ { - \frac{3}{2};\frac{7}{4}} \right\}\)
    • C.\(\left\{ { - \frac{7}{4}; - \frac{3}{2}} \right\}\)
    • D.\(\left\{ { - \frac{7}{4};\frac{3}{2}} \right\}\)
  • Câu 14:

    Tập nghiệm của phương trình \(\frac{{x - 1}}{{2x - 3}} = \frac{{ - 3x + 1}}{{\left| {x + 1} \right|}}\) là:

    • A.\(\left\{ {\frac{{11 + \sqrt {65} }}{{14}};\frac{{11 + \sqrt {41} }}{{10}}} \right\}\)
    • B.\(\left\{ {\frac{{11 - \sqrt {65} }}{{14}};\frac{{11 - \sqrt {41} }}{{10}}} \right\}\)
    • C.\(\left\{ {\frac{{11 + \sqrt {65} }}{{14}};\frac{{11 - \sqrt {65} }}{{14}}} \right\}\)
    • D.\(\left\{ {\frac{{11 + \sqrt {41} }}{{10}};\frac{{11 - \sqrt {41} }}{{10}}} \right\}\)
  • Câu 15:

    Cho \(\frac{{{x^2} - (2m + 1)x + 6m - 2}}{{\sqrt {x - 2} }} = \sqrt {x - 2} \). Với m là bao nhiêu thì phương trình có nghiệm duy nhất?

    • A.\(m > 1\)
    • B.\(m \ge 1\)
    • C.\(m < 1\)
    • D.\(m \le 1\)
  • Câu 16:

    Tập nghiệm của phương trình \(\frac{{{x^2} - 4x - 2}}{{\sqrt {x - 2} }} = \sqrt {x - 2} \) là:

    • A.S=2
    • B.S=1
    • C.\(S = (0;1)\)
    • D.S=5
Bạn cần đăng nhập để làm bài

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?